1. Trang Chủ
  2. Tài Liệu Học Tập
  3. Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 4 iLearn Smart Start - Đề số 4

Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 4 iLearn Smart Start - Đề số 4

Đề bài

    Câu 1 :

    Listen and choose the correct picture.

    Câu 1.1 :

    1. 

    • A.

      Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 4 iLearn Smart Start - Đề số 4 0 1

    • B.

      Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 4 iLearn Smart Start - Đề số 4 0 2

    Câu 1.2 :

    2. 

    • A.

      Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 4 iLearn Smart Start - Đề số 4 0 3

    • B.

      Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 4 iLearn Smart Start - Đề số 4 0 4

    Câu 1.3 :

    3. 

    • A.

      Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 4 iLearn Smart Start - Đề số 4 0 5

    • B.

      Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 4 iLearn Smart Start - Đề số 4 0 6

    Câu 1.4 :

    4. 

    • A.

      Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 4 iLearn Smart Start - Đề số 4 0 7

    • B.

      Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 4 iLearn Smart Start - Đề số 4 0 8

    Câu 2 :

    Listen and match.

    Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 4 iLearn Smart Start - Đề số 4 0 9

    1. 

    2. 

    3. 

    4. 

    5. 

    6. 

    Câu 3 :

    Read and decide each sentence below is True or False.

    My name's Mai. There are four people in my family. My dad is a doctor. He works at a big hospital in the city. He helps sick people, and he's busy. My mom is a teacher . She works at a high school. She's busy, too. My brother and I are students at a primary school. We walk to school because it's near my house. We often go out on the weekends when my parents are free. I love my family.

    Câu 3.1 :

    1. Mai's family has four people.

    • A.

      True

    • B.

      False

    Câu 3.2 :

    2. Mai's dad is a doctor at a hospital.

    • A.

      True

    • B.

      False

    Câu 3.3 :

    3. Mai's mom is a teacher at a secondary school.

    • A.

      True

    • B.

      False

    Câu 3.4 :

    4. Mai and her brother go to school on foot.

    • A.

      True

    • B.

      False

    Câu 3.5 :

    5. Mai's parents are busy on the weekends

    • A.

      True

    • B.

      False

    Câu 4 :

    Rearrange the words to make correct sentences.

    1. to/ How/ you/ go/ do/ school? 

    2. Ben/ last/ Was/ at/ the/ weekend?/ swimming pool 

    3. last/ you/ Where/ night? were

    4. beach/ with/ at/ my mom/ I/ dad./ and/ was/ the 

    5. reastaurant./ at/ a/ works/ My/ sister

    Lời giải và đáp án

      Câu 1 :

      Listen and choose the correct picture.

      Câu 1.1 :

      1. 

      • A.

        Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 4 iLearn Smart Start - Đề số 4 1 1

      • B.

        Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 4 iLearn Smart Start - Đề số 4 1 2

      Đáp án: B

      Câu 1.2 :

      2. 

      • A.

        Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 4 iLearn Smart Start - Đề số 4 1 3

      • B.

        Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 4 iLearn Smart Start - Đề số 4 1 4

      Đáp án: A

      Câu 1.3 :

      3. 

      • A.

        Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 4 iLearn Smart Start - Đề số 4 1 5

      • B.

        Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 4 iLearn Smart Start - Đề số 4 1 6

      Đáp án: A

      Câu 1.4 :

      4. 

      • A.

        Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 4 iLearn Smart Start - Đề số 4 1 7

      • B.

        Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 4 iLearn Smart Start - Đề số 4 1 8

      Đáp án: A

      Lời giải chi tiết :

      Bài nghe:

      1. Boy: What does your mother do, Mary?

      Girl: She’s a farmer.

      Boy: Oh, that’s nice.

      2. Teacher: What does your father do, Tom?

      Boy: He’s an office worker.

      Teacher: Does he like it?

      Boy: Yes, he does. He loves it.

      3. Boy: What are you doing?

      Girl: I’m painting my family.

      Boy: Nice. Who’s that?

      Girl: She’s my sister.

      Boy: She looks pretty. What does your sister do?

      Girl: She's a doctor.

      4. Boy: I’m bored. Let’s go outside.

      Girl: Okay. We can go to the bookstore. My uncle works there.

      Boy: Is your uncle a cashier?

      Girl: Yes, he is.

      Boy: Great. Let’s go there.

      Tạm dịch:

      1. Cậu bé: Mẹ cậu làm nghề gì vậy, Mary?

      Cô gái: Mẹ tớ là một nông dân.

      Chàng trai: Ồ, thật tuyệt. 

      2. Giáo viên: Bố em làm nghề gì vậy Tom?

      Chàng trai: Bố em là nhân viên văn phòng.

      Giáo viên: Bố em có thích công việc đó không?

      Chàng trai: Có ạ. Bố em yêu thích nó.

      3. Chàng trai: Bạn đang làm gì vậy?

      Cô gái: Tôi đang vẽ gia đình mình.

      Chàng trai: Đẹp đấy. Ai vậy?

      Cô gái: Chị ấy là chị gái tôi.

      Chàng trai:Chị ấy trông thật xinh đẹp. Chị gái của bạn làm nghề gì vậy?

      Cô gái: Chị ấy là một bác sĩ.

      4. Chàng trai: Chán quá. Chúng ta hãy đi ra ngoài ra.

      Cô gái: Được rồi. Chúng ta có thể đến hiệu sách. Chú tôi làm việc ở đó.

