1. Trang Chủ
  2. Tài Liệu Học Tập
  3. Tiếng Anh 6 English Discovery Unit 10 Từ vựng

Tiếng Anh 6 English Discovery Unit 10 Từ vựng

Tổng hợp từ vựng Unit 10 Tiếng anh lớp 6 English Discovery

jobs

(n): công việc

/dʒɒb/

Image Example for jobs

What jobs are good for you?

Những công việc nào tốt cho bạn?

indoors

(adj): trong nhà

/ˈɪndɔː(r)/

Image Example for indoors

I want to work indoor.

Tôi muốn làm việc trong nhà.

work

(v): làm việc

/wɜːk/

Image Example for work

I work from home.

Tôi làm việc tại nhà.

challenge

(n): thử thách

/ˈtʃælɪndʒ/

Image Example for challenge

They organized a travel challenge.

Họ đã tổ chức một thử thách du lịch.

office

(n): văn phòng

/ˈɒfɪs/

Image Example for office

I want to work in an office.

Tôi muốn làm việc trong một văn phòng.

prefer

(v): thích hơn

/prɪˈfɜː(r)/

Image Example for prefer

I prefer to want to work in one place.

Tôi thích làm việc ở một nơi hơn.

boring

(adj): nhàm chán

/ˈbɔːrɪŋ/

Image Example for boring

I think office work is boring.

Tôi nghĩ rằng công việc văn phòng là nhàm chán.

outdoor

(adj): ngoài trời

/ˈaʊtdɔː(r)/

Image Example for outdoor

I prefer an outdoor job.

Tôi thích một công việc ngoài trời hơn.

dangerous

(adj): nguy hiểm

/ˈdeɪndʒərəs/

Image Example for dangerous

I don"t want a dangerous job.

Tôi không muốn một công việc nguy hiểm.

danger

(n): nguy hiểm

/deindʒə/

Image Example for danger

I don"t mind danger.

Tôi không ngại nguy hiểm.

travel

(v): du lịch

/ˈrævl/

Image Example for travel

I want to travel in my job.

Tôi muốn đi du lịch trong công việc của mình.

help

(v): giúp đỡ

/help/

Image Example for help

I want to help people.

Tôi muốn giúp đỡ mọi người.

alone

(adv): một mình

/əˈləʊn/

Image Example for alone

I prefer to work alone.

Tôi thích làm việc một mình hơn.

uniform

(n): đồng phục

/ˈjuːnɪfɔːm/

Image Example for uniform

I want to wear a uniform.

Tôi muốn mặc đồng phục.

team

(n): nhóm

/tiːm/

Image Example for team

I would like to work in a team too.

Tôi cũng muốn làm việc trong một nhóm.

successful

(adj): thành công

/səkˈsesfl/

Image Example for successful

I would like to work indoors but the most important thing for me is to be successful.

Tôi muốn làm việc trong nhà nhưng điều quan trọng nhất đối với tôi là thành công.

tour guide

(n): hướng dẫn viên du lịch

/tʊəɡaɪd/

Image Example for tour guide

My dream job is a tour guide.

Công việc mơ ước của tôi là hướng dẫn viên du lịch.

architect

(n): kiến trúc sư

/ˈɑːkɪtekt/

Image Example for architect

My dream job is an architect.

Công việc mơ ước của tôi là kiến trúc sư.

builder

(n): thợ xây dựng

/ˈbɪldə(r)/

Image Example for builder

My dream job is a builder.

Công việc mơ ước của tôi là một thợ xây dựng.

mechanic

(n): thợ cơ khí

/məˈkænɪk/

Image Example for mechanic

My dream job is a mechanic.

Công việc mơ ước của tôi là một thợ cơ khí.

nurse

(n): y tá

/nɜːs/

Image Example for nurse

My dream job is a nurse.

Công việc mơ ước của tôi là y tá.

bedroom

(n): phòng ngủ

/ˈbedruːm/

Image Example for bedroom

They will study in their bedroom.

