1. Trang Chủ
  2. Tài Liệu Học Tập
  3. Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 4 iLearn Smart Start - Đề số 7

Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 4 iLearn Smart Start - Đề số 7

Đề bài

    Câu 1 :

    Listen and choose the correct answer. 

    1. Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 4 iLearn Smart Start - Đề số 7 0 1

    2. Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 4 iLearn Smart Start - Đề số 7 0 2

    3. Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 4 iLearn Smart Start - Đề số 7 0 3

    4. Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 4 iLearn Smart Start - Đề số 7 0 4

    5. Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 4 iLearn Smart Start - Đề số 7 0 5

    Câu 2 :

    Listen and choose A, B or C to reply. 

    Câu 2.1 :

    1. 

    • A.

      It was exciting.

    • B.

      I am excited.

    • C.

      It was last weekend.

    Câu 2.2 :

    2. 

    • A.

      I go to the zoo.

    • B.

      I go there by car.

    • C.

      I go there by car.

    Câu 2.3 :

    3. 

    • A.

      It means "Turn right."

    • B.

      It's next to the market.

    • C.

      No, thanks.

    Câu 2.4 :

    4. 

    • A.

      He's near the red car.

    • B.

      He looks excited.

    • C.

      He walks to schools.

    Câu 3 :

    Choose the correct answer.

    Câu 3.1 :

    1. What does the ______ mean? - It means "Stop".

    • A.

      traffic lights

    • B.

      sign

    • C.

       bus

    Câu 3.2 :

    2. Where's the library? - It's ______ the studio. 

    • A.

      between

    • B.

      next

    • C.

      opposite

    Câu 3.3 :

    3. Does your teacher have straight hair? - No, she ______. 

    • A.

      doesn’t

    • B.

      does

    • C.

      don’t

    Câu 3.4 :

    4. How do you help at home? - I ______ the table. 

    • A.

      sets

    • B.

      set

    • C.

      setting

    Câu 3.5 :

    5. Where does your dad _______? - He works at a bank. 

    • A.

      works

    • B.

      working

    • C.

      work

    Câu 4 :

    Read and complete.

    Hi. I'm May. Let me tell you about my last week. I was at school from Monday to Friday. I was at the swimming pool last Monday. I was at the library with my friends after school on Wednesday. I was in Đà Lạt with my family last Friday evening. The weather was cool. We were at home on Sunday. The trip was great.

    1. 

    May was at

    from Monday to Friday.

    2. 

    She was at the swimming pool on 

    .

    3. 

    She was at the library with her

    .

    4. 

    The weather in Da Lat was

    .

    5. 

    Her family were at

    on Sunday.

    Câu 5 :

    Rearrange the words to make correct sentences.

    1. to/ How/ you/ go/ do/ school? 

    2. Ben/ last/ Was/ at/ the/ weekend?/ swimming pool 

    3. last/ you/ Where/ night? were

    4. beach/ with/ at/ my mom/ I/ dad./ and/ was/ the 

    5. reastaurant./ at/ a/ works/ My/ sister

    Lời giải và đáp án

      Câu 1 :

      Listen and choose the correct answer. 

      1. Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 4 iLearn Smart Start - Đề số 7 1 1

      Đáp án:

      B

      2. Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 4 iLearn Smart Start - Đề số 7 1 2

      Đáp án:

      A

      3. Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 4 iLearn Smart Start - Đề số 7 1 3

      Đáp án:

      A

      4. Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 4 iLearn Smart Start - Đề số 7 1 4

      Đáp án:

      B

      5. Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 4 iLearn Smart Start - Đề số 7 1 5

      Đáp án:

      A
      Lời giải chi tiết :

      Bài nghe:

      1. Girl: Sam, what are you doing?

      Boy: Oh, I’m painting my family.

      Girl: Great! Can I see it?

      Boy: Sure. Look at this. This is my grandfather. He has a mustache.

      Girl: Oh. He looks happy

      2. Girl: Oh, is this your mom?

      Boy: Yes, she has big brown eyes.

      Girl: She looks slim.

      Boy: Yes. She’s slim. She really loves me.

      3. Boy: Here’s my brother. His name is Joe.

      Girl: He’s tall. How old is he?

      Boy: He’s 15. He has a small nose but big ears.

      Girl: And he looks very strong.

      4. Girl: And who’s the man with a beard? Is that your father?

      Boy: No. That’s my uncle. My father doesn’t have a beard.

      Girl: Your uncle looks strong.

      Boy: Yes. He’s strong. And he has a beard and mustache, too.

      5. Girl: So, where’s your father?

      Boy: My father? Well, he’s not in the picture.

      Girl: Is he tall or short?

      Boy: He’s tall. And he has a mustache.

      Tạm dịch:

      1. Cô gái: Sam, bạn đang làm gì thế?

      Chàng trai: Ồ, tôi đang vẽ gia đình mình.

