Odd one out.
1.
sister
mom
slim
brother
2.
mustache
ears
curly
beard
3.
handsome
young
old
subway
4.
traffic lights
near
corner
bridge
5.
opposite
train
taxi
bus
Choose the correct answer.
1. Let’s go to the water park. It’s ______ the zoo.
turn left
next to
go over
2. What does your teacher _____ like?
look
see
watch
3. My brother is _______.
long
curly
tall
4. My dad doesn’t _______ long hair.
having
have
has
5. _______ your sister tall?
Is
Are
Does
Find ONE mistake in each sentenece below.
(Các em chỉ điền duy nhất MỘT từ bị sai vào chỗ trống.)
1. Does your sister have a long brown hair?
2. Do your mother have long, curly hair?
3. What do I get to the water park?
4. The bookstore is at the right of the library.
5. We go to the supermarket in foot.
Read and complete. Use the given words.
next near foot with bike
I often go outside on Sundays. I sometimes go to the park on (1) _______. I walk there because it’s (2) _______ my house. Going to the library is good, too. I go there by (3) _______. The library is (4) ______ to my school. Today I go to the supermarket (5) _______ my mom. We go by car because it’s really cold outside. Going to the supermarket with mom is interesting.
1.
2.
3.
4.
5.
Rearrange the words to make correct sentences.
1. your/ or/ short?/ Is/ sister/ tall
2. blond hair./ best friend/ has/ My/ long
3. mom/ have/ hair./ My / doesn’t/ short
4. park./ next to/ is/ The/ the/ museum
5. on/ to/ I/ foot./ go/ the market
Odd one out.
1.
sister
mom
slim
brother
Đáp án: C
sister (n): chị/em gái
mom (n): mẹ
slim (a): gầy
brother (n): anh/em trai
=> Chọn C vì đây là tính từ, các phương án còn lại đều là những danh từ.
2.
mustache
ears
curly
beard
Đáp án: C
mustache (n): ria mép
ears (n): tai
curly (a): xoăn
beard (n): râu quai nón
=> Chọn C vì đây là danh từ, các phương án còn lại đều là những tính từ.
3.
handsome
young
old
subway
Đáp án: D
handsome (a): đẹp trai
young (a): trẻ
old (a): già, cũ
subway (n): tàu điện ngầm
=> Chọn D vì đây là danh từ, các phương án còn lại đều là những tính từ.
4.
traffic lights
near
corner
bridge
Đáp án: B
traffic lights (n): đèn giao thông
near (prep): ở gần
corner (n): góc
bridge (n): cây cầu
=> Chọn B vì đây là giới từ, các phương án còn lại đều là những danh từ.
5.
opposite
train
taxi
bus
Đáp án: A
opposite (prep): đối diện
train (n): tàu hoả
taxi (n): xe tắc xi
bus (n): xe buýt
=> Chọn A vì đây là giới từ , các phương án còn lại đều là những danh từ.
Choose the correct answer.
1. Let’s go to the water park. It’s ______ the zoo.
turn left
next to
go over
Đáp án: B
turn left: rẽ phải
next to: bên cạnh
go over: đi qua
=> Chỉ có B là giới từ, phù hợp với vị trí còn trống.
Let’s go to the water park. It’s next to the zoo.
(Hãy cùng đến công viên nước đi. Nó ở bên cạnh sở thú ấy.)
=> Chọn B
2. What does your teacher _____ like?
look
see
watch
Đáp án: A
Cấu trúc hỏi về ngoại hình của ai đó: What + do/does + S + look like?
What does your teacher look like?
(Giáo viên của bạn trông như thế nào?)
=> Chọn A
3. My brother is _______.
long
curly
tall
Đáp án: C
long (a): dài
curly (a): xoăn
tall (a): cao
My brother is tall.
(Anh trai tôi cao.)
=> Chọn C
4. My dad doesn’t _______ long hair.
having
have
has
Đáp án: B
Khi đã có trợ động từ (trong câu này là “does”) thì động từ chính trong câu giữ ở dạng nguyên thể.
My dad doesn’t have long hair.
(Bố tôi không có mái tóc dài.)
=> Chọn B
5. _______ your sister tall?
Is
Are
Does
Đáp án: A
“Your sister” là chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít nên động từ to be tương ứng là “is”.
