1. Trang Chủ
  2. Tài Liệu Học Tập
  3. Tiếng Anh 6 English Discovery Unit 6 Từ vựng

Tiếng Anh 6 English Discovery Unit 6 Từ vựng

Tổng hợp từ vựng Unit 6 Tiếng anh lớp 6 English Discovery

sports

(n): thể thao

/spɔːrts/

Image Example for sports

I can talk about sports.

Tôi có thể nói về thể thao.

sportspeople

(n): những người thể thao

/ˈspɔːrts ˈpiː.pəl/

Image Example for sportspeople

I can talk about sportspeople.

Tôi có thể nói về những người thể thao.

photos

(n): ảnh

/ˈfəʊtəʊ/

Image Example for photos

Which sport can you see in the photos?

Bạn có thể thấy môn thể thao nào trong ảnh?

team

(n): đồng đội

/tiːm/

Image Example for team

Which are team sports?

Các môn thể thao đồng đội là gì?

individual

(n): cá nhân

/ˌɪndɪˈvɪdʒuəl/

Image Example for individual

Which are usually individual sports?

Thường là những môn thể thao cá nhân?

archery

(n): bắn cung

/ˈɑːtʃəri/

Image Example for archery

I like archery.

Tôi thích bắn cung.

baseball

(n): bóng chày

/ˈbeɪsbɔːl/

Image Example for baseball

I like baseball.

Tôi thích bóng chày.)

basketball

(n): bóng rổ

/ˈbɑːskɪtbɔːl/

Image Example for basketball

I like basketball.

Tôi thích bóng rổ.

cycling

(n): đi xe đạp

/ˈsaɪklɪŋ/

Image Example for cycling

I like cycling.

Tôi thích đi xe đạp.

football

(n): bóng đá

/ˈfʊtbɔːl/

Image Example for football

I like football.

Tôi thích bóng đá.

ice hockey

(n): khúc côn cầu

/aɪs ˈhɒki/

Image Example for ice hockey

My favorite sport is ice hockey.

Một cây đàn Violin tiêu chuẩn dài bao nhiêu?

judo

(n): võ judo

/ˈdʒuːdəʊ/

Image Example for judo

My favorite sport is judo.

Môn thể thao yêu thích của tôi là judo.

running

(adj): chạy

/ˈrʌnɪŋ/

Image Example for running

My favorite sport is running.

Môn thể thao yêu thích của tôi là chạy.

swimming

(n): bơi lội

/ˈswɪm.ɪŋ/

Image Example for swimming

My favorite sport is swimming.

Môn thể thao yêu thích của tôi là bơi lội.

tennis

(n): quần vợt

/ˈtenɪs/

Image Example for tennis

My favorite sport is tennis.

Môn thể thao yêu thích của tôi là quần vợt.

player

(n): cầu thủ

/ˈpleɪə(r)/

Image Example for player

I want to become a player.

Tôi muốn trở thành một cầu thủ.

runner

(n): người chạy

/ˈrʌnə(r)/

Image Example for runner

I want to become a runner.

Tôi muốn trở thành một người chạy.

swimmer

(n): vận động viên bơi lội

/ˈswɪmə(r)/

Image Example for swimmer

I want to become a swimmer.

Tôi muốn trở thành một vận động viên bơi lội.

win

(v): thắng

/wɪn/

Image Example for win

How often do you win?

Bạn thắng thường xuyên như thế nào?

score

(v): ghi bàn

/skɔː(r)/

Image Example for score

I score a lot of goals.

Tôi ghi rất nhiều bàn thắng

female

(adj): nữ

/ˈfiːmeɪl/

Image Example for female

Who"s the best female footballer in the world?

Cầu thủ nữ xuất sắc nhất thế giới là ai?

final

(adj): cuối cùng

/ˈfaɪnl/

Image Example for final

What is the final score?

Điểm số cuối cùng là bao nhiêu?

Europe

(n): Châu Âu

/ˈjʊr.əp/

Image Example for Europe

Was it in Europe?

Nó có ở Châu u không?

China

(n): Trung Quốc

/ˈtʃaɪ. nə/

Image Example for China

It was in China.

Đó là ở Trung Quốc.

Norway

(n): Na Uy

/ˈnɔːr.weɪ/

Image Example for Norway

It was Norway.

Đó là Na Uy.

crowd

(n): đám đông

/kraʊd/

Image Example for crowd

Was there a big crowd?

Có một đám đông lớn?

stadium

(n): sân vận động

/ˈsteɪdiəm/

Image Example for stadium

There were 63.000 people in the stadium.

Có 63.000 người trong sân vận động.

volleyball

(n): bóng chuyền

/ˈvɒlibɔːl/

Image Example for volleyball

It was volleyball.

Đó là bóng chuyền.

physical education (PE)

(n): thể dục

/ˈfɪzɪkəl/ /ˌɛdju(ː)ˈkeɪʃən/

Image Example for physical education (PE)

It was in a PE class at school.

Đó là trong một lớp học Thể dục ở trường.

young

(adj): trẻ

/jʌŋ/

Image Example for young

Young sports start.