Họ sẽ học trong phòng ngủ của họ.

timetable

(n): thời gian biểu

/ˈtaɪmteɪbl/

Image Example for timetable

Computers will organize the timetable for each day.

Máy tính sẽ sắp xếp thời gian biểu cho mỗi ngày.

test

(n): bài kiểm tra

/test/

Image Example for test

Pupils will do all their homework and test online.

Học sinh sẽ làm tất cả bài tập về nhà và làm bài kiểm tra trực tuyến.

contact

(n): liên lạc

/ˈkɒntækt/

Image Example for contact

They will only have contact with their teachers through the internet.

Họ sẽ chỉ liên lạc với giáo viên của họ thông qua internet.

decide

(v): quyết định

/dɪˈsaɪd/

Image Example for decide

Many people will decide to study abroad.

Nhiều người sẽ quyết định đi du học.

exams

(n): kỳ thi

/ɪɡˈzæm/

Image Example for exams

Students will use the internet in exams.

Học sinh sẽ sử dụng internet trong các kỳ thi.

lucky

(adj): may mắn

/ˈlʌki/

Image Example for lucky

You"re lucky.

Bạn thật may mắn.

unpleasant

(adj): khó chịu

/ʌnˈpleznt/

Image Example for unpleasant

Robots will do all the hard, unpleasant jobs.

Robot sẽ làm tất cả những công việc khó khăn, khó chịu.

hard

(adj): chăm chỉ

/hɑːrd/

Image Example for hard

I will work hard.

Tôi sẽ làm việc chăm chỉ.

study

(v): học

/ˈstʌdi/

Image Example for study

Will you study a lot?

Bạn sẽ học nhiều chứ?

learn

(v): học

/lɜːn/

Image Example for learn

How will they learn?

Họ sẽ học như thế nào?

famous

(adj): nổi tiếng

/ˈfeɪməs/

Image Example for famous

What did famous people do?

Những người nổi tiếng đã làm gì?

actor

(n): diễn viên

/ˈæktə(r)/

Image Example for actor

He became an actor.

Anh ấy đã trở thành một diễn viên.

true

(adj): đúng rồi

/truː/

Image Example for true

It"s true.

Đúng rồi.

waitress

(n): nữ phục vụ

/ˈweɪtrəs/

Image Example for waitress

She became a waitress.

Cô ấy trở thành một nhân viên phục vụ bàn.

temporary

(adj): tạm thời

/"temprəri/

Image Example for temporary

Jennifer had a temporary job in a lawyer"s office.

Jennifer có một công việc tạm thời trong một văn phòng luật sư.

earn

(v): kiếm

/ɜːn/

Image Example for earn

I want to earn more money.

Tôi muốn kiếm được nhiều tiền hơn.

waiter

(n): phục vụ nam

/ˈweɪtə(r)/

Image Example for waiter

I"m a waiter.

Tôi là một người bồi bàn.

lawyer

(n): luật sư

/ˈlɔɪə(r)/

Image Example for lawyer

I"m a lawyer.

Tôi là một luật sư.

teacher

(n): giáo viên

/ˈtiːtʃə(r)/

Image Example for teacher

I"m a teacher.

Tôi là một giáo viên.

worry

(v): lo

/ˈwʌri/

Image Example for worry

Don"t worry!

Đừng lo!

revision

(n): sửa đổi

/rɪˈvɪʒn/

Image Example for revision

How"s your history revision going?

Bản sửa đổi lịch sử của bạn thế nào

terrible

(adj): khủng khiếp

/ˈterəbl/

Image Example for terrible

It is terrible.

Thật là khủng khiếp.

tired

(adj): mệt mỏi

/ˈtaɪəd/

Image Example for tired

I"m really tired now.

Giờ tôi thực sự rất mệt mỏi.

get up

(n): thức dậy

/gɛt ʌp/

Image Example for get up

You get up early tomorrow.

Bạn dậy sớm vào ngày mai.

ruler

(n): thước

/ˈruːlə(r)/

Image Example for ruler

I will check it on my ruler.