      Cô gái: Tuyệt vời! Tôi có thể xem nó không?

      Chàng trai: Chắc chắn rồi. Nhìn này. Đây là ông tôi. Ông tôi có ria mép.

      Cô gái: Ồ. Ông cậu trông rất vui. 

      2. Cô gái: Ồ, đây là mẹ cậu à?

      Chàng trai: Vâng, mẹ tôi có đôi mắt nâu to.

      Cô gái: Cô ấy trông mảnh khảnh thật.

      Chàng trai: Đúng rồi Mẹ tôi gầy. Mẹ tôi rất thương tôi.

      3. Cậu bé: Đây là anh trai tôi. Tên anh ấy là Joe.

      Cô gái: Anh ấy cao thật đó. Anh ấy bao nhiêu tuổi?

      Cậu bé: Anh ấy15 tuổi. Cậu ấy có mũi nhỏ nhưng có đôi tai to.

      Cô gái: Và anh ấy trông rất mạnh mẽ.

      4. Cô gái: Và người đàn ông có bộ râu là ai? Đó có phải bố bạn không?

      Cậu bé: Không phải. Đó là chú của tôi. Bố tôi không có râu.

      Cô gái: Chú của bạn trông mạnh mẽ quá.

      Chàng trai: Đúng vậy. Chú ấy mạnh mẽ. Và chú tôi cũng có râu và cả ria mép.

      5. Cô gái: Thế bố cậu đâu?

      Cậu bé: Bố tôi sao? Chà, Bố không có trong ảnh.

      Cô gái: Bố cậu cao hay thấp?

      Chàng trai: Bố tôi cao. Và bố có ria mép.

      Câu 2 :

      Listen and choose A, B or C to reply. 

      Câu 2.1 :

      1. 

      • A.

        It was exciting.

      • B.

        I am excited.

      • C.

        It was last weekend.

      Đáp án: A

      Lời giải chi tiết :

      Bài nghe: 

      How was your last weekend?

      (Cuối tuần vừa qua của bạn thế nào?)

      Câu 2.2 :

      2. 

      • A.

        I go to the zoo.

      • B.

        I go there by car.

      • C.

        I go there by car.

      Đáp án: C

      Lời giải chi tiết :

      Bài nghe: 

      How do you go to the zoo? Do you go to the zoo by car?

      No, I don’t.

      How do you go there?

      Tạm dịch: 

      Bạn đi đến sở thú bằng cách nào? Bạn có đi đến sở thú bằng ô tô không?

      Tôi không.

      Thế bạn đến đó bằng cách nào?

      Câu 2.3 :

      3. 

      • A.

        It means "Turn right."

      • B.

        It's next to the market.

      • C.

        No, thanks.

      Đáp án: B

      Lời giải chi tiết :

      Bài nghe: 

      Is the park near the stadium?

      No, it isn’t.

      Where's it?

      Tạm dịch: 

      Công viên có gần sân vận động không?

      Không, không phải vậy.

      Thế nó ở đâu?

      Câu 2.4 :

      4. 

      • A.

        He's near the red car.

      • B.

        He looks excited.

      • C.

        He walks to schools.

      Đáp án: C

      Lời giải chi tiết :

      Bài nghe:

      Oh, that’s your brother. He’s near the red car.

      He looks excited.

      How does he go to school? By bus or by car?

      Tạm dịch: 

      Ồ, đó là anh trai của bạn kìa. Anh ấy đang ở gần chiếc xe màu đỏ.

      Anh ấy trông có vẻ vui.

      Anh ấy đi học bằng cách nào vậy? Bằng xe buýt hay ô tô?

      Câu 3 :

      Choose the correct answer.

      Câu 3.1 :

      1. What does the ______ mean? - It means "Stop".

      • A.

        traffic lights

      • B.

        sign

      • C.

         bus

      Đáp án: B

      Lời giải chi tiết :

      traffic lights (n): đèn giao thông

      sign (n): biển bảo

      bus (n): xe buýt

      What does the sign mean? - It means "Stop".

      (Biển báo đó nghĩa là gì? - Nó có nghĩa là “Dừng lại”.)

      => Chọn B

      Câu 3.2 :

      2. Where's the library? - It's ______ the studio. 

      • A.

        between

      • B.

        next

      • C.

        opposite

      Đáp án: C

      Lời giải chi tiết :

      between: ở giữa (2 vật)

      next: thiếu “to”

      opposite (prep): đối diện s

      Where's the library? - It's opposite the studio.

      (Thư viện ở đâu? - Nó ở đối diện studio.)

      => Chọn C

      Câu 3.3 :

      3. Does your teacher have straight hair? - No, she ______. 

      • A.

        doesn’t

      • B.

        does

      • C.

        don’t

      Đáp án: A

      Lời giải chi tiết :

      Với chủ ngữ “she” khi thành lập câu trả lời ngắn với động từ thường cho câu hỏi Yes/N, ta dùng “doesn’t”.