Khởi động thể thao trẻ.

mother

(n): mẹ

/ˈmʌð.ɚ/

Image Example for mother

Lan"s mother was born in 1958.

Mẹ Lan sinh năm 1958.

coach

(n): huấn luyện viên

/kəʊtʃ/

Image Example for coach

Her first swimming coach was her grandfather.

Huấn luyện viên bơi lội đầu tiên của cô là ông nội của cô.

total

(n): tổng cộng

/ˈtəʊtl/

Image Example for total

Her participated in five sports games and she won a total of 8 gold medals.

Cô đã tham gia vào năm trò chơi thể thao và cô đã giành được tổng cộng 8 huy chương vàng.

represent

(v): đại diện

/ˌreprɪˈzent/

Image Example for represent

So which country does she represent?

Vậy cô ấy đại diện cho quốc gia nào?

decision

(n): quyết định

/dɪˈsɪʒn/

Image Example for decision

It was not easy decision.

Đó không phải là một quyết định dễ dàng.

Spanish

(adj): người Tây Ban Nha

/ˈspænɪʃ/

Image Example for Spanish

She is Spanish.

Cô ấy là người Tây Ban Nha.

dream

(n): ước mơ

/driːm/

Image Example for dream

Her dream was to run out on the track in the Olympic.

Ước mơ của cô là chạy trên đường đua ở Thế vận hội.

history

(n): lịch sử

/ˈhɪstri/

Image Example for history

She is the fastest British female runner in history.

Cô là nữ vận động viên người Anh chạy nhanh nhất trong lịch sử.

tall

(adj): cao

/tɔːl/

Image Example for tall

He was 2.03 m tall.

Anh cao 2,03 m.

swimming pool

(n): bể bơi

/ˈswɪm.ɪŋ ˌpuːl/

Image Example for swimming pool

Lan"s mother first learnt to swim in a swimming pool.

Lần đầu tiên mẹ Lan học bơi ở bể bơi.

basketball court

(np): sân bóng rổ

/ˈbæs.kət.bɑːl kɔːrt/

Image Example for basketball court

On a basketball court, of course.

Tất nhiên là trên sân bóng rổ.

tennis court

(np): sân tennis

/ˈten.ɪs kɔːrt/

Image Example for tennis court

That is a tennis court.

Đó là một sân tennis.

football field

(np): sân bóng đá

/ˈfʊt.bɑːl fiːld/

Image Example for football field

I see a football field.

Tôi nhìn thấy một sân bóng đá.

wins

(v): thắng

/wɪn/

Image Example for wins

I hope he wins.

Tôi hy vọng anh ấy thắng.

camp

(n): trại

/kæmp/

Image Example for camp

I did archery at a sports camp last year.

Tôi đã bắn cung tại một trại thể thao năm ngoái.

jogging

(n): chạy bộ

/ˈdʒɒɡɪŋ/

Image Example for jogging

I went jogging yesterday.

Tôi đã chạy bộ hôm qua.

car

(n): xe

/kɑː(r)/

Image Example for car

I took my shoe off and put it on the car.

Tôi cởi giày và đặt nó lên xe.

moves

(v): di chuyển

/muːv/

Image Example for moves

Then the time moves away.

Rồi thời gian trôi đi.

breaststroke

(adj): bơi ếch

/ˈbreststrəʊk/

Image Example for breaststroke

I like swimming breaststroke.

Tôi thích bơi ếch.

champion

(n): nhà vô địch

/ˈtʃæmpiən/

Image Example for champion

She is a champion.

Cô ấy là một nhà vô địch.

cup

(n): cúp

/kʌp/

Image Example for cup

I won a cup.

Tôi đã giành được một chiếc cúp.

indoors

(adv): trong nhà

/ˌɪnˈdɔːz/

Image Example for indoors

She stands indoors.

Cô ấy đứng trong nhà.

reporter

(n): phóng viên

/rɪˈpɔːtə(r)/

Image Example for reporter

He is a reporter.

Anh ấy là một phóng viên.

running track

(np): đường chạy

/ˈrʌn.ɪŋ træk/

Image Example for running track

The running track is immense.

Đường chạy rộng lớn.

sports fanatics

(np): người hâm mộ thể thao

/spɔːrts fəˈnæt̬.ɪk/

Image Example for sports fanatics

A lot of sports fanatics watch him.

Rất nhiều người hâm mộ thể thao theo dõi anh ấy.

squash

(n): bóng quần

/skwɒʃ/

Image Example for squash

He plays squash.

Anh ấy chơi bóng quần.

weight training

(n): tập tạ

ˈweɪt ˌtreɪ.nɪŋ/

Image Example for weight training

He plays weight training.

Anh ấy chơi tập tạ.

world championship

(np): chức vô địch thế giới.

/wɝːld ˈtʃæm.pi.ən.ʃɪp/

Image Example for world championship

He won the world championship.

Anh ấy đã giành chức vô địch thế giới.

Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!

VỀ TUSACH.VN