Odd one out.
1.
stop
turn left
bridge
go over
2.
next to
near
opposite
where
3.
next to
bridge
school
store
4.
slim
thin
strong
hair
5.
handsome
pretty
mouth
cute
Choose the correct answer.
1. _______ do I get to the hospital?
Who
How
Where
2. The library is next ______ the bakery.
to
at
for
3. My brother is ________ and strong.
handsome
weak
blond
4. What _____ your grandparents look like?
do
does
are
5. My grandfather _______ weak. He is very strong.
is
isn't
are
Find ONE mistake in each sentenece below.
(Các em chỉ điền duy nhất MỘT từ bị sai vào chỗ trống.)
1. Does your sister have a long brown hair?
2. Do your mother have long, curly hair?
3. What do I get to the water park?
4. The bookstore is at the right of the library.
5. We go to the supermarket in foot.
Read and complete. Use the given words.
hot next to right taxi foot
Hi, I'm Clare. I'm from Ireland. I am here with my family in Ho Chi Minh City this summer. The weather is (1) _______. We are going to Bến Thành Market by bus. Now we're at Hàm Nghi Street, and we want to go to Dragon House Wharf. "Go straight. Then, turn (2) _______. It's on the right. It's (3) _______ Sài Gòn Square," says my mom. We go there on (4) ________. Then, we go back to our hotel by (5) ________. Going around Ho Chi Minh City is great.
1.
2.
3.
4.
5.
Rearrange the words to make correct sentences.
1. does/ mean?/ What/ that sign
2. straight/ the traffic lights./ at/ Go
3. is/ the studio./ behind/ The park
4. get to/ I/ How/ the supermarket?/ do
5. like?/ What/ your / does/ brother/ look
Odd one out.
1.
stop
turn left
bridge
go over
Đáp án: C
stop (v): dừng lại
turn left: rẽ trái
bridge (n): cây cầu
go over: đi qua
=> Chọn C vì đây là danh từ, các phương án còn lại đều là những động từ/cụm động từ.
2.
next to
near
opposite
where
Đáp án: D
next to (prep): bên cạnh
near (prep): ở gần
opposite (prep): đối diện
where: ở đâu (hỏi về địa điểm)
=> Chọn D vì đây là từ để hỏi, các phương án còn lại đều là những giới từ.
3.
next to
bridge
school
store
Đáp án: A
next to: bên cạnh
bridge (n): cây cầu
school (n): trường học
store (n): cửa hàng
=> Chọn A vì đây là giới từ, các phương án còn lại đều là những danh từ chỉ địa điểm.
4.
slim
thin
strong
hair
Đáp án: D
slim (a): mảnh mai
thin (a): gầy
strong (a): khoẻ mạnh
hair (n): tóc
=> Chọn D vì đây là danh từ, các phương án còn lại đều là những tính từ.
5.
handsome
pretty
mouth
cute
Đáp án: C
handsome (a): đẹp trai
pretty (a): xinh đẹp
mouth (n): cái miệng
cute (a): đáng yêu
=> Chọn C vì đây là danh từ, các phương án còn lại đều là những tính từ.
Choose the correct answer.
1. _______ do I get to the hospital?
Who
How
Where
Đáp án: B
Hỏi về cách thức di chuyển ta dùng “How”.
How do I get to the hospital?
(Làm cách nào để tôi đến được bệnh viện?)
=> Chọn B
2. The library is next ______ the bakery.
to
at
for
Đáp án: A
next to: ở bên cạnh
The library is next to the bakery.
(Thư viện ở bên cạnh tiệm bánh.)
=> Chọn A
3. My brother is ________ and strong.
handsome
weak
blond
Đáp án: A
handsome (a): đẹp trai
weak (a): yếu
blond (a): (tóc) vàng hoe
My brother is handsome and strong.
(Anh trai tôi đẹp trai và khoẻ mạnh.)
=> Chọn A
4. What _____ your grandparents look like?
do
does
are
Đáp án: A
“Your grandparents” là chủ ngữ số nhiều nên khi thành lập câu hỏi, cần dùng trợ động từ “do”.
What do your grandparents look like?
(Ông bà bạn trông như thế nào?)
=> Chọn A
5. My grandfather _______ weak. He is very strong.
is
isn't
are
Đáp án: B
My grandfather isn’t weak. He is very strong.
(Ông của tôi không hề yếu. Ông rất khoẻ.)
=> Chọn B
Find ONE mistake in each sentenece below.
(Các em chỉ điền duy nhất MỘT từ bị sai vào chỗ trống.)