      Does your teacher have straight hair? - No, she doesn’t.

      (Giáo viên của bạn có mái tóc thẳng không?- Không, cô ấy không có.)

      => Chọn A

      Câu 3.4 :

      4. How do you help at home? - I ______ the table. 

      • A.

        sets

      • B.

        set

      • C.

        setting

      Đáp án: B

      Lời giải chi tiết :

      Với chủ ngữ “I”, động từ chính trong câu giữ ở dạng nguyên mẫu.

      set the table: bày bàn ăn

      How do you help at home? - I set the table.

      (Ở nhà bạn làm giúp công việc gì? - Tớ bày bàn ăn.)

      => Chọn B

      Câu 3.5 :

      5. Where does your dad _______? - He works at a bank. 

      • A.

        works

      • B.

        working

      • C.

        work

      Đáp án: C

      Lời giải chi tiết :

      Trong câu hỏi, khi đã sử dụng trợ động từ thì động từ chính trong câu giữ ở dạng nguyên mẫu với tất cả mọi chủ ngữ.

      Where does your dad work? - He works at a bank.

      (Bố bạn làm việc ở đâu? - Ông ấy làm việc ở một ngân hàng.)

      => Chọn C

      Câu 4 :

      Read and complete.

      Hi. I'm May. Let me tell you about my last week. I was at school from Monday to Friday. I was at the swimming pool last Monday. I was at the library with my friends after school on Wednesday. I was in Đà Lạt with my family last Friday evening. The weather was cool. We were at home on Sunday. The trip was great.

      1. 

      May was at

      from Monday to Friday.

      Đáp án:

      May was at

      school

      from Monday to Friday.

      Lời giải chi tiết :

      May was at school from Monday to Friday.

      (May đến trường từ thứ Hai đến thứ Sáu.)

      2. 

      She was at the swimming pool on 

      .

      Đáp án:

      She was at the swimming pool on 

      Monday

      .

      Lời giải chi tiết :

      She was at the swimming pool on Monday.

      (Cô ấy đã ở hồ bơi vào thứ Hai.)

      3. 

      She was at the library with her

      .

      Đáp án:

      She was at the library with her

      friends

      .

      Lời giải chi tiết :

      She was at the library with her friends.

      (Cô ấy đã ở thư viện cùng bạn bè.)

      4. 

      The weather in Da Lat was

      .

      Đáp án:

      The weather in Da Lat was

      cool

      .

      Lời giải chi tiết :

      The weather in Da Lat was cool.

      (Thời tiết ở Đà Lạt rất mát mẻ.)

      5. 

      Her family were at

      on Sunday.

      Đáp án:

      Her family were at

      home

      on Sunday.

      Lời giải chi tiết :

      Her family were at home on Sunday.

      (Gia đình cô ấy đã ở nhà vào ngày Chủ Nhật.)

      Lời giải chi tiết :

      Tạm dịch:

      Xin chào. Tôi là May. Hãy để tôi kể cho bạn nghe về tuần vừa qua của tôi. Tôi đi học từ thứ Hai đến thứ Sáu. Tôi đã đến bể bơi vào thứ Hai tuần trước. Tôi đã ở thư viện cùng bạn bè sau giờ học vào thứ Tư. Tôi đã đi Đà Lạt cùng gia đình vào tối thứ Sáu tuần trước. Thời tiết thật mát mẻ. Chủ Nhậ chúng tôi ở nhà. Chuyến đi rất tuyệt.

      Câu 5 :

      Rearrange the words to make correct sentences.

      1. to/ How/ you/ go/ do/ school? 

      Đáp án:

      How do you go to school?
      Lời giải chi tiết :

      How do you go to school?

      (Bạn đến trường bằng cách nào?)

      2. Ben/ last/ Was/ at/ the/ weekend?/ swimming pool 

      Đáp án:

      Was Ben at the swimming pool last weekend?
      Lời giải chi tiết :

      Was Ben at the swimming pool last weekend?

      (Cuối tuần trước Ben có ở bể bơi không?)

      3. last/ you/ Where/ night? were

      Đáp án:

      Where were you last night?
      Lời giải chi tiết :

      Where were you last night?

      (Hôm qua bạn đã ở đâu vậy?)

      4. beach/ with/ at/ my mom/ I/ dad./ and/ was/ the 

      Đáp án:

      I was at the beach with my mom and dad.||I was at the beach with my mom and dad
      Lời giải chi tiết :

      I was at the beach with my mom and dad.

      (Tôi đã ở bãi biển với mẹ và bố tôi.)

      5. reastaurant./ at/ a/ works/ My/ sister

      Đáp án:

      My sister works at a restaurant.||My sister works at a restaurant
      Lời giải chi tiết :

      My sister works at a restaurant.

      (Chị gái tôi làm việc tại một nhà hàng.)

      Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!

      VỀ TUSACH.VN