Tổng hợp từ vựng Unit 2 Tiếng Anh 8 Friends Plus
(n) thính giác
/ˈhɪərɪŋ/

He"s getting old and his hearing isn"t very good.
Anh ấy già đi và thính giác của anh ấy không tốt lắm.
(n) thị giác
/saɪt/
If your sight is poor, you should not drive a car.
Nếu thị lực của bạn kém, bạn không nên lái xe ô tô.
(n) khứu giác
/smel/
Smell is one of the five senses.
Khứu giác là một trong năm giác quan.
(n) vị giác
/teɪst/
When you have a cold you often lose your sense of taste.
Khi bị cảm, bạn thường mất vị giác.
(n) xúc giác
/tʌtʃ/
I found the right coin in the dark by touch.
Tôi đã tìm thấy đúng đồng xu trong bóng tối bằng cách chạm vào.
(v) nắm, giữ
/həʊld/
The little girl held her mother"s hand.
Cô bé nắm tay mẹ.
(n/p) sách dạy nấu ăn
/ˈres.ɪ.pi /bʊk/

I really like recipe books.
Tôi thực sự thích sách dạy nấu ăn.
( n) sự mù màu
/ˈkʌl.ə.blaɪnd.nəs/
Colour- blindness, when you can’t see some colours.
mù màu, có nghĩa là bạn không thể nhìn thấy một số màu.
(n) tông điếc
/ˌtəʊnˈdef.nəs/
Tone- deafness, when you can’t sing or play instruments very well because you don’t have a “good ear”.
Tông- điếc có nghĩa là bạn không thể hát hay chơi nhạc cụ tốt vì bạn bắt nhịp tốt”.
(n) nhà hoạt động
/ˈæktɪvɪst/

He"s been a party activist for many years.
Anh ấy là một nhà hoạt động đảng trong nhiều năm.
(n) mùi
/ˈəʊ.dər
She could identify people’s jobs by the odour on their clothes.
Cô ấy có thể xác định công việc của mọi người bằng mùi trên quần áo của họ.
(n) mùi hương tự nhiên
/sent/
I get a scent impression of where he has been.
Tôi có một ấn tượng mùi hương về nơi anh ấy đã đến.
(v.phr) gợi nhớ ai đến
/rɪˈmaɪnd ˈsʌm.bə.di əv/
For her, a smell can remind us of another time and place.
Đối với cô ấy, mùi có thể nhắc nhở chúng ta về thời gian và địa điểm khác.
(n) nước hoa
/ˈpɜːfjuːm/
James Bell has worked for a perfume company for over twenty years.
James Bell đã làm việc cho một công ty nước hoa hơn hai mươi năm.
(adj) vượt trội
/suːˈpɪə.ri.ər/
To develop a superior sense of smell, you must train it, like a concert pianist.
Để phát triển khứu giác vượt trội, bạn phải huấn luyện nó, giống như một nghệ sĩ dương cầm hòa nhạc.
(n/p) nguyên liệu nhân tạo
/sɪnˈθet.ɪk məˈtɪə.ri.əl/
James studied perfumery in France, where he learned to recognise about 2800 synthetic and 140 natural materials.
James học ngành chế tạo nước hoa ở Pháp, nơi anh học cách nhận biết khoảng 2800 nguyên liệu tổng hợp và 140 nguyên liệu tự nhiên.
(n) mùi hương, hương liệu
/ˈfreɪ.ɡrəns/
Since then he has helped to create the world’s favourite fragrances.
Kể từ đó, ông đã giúp tạo ra những mùi hương được yêu thích trên thế giới.
(n) hương vị
/ˈfleɪ.vər/
As 70- 95% of the food flavour comes from its smell, meals haven’t had much flavour.
Vì 70-95% hương vị thức ăn đến từ mùi của nó nên bữa ăn không có nhiều hương vị.
(n) kết cấu
/ˈteks.tʃər/
Although she can feel the different textures of lasagne, steak or fish.
Mặc dù cô ấy có thể cảm nhận được kết cấu khác nhau của lasagne, bít tết hoặc cá.
(adj) phi thường, khó tin
/ɪnˈkredəbl/