1. Does your sister have a long brown hair?
Đáp án:
aGiải thích: “Hair” là danh từ không đếm được nên ta không cần thêm mạo từ “a” ở phía trước.
Câu đúng: Does your sister have long brown hair?
(Chị gái của bạn có mái tóc dài màu nâu không?)
2. Do your mother have long, curly hair?
Đáp án:
DoGiải thích: “Your mother” là ngôi thứ 3 số ít nên khi thành lập câu hỏi ta phải dùng trợ động từ “does”.
Câu đúng:Does your mother have long, curly hair?
(Mẹ của bạn có mái tóc dài và xoăn không?)
3. What do I get to the water park?
Đáp án:
WhatGiải thích: Hỏi đường là hỏi về cách thức nên phải dùng “How”.
Câu đúng:How do I get to the water park?
(Làm thế nào để tôi đến được công viên nước?)
4. The bookstore is at the right of the library.
Đáp án:
atGiải thích: on the right (prep): ở bên trái
Câu đúng: The bookstore is on the right of the library.
(Tiệm sách ở phía bên trái của thư viện.)
5. We go to the supermarket in foot.
Đáp án:
inGiải thích: go on foot: đi bộ
Câu đúng: We go to the supermarket on foot.
(Chúng tôi đi bộ đến siêu thị.)
Read and complete. Use the given words.
hot next to right taxi foot
Hi, I'm Clare. I'm from Ireland. I am here with my family in Ho Chi Minh City this summer. The weather is (1) _______. We are going to Bến Thành Market by bus. Now we're at Hàm Nghi Street, and we want to go to Dragon House Wharf. "Go straight. Then, turn (2) _______. It's on the right. It's (3) _______ Sài Gòn Square," says my mom. We go there on (4) ________. Then, we go back to our hotel by (5) ________. Going around Ho Chi Minh City is great.
1.
Đáp án:
hot2.
Đáp án:
right3.
Đáp án:
next to4.
Đáp án:
foot5.
Đáp án:
taxiĐoạn văn hoàn chỉnh:
Hi, I'm Clare. I'm from Ireland. I am here with my family in Ho Chi Minh City this summer. The weather is (1) hot. We are going to Bến Thành Market by bus. Now we're at Hàm Nghi Street, and we want to go to Dragon House Wharf. "Go straight. Then, turn (2) right. It's on the right. It's (3) next to Sài Gòn Square," says my mom. We go there on (4) foot. Then, we go back to our hotel by (5) taxi. Going around Ho Chi Minh City is great.
Tạm dịch:
Xin chào, tôi là Clare. Tôi đến từ Ireland. Tôi ở đây cùng gia đình tại Thành phố Hồ Chí Minh vào mùa hè này. Thời tiết rất nóng. Chúng tôi đang đi đến chợ Bến Thành bằng xe buýt. Bây giờ chúng tôi đang ở đường Hàm Nghi và chúng tôi muốn đến Bến Nhà Rồng. "Đi thẳng rồi rẽ phải, bên phải, nó ở cạnh quảng trường Sài Gòn," mẹ tôi nói. Chúng tôi đi bộ đến đó. Sau đó, chúng tôi quay trở lại khách sạn bằng taxi. Đi vòng quanh thành phố Hồ Chí Minh thật tuyệt.
Rearrange the words to make correct sentences.
1. does/ mean?/ What/ that sign
Đáp án:
What does that sign mean?||What does that sign meanWhat does that sign mean?
(Biển báo đó nghĩa là gì vậy?)
2. straight/ the traffic lights./ at/ Go
Đáp án:
Go straight at the traffic lights.||Go straight at the traffic lightsGo straight at the traffic lights.
(Đi thẳng chỗ cột đèn giao thông.)
3. is/ the studio./ behind/ The park
Đáp án:
The park is behind the studio.||The park is behind the studioThe park is behind the studio.
(Công viên ở phía sau phòng tập.)
4. get to/ I/ How/ the supermarket?/ do
Đáp án:
How do I get to the supermarket?||How do I get to the supermarketHow do I get to the supermarket?
(Làm thế nào để tôi đến được siêu thị.)
5. like?/ What/ your / does/ brother/ look
Đáp án:
What does your brother look like?||What does your brother look likeWhat does your brother look like?
(Anh trai bạn trông như thế nào?)
Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!
Sách kỹ năng sống, Sách nuôi dạy con, Sách tiểu sử hồi ký, Sách nữ công gia chánh, Sách học tiếng hàn, Sách thiếu nhi, tài liệu học tập