1. Trang Chủ
  2. Tài Liệu Học Tập
  3. Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 iLearn Smart Start - Đề số 5

Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 iLearn Smart Start - Đề số 5

Đề bài

    Câu 1 :

    Odd one out.

    Câu 1.1 :

    1. 

    • A.

       sister

    • B.

      mom

    • C.

      slim

    • D.

      brother

    Câu 1.2 :

    2. 

    • A.

      mustache

    • B.

      ears

    • C.

      curly

    • D.

      beard

    Câu 1.3 :

    3. 

    • A.

      handsome

    • B.

      young

    • C.

      old

    • D.

      subway

    Câu 1.4 :

    4. 

    • A.

      traffic lights

    • B.

      near

    • C.

      corner

    • D.

      bridge

    Câu 1.5 :

    5. 

    • A.

      opposite

    • B.

      train

    • C.

      taxi

    • D.

      bus

    Câu 2 :

    Choose the correct answer.

    Câu 2.1 :

    1. Let’s go to the water park. It’s ______ the zoo. 

    • A.

      turn left

    • B.

      next to

    • C.

      go over 

    Câu 2.2 :

    2. What does your teacher _____ like? 

    • A.

      look

    • B.

      see

    • C.

      watch

    Câu 2.3 :

    3. My brother is _______. 

    • A.

      long

    • B.

      curly

    • C.

      tall

    Câu 2.4 :

    4. My dad doesn’t _______ long hair.

    • A.

      having

    • B.

      have

    • C.

      has

    Câu 2.5 :

    5. _______ your sister tall? 

    • A.

      Is

    • B.

      Are

    • C.

      Does

    Câu 3 :

    Find ONE mistake in each sentenece below. 

    (Các em chỉ điền duy nhất MỘT từ bị sai vào chỗ trống.)

    1. Does your sister have a long brown hair? 

    2. Do your mother have long, curly hair? 

    3. What do I get to the water park? 

    4. The bookstore is at the right of the library. 

    5. We go to the supermarket in foot. 

    Câu 4 :

    Read and complete. Use the given words.

    next near foot with bike

    I often go outside on Sundays. I sometimes go to the park on (1) _______. I walk there because it’s (2) _______ my house. Going to the library is good, too. I go there by (3) _______. The library is (4) ______ to my school. Today I go to the supermarket (5) _______ my mom. We go by car because it’s really cold outside. Going to the supermarket with mom is interesting.

    1.

    2. 

    3. 

    4. 

    5. 

    Câu 5 :

    Rearrange the words to make correct sentences.

    1. your/ or/ short?/ Is/ sister/ tall 

    2. blond hair./ best friend/ has/ My/ long 

    3. mom/ have/ hair./ My / doesn’t/ short 

    4. park./ next to/ is/ The/ the/ museum

    5. on/ to/ I/ foot./ go/ the market

    Lời giải và đáp án

      Câu 1 :

      Odd one out.

      Câu 1.1 :

      1. 

      • A.

         sister

      • B.

        mom

      • C.

        slim

      • D.

        brother

      Đáp án: C

      Lời giải chi tiết :

      sister (n): chị/em gái

      mom (n): mẹ

      slim (a): gầy

      brother (n): anh/em trai

      => Chọn C vì đây là tính từ, các phương án còn lại đều là những danh từ.

      Câu 1.2 :

      2. 

      • A.

        mustache

      • B.

        ears

      • C.

        curly

      • D.

        beard

      Đáp án: C

      Lời giải chi tiết :

      mustache (n): ria mép

      ears (n): tai

      curly (a): xoăn

      beard (n): râu quai nón

      => Chọn C vì đây là danh từ, các phương án còn lại đều là những tính từ.

      Câu 1.3 :

      3. 