She appears to actually like the man, which I find incredible.
Cô ấy có vẻ thực sự thích người đàn ông đó, điều mà tôi thấy thật khó tin.
(adj) nhân tạo
/ˌɑːtɪˈfɪʃl/
These are artificial flowers.
Đây là những bông hoa nhân tạo.
(v) xác định
/aɪˈdentɪfaɪ/
Even the smallest baby can identify its mother by her voice.
Ngay cả đứa trẻ nhỏ nhất cũng có thể nhận ra mẹ của nó bằng giọng nói của mẹ.
(adj) hữu cơ
/ɔːˈɡænɪk/

Cheap organic food is still hard to find.
Thực phẩm hữu cơ giá rẻ vẫn khó kiếm.
(adj) mất khứu giác
/ænˈɒz.mɪk/
These patients are anosmic.
Những bệnh nhân này bị mất khứu giác.
(n) ống trượt nước
/ˈwɔː.tə ˌslaɪd/

I have tried a lot of great water slides
Tôi đã thử rất nhiều đường trượt nước tuyệt vời.
(n) công viên giải trí
/eɪ ’θiːm ˌpɑːk/

Have you guys been to a theme park?
Các bạn đã đến công viên giải trí chưa?
(n) tàu lượn siêu tốc
/ˈroʊ.lɚˌkoʊ.stɚ/
Has your brother been on a rollercoaster?
Anh trai của bạn đã đi tàu lượn siêu tốc chưa?
(adj) ngon miệng
/dɪˈlɪʃəs/

The delicious smell of freshly made coffee came from the kitchen.
Mùi thơm ngon của cà phê mới pha tỏa ra từ trong bếp.
(adj) ghê tởm
/dɪsˈɡʌstɪŋ/
Passengers were kept for three hours in a disgusting waiting room.
Hành khách bị giữ trong ba giờ trong một phòng chờ kinh tởm.
(adj) đáng sợ
/ˈskeəri/
I really thought I was going to fall - it was a scary moment.
Tôi thực sự nghĩ rằng mình sẽ ngã - đó là một khoảnh khắc đáng sợ.
(adj) khủng khiếp
/ˈhɒrəbl/
That was a horrible thing to say!
Đó là một điều khủng khiếp để nói!
(adj) kiệt sức
/ɪɡˈzɔːstɪd/
By the time they reached the summit they were exhausted.
Khi lên đến đỉnh, họ đã kiệt sức.
(adj) hấp dẫn
/ˈfæsɪneɪtɪŋ/
The book offers a fascinating glimpse of the lives of the rich and famous.
Cuốn sách cung cấp một cái nhìn hấp dẫn về cuộc sống của những người giàu có và nổi tiếng.
(adj) kinh hoàng
/ˈterɪfaɪɪŋ/
It is the terrifying events of the past few weeks.
Đó là những sự kiện kinh hoàng trong vài tuần qua.
(n) sầu riêng
/ˈdʒʊə.ri.ən/

There are a lot of durian trees in this orchard.
Có rất nhiều cây sầu riêng trong vườn cây ăn trái này.
(n/p) câu lạc bộ bowling
/ˈbəʊ.lɪŋ klʌb/

Have you been to Bowl You Over, the new bowling club?
Bạn đã từng đến Bowl You Over, câu lạc bộ bowling mới chưa?
cá và khoai tây
/ˌfɪʃ en ˈtʃɪps/