      Chàng trai: Chú của bạn có phải là nhân viên thu ngân không?

      Cô gái: Đúng vậy.

      Chàng trai: Tuyệt vời. Hãy đi đến đó nào.

      Câu 2 :

      Listen and match.

      Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 4 iLearn Smart Start - Đề số 4 1 9

      1. 

      2. 

      3. 

      4. 

      5. 

      6. 

      Đáp án

      1. 

      f hoặc F

      2. 

      a hoặc A

      3. 

      b hoặc B

      4. 

      e hoặc E

      5. 

      c hoặc C

      6. 

      d hoặc D
      Câu 3 :

      Read and decide each sentence below is True or False.

      My name's Mai. There are four people in my family. My dad is a doctor. He works at a big hospital in the city. He helps sick people, and he's busy. My mom is a teacher . She works at a high school. She's busy, too. My brother and I are students at a primary school. We walk to school because it's near my house. We often go out on the weekends when my parents are free. I love my family.

      Câu 3.1 :

      1. Mai's family has four people.

      • A.

        True

      • B.

        False

      Đáp án: A

      Lời giải chi tiết :

      Mai's family has four people.

      (Gia đình Mai có 4 người.)

      Thông tin: There are four people in my family.

      (Có bốn người trong gia đình tôi.)

      => True

      Câu 3.2 :

      2. Mai's dad is a doctor at a hospital.

      • A.

        True

      • B.

        False

      Đáp án: A

      Lời giải chi tiết :

      Mai's dad is a doctor at a hospital.

      (Bố của Mai là một bác sĩ tại bệnh viện.)

      Thông tin: My dad is a doctor. He works at a big hospital in the city.

      (Bố tôi là bác sĩ. Bố làm việc tại một bệnh viện lớn ở thành phố.)

      => True

      Câu 3.3 :

      3. Mai's mom is a teacher at a secondary school.

      • A.

        True

      • B.

        False

      Đáp án: B

      Lời giải chi tiết :

      Mai's mom is a teacher at a secondary school.

      (Mẹ của Mai là một giáo viên ở một trường cấp 2.)

      Thông tin: My mom is a teacher . She works at a high school.

      (Mẹ tôi là một giáo viên. Mẹ làm việc tại một trường câp 3.)

      => False

      Câu 3.4 :

      4. Mai and her brother go to school on foot.

      • A.

        True

      • B.

        False

      Đáp án: A

      Lời giải chi tiết :

      Mai and her brother go to school on foot.

      (Mai và anh trai của cô ấy đi bộ đến trường.)

      Thông tin: Chúng tôi đi bộ đến trường vì nó ở gần nhà tôi.

      (Chúng tôi đi bộ đến trường vì nó ở gần nhà tôi.)

      => True

      Câu 3.5 :

      5. Mai's parents are busy on the weekends

      • A.

        True

      • B.

        False

      Đáp án: B

      Lời giải chi tiết :

      Mai's parents are busy on the weekends.

      (Bố mẹ của Mai bận rộn vào cuối tuần.)

      Thông tin: We often go out on the weekends when my parents are free.

      (Chúng tôi thường đi chơi vào cuối tuần khi bố mẹ tôi rảnh.)

      => False

      Lời giải chi tiết :

      Tạm dịch:

      Tên tôi là Mai. Có bốn người trong gia đình tôi. Bố tôi là bác sĩ. Bố làm việc tại một bệnh viện lớn ở thành phố. Ông ấy giúp đỡ người bệnh và ông rất bận rộn. Mẹ tôi là một giáo viên. Mẹ làm việc tại một trường câp 3. Mẹ tôi cũng bận rộn. Tôi và anh trai tôi là học sinh ở một trường tiểu học. Chúng tôi đi bộ đến trường vì nó ở gần nhà tôi. Chúng tôi thường đi chơi vào cuối tuần khi bố mẹ tôi rảnh. Tôi yêu gia đình của tôi.

      Câu 4 :

      Rearrange the words to make correct sentences.

      1. to/ How/ you/ go/ do/ school? 

      Đáp án:

      How do you go to school?
      Lời giải chi tiết :

      How do you go to school?

      (Bạn đến trường bằng cách nào?)

      2. Ben/ last/ Was/ at/ the/ weekend?/ swimming pool 

      Đáp án:

      Was Ben at the swimming pool last weekend?
      Lời giải chi tiết :

      Was Ben at the swimming pool last weekend?

      (Cuối tuần trước Ben có ở bể bơi không?)

      3. last/ you/ Where/ night? were

      Đáp án:

      Where were you last night?
      Lời giải chi tiết :

      Where were you last night?

      (Hôm qua bạn đã ở đâu vậy?)

      4. beach/ with/ at/ my mom/ I/ dad./ and/ was/ the 

      Đáp án:

      I was at the beach with my mom and dad.||I was at the beach with my mom and dad
      Lời giải chi tiết :

      I was at the beach with my mom and dad.

      (Tôi đã ở bãi biển với mẹ và bố tôi.)

      5. reastaurant./ at/ a/ works/ My/ sister

      Đáp án:

      My sister works at a restaurant.||My sister works at a restaurant
      Lời giải chi tiết :

      My sister works at a restaurant.

      (Chị gái tôi làm việc tại một nhà hàng.)

      Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!

      VỀ TUSACH.VN