      • A.

        handsome

      • B.

        young

      • C.

        old

      • D.

        subway

      Đáp án: D

      Lời giải chi tiết :

      handsome (a): đẹp trai

      young (a): trẻ

      old (a): già, cũ

      subway (n): tàu điện ngầm

      => Chọn D vì đây là danh từ, các phương án còn lại đều là những tính từ.

      Câu 1.4 :

      4. 

      • A.

        traffic lights

      • B.

        near

      • C.

        corner

      • D.

        bridge

      Đáp án: B

      Lời giải chi tiết :

      traffic lights (n): đèn giao thông

      near (prep): ở gần

      corner (n): góc

      bridge (n): cây cầu

      => Chọn B vì đây là giới từ, các phương án còn lại đều là những danh từ.

      Câu 1.5 :

      5. 

      • A.

        opposite

      • B.

        train

      • C.

        taxi

      • D.

        bus

      Đáp án: A

      Lời giải chi tiết :

      opposite (prep): đối diện

      train (n): tàu hoả

      taxi (n): xe tắc xi

      bus (n): xe buýt

      => Chọn A vì đây là giới từ , các phương án còn lại đều là những danh từ.

      Câu 2 :

      Choose the correct answer.

      Câu 2.1 :

      1. Let’s go to the water park. It’s ______ the zoo. 

      • A.

        turn left

      • B.

        next to

      • C.

        go over 

      Đáp án: B

      Lời giải chi tiết :

      turn left: rẽ phải

      next to: bên cạnh

      go over: đi qua

      => Chỉ có B là giới từ, phù hợp với vị trí còn trống.

      Let’s go to the water park. It’s next to the zoo.

      (Hãy cùng đến công viên nước đi. Nó ở bên cạnh sở thú ấy.)

      => Chọn B

      Câu 2.2 :

      2. What does your teacher _____ like? 

      • A.

        look

      • B.

        see

      • C.

        watch

      Đáp án: A

      Lời giải chi tiết :

      Cấu trúc hỏi về ngoại hình của ai đó: What + do/does + S + look like?

      What does your teacher look like?

      (Giáo viên của bạn trông như thế nào?)

      => Chọn A

      Câu 2.3 :

      3. My brother is _______. 

      • A.

        long

      • B.

        curly

      • C.

        tall

      Đáp án: C

      Lời giải chi tiết :

      long (a): dài

      curly (a): xoăn

      tall (a): cao

      My brother is tall.

      (Anh trai tôi cao.)

      => Chọn C

      Câu 2.4 :

      4. My dad doesn’t _______ long hair.

      • A.

        having

      • B.

        have

      • C.

        has

      Đáp án: B

      Lời giải chi tiết :

      Khi đã có trợ động từ (trong câu này là “does”) thì động từ chính trong câu giữ ở dạng nguyên thể.

      My dad doesn’t have long hair. 

      (Bố tôi không có mái tóc dài.)

      => Chọn B

      Câu 2.5 :

      5. _______ your sister tall? 

      • A.

        Is

      • B.

        Are

      • C.

        Does

      Đáp án: A

      Lời giải chi tiết :

      “Your sister” là chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít nên động từ to be tương ứng là “is”.

      Is your sister tall?

      (Em gái bạn có cao không?)

      => Chọn A

      Câu 3 :

      Find ONE mistake in each sentenece below. 

      (Các em chỉ điền duy nhất MỘT từ bị sai vào chỗ trống.)

      1. Does your sister have a long brown hair? 

      Đáp án:

      a
      Lời giải chi tiết :

      Giải thích: “Hair” là danh từ không đếm được nên ta không cần thêm mạo từ “a” ở phía trước.

      Câu đúng: Does your sister have long brown hair?

      (Chị gái của bạn có mái tóc dài màu nâu không?)

      2. Do your mother have long, curly hair? 

      Đáp án:

      Do
      Lời giải chi tiết :

      Giải thích: “Your mother” là ngôi thứ 3 số ít nên khi thành lập câu hỏi ta phải dùng trợ động từ “does”.