Can’t we have fish and chips?
Tại sao chúng ta không ăn các và khoai tây?
(v.phr) xem một bộ phim đáng sợ
/wɒtʃ eɪ ˈskeə.ri fɪlm/
Let’s watch a scary film!
Hãy xem một bộ phim đáng sợ!
(v.phr) đi xe đạp
/ɡəʊ fɔːrei ˈbaɪ.sɪ.kəl raɪd/
I’m free this afternoon so we can go for a bicycle ride.
Chiều nay tôi rảnh nên chúng ta có thể đi xe đạp.
(v. phr) chơi game điện tử
/pleɪ ei /pleɪ ɡeɪm/
Can we play a video game tonight?
Chúng ta có thể chơi một trò chơi điện tử tối nay không?
(n/p) tuyệt vời, giật gân
/ei senˈseɪ.ʃən.əl ˈhɒl.ə.deɪ/
We had a sensational holiday in Japan.
Chúng tôi đã có một kỳ nghỉ tuyệt vời ở Nhật Bản.
(n) đồng bằng
/ˈdeltə/
The Mekong delta has got many fruit orchard and rice fields.
Đồng bằng sông Cửu Long có nhiều vườn cây ăn trái và ruộng lúa.
(n) cuộc thi, sự cạnh tranh
/ˌkɒmpəˈtɪʃn/

There"s a lot of competition between computer companies.
Có rất nhiều sự cạnh tranh giữa các công ty máy tính.
(adj) mềm
/sɒft/
I like chocolates with soft centres.
Tôi thích sô cô la với phần giữa mềm.
(n) chợ nổi
/ˈfləʊtɪŋ/ /ˈmɑːkɪt/

You’ve seen the life around the river like floating markets.
Bạn đã thấy cuộc sống quanh sông như chợ nổi.
(n) vườn cây ăn trái
/ˈɔːtʃəd/

The Mekong delta has got many fruit orchard and rice fields.
Đồng bằng sông Cửu Long có nhiều vườn cây ăn trái và ruộng lúa.
(n) nhạc dân gian
/ fəʊk "mju:zɪk /

You’ve heard Đờn Ca Tài Tử- folk music.
Bạn đã từng nghe Đờn Ca Tài Tử- âm nhạc dân gian.
(n) ống sáo
/fluːt/
The sound of a variety of instruments like a flute, a 16- string zither, a violin and a guitar is really amazing.
m thanh của nhiều loại nhạc cụ như sáo, đàn tranh 16 dây, vĩ cầm và ghita thực sự tuyệt vời.
(n) đàn tranh 16 dây
/ˌsɪkˈstiːn strɪŋ ˈzɪð.ər/

The sound of a variety of instruments like a flute, a 16- string zither, a violin and a guitar is really amazing.
m thanh của nhiều loại nhạc cụ như sáo, đàn tranh 16 dây, vĩ cầm và ghita thực sự tuyệt vời.
(n) người dân
/ˈrezɪdənt/
You’ve felt the warmth of the residents.
Bạn đã cảm nhận được sự ấm áp của cư dân.
(n) đặc sản
/ˌspeʃiˈæləti/
Don’t forget to rey other excellent local specialties.
Đừng quên các đặc sản địa phương tuyệt vời khác.
(n/p) gà nấu sả
/ˈlem.ənˌɡrɑːs ˈtʃɪk.ɪn/

Don’t forget to rey other excellent local specialities like lemongrass chicken or grilled snakehead fish.
Đừng quên thưởng thức những đặc sản địa phương tuyệt hảo khác như gà nấu sả hay cá lóc nướng trui.
(n/p) cá lóc
/’sneɪkhed fɪʃ/

Don’t forget to rey other excellent local specialities like lemongrass chicken or grilled snakehead fish.
Đừng quên thưởng thức những đặc sản địa phương tuyệt hảo khác như gà nấu sả hay cá lóc nướng trui.
Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!
Sách kỹ năng sống, Sách nuôi dạy con, Sách tiểu sử hồi ký, Sách nữ công gia chánh, Sách học tiếng hàn, Sách thiếu nhi, tài liệu học tập