Is your sister tall?
(Em gái bạn có cao không?)
=> Chọn A
Find ONE mistake in each sentenece below.
(Các em chỉ điền duy nhất MỘT từ bị sai vào chỗ trống.)
1. Does your sister have a long brown hair?
Đáp án:
aGiải thích: “Hair” là danh từ không đếm được nên ta không cần thêm mạo từ “a” ở phía trước.
Câu đúng: Does your sister have long brown hair?
(Chị gái của bạn có mái tóc dài màu nâu không?)
2. Do your mother have long, curly hair?
Đáp án:
DoGiải thích: “Your mother” là ngôi thứ 3 số ít nên khi thành lập câu hỏi ta phải dùng trợ động từ “does”.
Câu đúng:Does your mother have long, curly hair?
(Mẹ của bạn có mái tóc dài và xoăn không?)
3. What do I get to the water park?
Đáp án:
WhatGiải thích: Hỏi đường là hỏi về cách thức nên phải dùng “How”.
Câu đúng:How do I get to the water park?
(Làm thế nào để tôi đến được công viên nước?)
4. The bookstore is at the right of the library.
Đáp án:
atGiải thích: on the right (prep): ở bên trái
Câu đúng: The bookstore is on the right of the library.
(Tiệm sách ở phía bên trái của thư viện.)
5. We go to the supermarket in foot.
Đáp án:
inGiải thích: go on foot: đi bộ
Câu đúng: We go to the supermarket on foot.
(Chúng tôi đi bộ đến siêu thị.)
Read and complete. Use the given words.
next near foot with bike
I often go outside on Sundays. I sometimes go to the park on (1) _______. I walk there because it’s (2) _______ my house. Going to the library is good, too. I go there by (3) _______. The library is (4) ______ to my school. Today I go to the supermarket (5) _______ my mom. We go by car because it’s really cold outside. Going to the supermarket with mom is interesting.
1.
Đáp án:
foot2.
Đáp án:
near3.
Đáp án:
bike4.
Đáp án:
bike5.
Đáp án:
withĐoạn văn hoàn chỉnh:
I often go outside on Sundays. I sometimes go to the park on (1) foot. I walk there because it’s (2) near my house. Going to the library is good, too. I go there by (3) bike. The library is (4) next to my school. Today I go to the supermarket (5) with my mom. We go by car because it’s really cold outside. Going to the supermarket with mom is interesting.
Tạm dịch:
Tôi thường đi ra ngoài vào ngày chủ nhật. Thỉnh thoảng tôi đi bộ đến công viên. Tôi đi bộ đến đó vì nó gần nhà tôi. Đến thư viện cũng tốt. Tôi đến đó bằng xe đạp. Thư viện ở cạnh trường học của tôi. Hôm nay tôi đi siêu thị với mẹ. Chúng tôi đi bằng ô tô vì ngoài trời rất lạnh. Đi siêu thị với mẹ rất vui.
Rearrange the words to make correct sentences.
1. your/ or/ short?/ Is/ sister/ tall
Đáp án:
Is your sister tall or short?||Is your sister tall or shortIs your sister tall or short?
(Em gái của bạn cao hay thấp?)
2. blond hair./ best friend/ has/ My/ long
Đáp án:
My best friend has long blond hair.||My best friend has long blond hairMy best friend has long blond hair.
(Bạn thân của tôi có mái tóc dài màu vàng hoe.)
3. mom/ have/ hair./ My / doesn’t/ short
Đáp án:
My mom doesn’t have short hair.||My mom doesn’t have short hairMy mom doesn’t have short hair.
(Mẹ tôi không có mái tóc ngắn.)
4. park./ next to/ is/ The/ the/ museum
Đáp án:
The museum is next to the park||The museum is next to the park.The museum is next to the park
(Bảo tàng ở bên cạnh công viên.)
5. on/ to/ I/ foot./ go/ the market
Đáp án:
I go to the market on foot.||I go to the market on footI go to the market on foot.
(Tôi đi bộ đến siêu thị.)
Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!
Sách kỹ năng sống, Sách nuôi dạy con, Sách tiểu sử hồi ký, Sách nữ công gia chánh, Sách học tiếng hàn, Sách thiếu nhi, tài liệu học tập