      Câu đúng:Does your mother have long, curly hair?

      (Mẹ của bạn có mái tóc dài và xoăn không?)

      3. What do I get to the water park? 

      Đáp án:

      What
      Lời giải chi tiết :

      Giải thích: Hỏi đường là hỏi về cách thức nên phải dùng “How”.

      Câu đúng:How do I get to the water park?

      (Làm thế nào để tôi đến được công viên nước?)

      4. The bookstore is at the right of the library. 

      Đáp án:

      at
      Lời giải chi tiết :

      Giải thích: on the right (prep): ở bên trái

      Câu đúng: The bookstore is on the right of the library.

      (Tiệm sách ở phía bên trái của thư viện.)

      5. We go to the supermarket in foot. 

      Đáp án:

      in
      Lời giải chi tiết :

      Giải thích: go on foot: đi bộ

      Câu đúng: We go to the supermarket on foot.

      (Chúng tôi đi bộ đến siêu thị.)

      Câu 4 :

      Read and complete. Use the given words.

      next near foot with bike

      I often go outside on Sundays. I sometimes go to the park on (1) _______. I walk there because it’s (2) _______ my house. Going to the library is good, too. I go there by (3) _______. The library is (4) ______ to my school. Today I go to the supermarket (5) _______ my mom. We go by car because it’s really cold outside. Going to the supermarket with mom is interesting.

      1.

      Đáp án:

      foot

      2. 

      Đáp án:

      near

      3. 

      Đáp án:

      bike

      4. 

      Đáp án:

      bike

      5. 

      Đáp án:

      with
      Lời giải chi tiết :

      Đoạn văn hoàn chỉnh:

      I often go outside on Sundays. I sometimes go to the park on (1) foot. I walk there because it’s (2) near my house. Going to the library is good, too. I go there by (3) bike. The library is (4) next to my school. Today I go to the supermarket (5) with my mom. We go by car because it’s really cold outside. Going to the supermarket with mom is interesting.

      Tạm dịch:

      Tôi thường đi ra ngoài vào ngày chủ nhật. Thỉnh thoảng tôi đi bộ đến công viên. Tôi đi bộ đến đó vì nó gần nhà tôi. Đến thư viện cũng tốt. Tôi đến đó bằng xe đạp. Thư viện ở cạnh trường học của tôi. Hôm nay tôi đi siêu thị với mẹ. Chúng tôi đi bằng ô tô vì ngoài trời rất lạnh. Đi siêu thị với mẹ rất vui.

      Câu 5 :

      Rearrange the words to make correct sentences.

      1. your/ or/ short?/ Is/ sister/ tall 

      Đáp án:

      Is your sister tall or short?||Is your sister tall or short
      Lời giải chi tiết :

      Is your sister tall or short?

      (Em gái của bạn cao hay thấp?)

      2. blond hair./ best friend/ has/ My/ long 

      Đáp án:

      My best friend has long blond hair.||My best friend has long blond hair
      Lời giải chi tiết :

      My best friend has long blond hair.

      (Bạn thân của tôi có mái tóc dài màu vàng hoe.)

      3. mom/ have/ hair./ My / doesn’t/ short 

      Đáp án:

      My mom doesn’t have short hair.||My mom doesn’t have short hair
      Lời giải chi tiết :

      My mom doesn’t have short hair.

      (Mẹ tôi không có mái tóc ngắn.)

      4. park./ next to/ is/ The/ the/ museum

      Đáp án:

      The museum is next to the park||The museum is next to the park.
      Lời giải chi tiết :

      The museum is next to the park

      (Bảo tàng ở bên cạnh công viên.)

      5. on/ to/ I/ foot./ go/ the market

      Đáp án:

      I go to the market on foot.||I go to the market on foot
      Lời giải chi tiết :

      I go to the market on foot.

      (Tôi đi bộ đến siêu thị.)

      Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!

      VỀ TUSACH.VN