Tôi sẽ kiểm tra nó trên thước của tôi.

police

(n): cảnh sát

/pəˈliːs/

Image Example for police

A police officer can work from 6 a.m.

Một cảnh sát có thể làm việc từ 6 giờ sáng.

rule

(n): quy tắc

/ruːl/

Image Example for rule

You need to respect the rule.

Bạn cần tôn trọng quy tắc.

hospital

(n): bệnh viện

/ˈhɒspɪtl/

Image Example for hospital

I work at the hospital.

Tôi làm việc tại bệnh viện.

patients

(n): bệnh nhân

/ˈpeɪʃnt/

Image Example for patients

They often have to work very hard to take care of patients.

Họ thường phải rất vất vả để chăm sóc bệnh nhân.

crowded

(adj): đông đúc

/ˈkraʊdɪd/

Image Example for crowded

I don"t work outdoors in crowded places.

Tôi không làm việc ngoài trời ở những nơi đông người.

dream

(n): mơ ước

/driːm/

Image Example for dream

What is your dream job?

Công việc trong mơ của bạn là gì?

plans

(n): kế hoạch

/plæn/

Image Example for plans

Any plans for the summer?

Có kế hoạch nào cho mùa hè không?

certain

(adj): chắc chắn

/ˈsɜːtn/

Image Example for certain

She is not certain about her future job.

Cô ấy không chắc chắn về công việc tương lai của mình.

expensive

(adj): đắt

/ɪkˈspensɪv/

Image Example for expensive

Brighton will probably be expensive.

Brighton có thể sẽ đắt.

definitely

(adv): chắc chắn

/ˈdefɪnətli/(adv)

Image Example for definitely

I definitely won"t!

Tôi chắc chắn sẽ không!

nightmare

(adj): cơn ác mộng

/ˈnaɪtmeə(r)/

Image Example for nightmare

What a nightmare.

Thật là một cơn ác mộng.

easy

(adj): dễ dàng

/ˈiː. zi/

Image Example for easy

I thought it was easy.

Tôi đã nghĩ rằng nó là dễ dàng.

lifeguard

(n): nhân viên cứu hộ

/ˈlaɪfɡɑːd/

Image Example for lifeguard

I"m a lifeguard.

Tôi là một nhân viên cứu hộ.

farmer

(n): nông dân

/ˈfɑːmə(r)/

Image Example for farmer

I"m a farmer.

Tôi là một nông dân.

chef

(n): đầu bếp

/ʃef/

Image Example for chef

I"m a chef.

Tôi là một đầu bếp.

electrician

(n): thợ điện

/ɪˌlekˈtrɪʃn/

Image Example for electrician

I"m an electrician.

Tôi là một thợ điện.

journalist

(n): nhà báo

/ˈdʒɜːnəlɪst/

Image Example for journalist

I"m a journalist.

Tôi là một nhà báo.

pilot

(n): phi công

/ˈpaɪlət/

Image Example for pilot

I"m a pilot.

Tôi là một phi công.

postman

(n): người đưa thư

/ˈpəʊstmən/

Image Example for postman

I"m a postman.

Tôi là một người đưa thư.

secretary

(n): thư ký

/ˈsekrətri/

Image Example for secretary

I"m a secretary.

Tôi là một thư ký.

science books

(np): sách khoa học

/ˈsaɪ.əns bʊks/

Image Example for science books

I have a lot of science books.

Tôi có rất nhiều sách khoa học.

full time

(n): toàn thời gian

/ˌfʊl ˈtaɪm/

Image Example for full time

I work full time.

Tôi làm việc toàn thời gian.

part-time

(adv): bán thời gian

/ˌpɑːt ˈtaɪm/

Image Example for part-time

I work part-time.

Tôi làm việc bán thời gian.

firefighter

(n): lính cứu hoả

/ˈfaɪəfaɪtə(r)/

Image Example for firefighter

I"m a firefighter.

Tôi là một người lính cứu hoả.

far

(adv): xa

/fɑː(r)/

Image Example for far

It is far from here.

Nó xa đây.

Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!

VỀ TUSACH.VN