1. Trang Chủ
  2. Tài Liệu Học Tập
  3. Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 iLearn Smart Start - Đề số 4

Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 iLearn Smart Start - Đề số 4

Đề bài

    Câu 1 :

    Odd one out.

    Câu 1.1 :

    1. 

    • A.

      pretty

    • B.

      handsome

    • C.

      long

    • D.

      cute

    Câu 1.2 :

    2. 

    • A.

      eyes

    • B.

       near

    • C.

      next to

    • D.

      opposite

    Câu 1.3 :

    3. 

    • A.

      motorbike

    • B.

      slim

    • C.

      train

    • D.

      subway

    Câu 1.4 :

    4. 

    • A.

      taxi

    • B.

      swimming pool

    • C.

      park

    • D.

      zoo

    Câu 1.5 :

    5. 

    • A.

      on the left

    • B.

      on the right

    • C.

      in front of

    • D.

      do not enter

    Câu 2 :

    Choose the correct answer.

    Câu 2.1 :

    1. You can see the book shop ______ the left. 

    • A.

      in

    • B.

      on

    • C.

      at

    Câu 2.2 :

    2. ______ do I get to the zoo? 

    • A.

      How

    • B.

      What

    • C.

      Where

    Câu 2.3 :

    3. I go to the supermarket _____ my mom.

    • A.

      with

    • B.

      about

    • C.

      at

    Câu 2.4 :

    4. Is your father tall _____ short? 

    • A.

      and

    • B.

      like

    • C.

      or

    Câu 2.5 :

    5. My mother has _________. 

    • A.

      traight hair black 

    • B.

      hair long

    • C.

      long black hair 

    Câu 3 :

    Look and read. Choose True or False.

    Câu 3.1 :

    1. 

    Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 iLearn Smart Start - Đề số 4 0 1

    It means “Stop”.

    • A.

      True

    • B.

      False

    Câu 3.2 :

    2. 

    Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 iLearn Smart Start - Đề số 4 0 2

    It means “No parking”.

    • A.

      True

    • B.

      False

    Câu 3.3 :

    3. 

    Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 iLearn Smart Start - Đề số 4 0 3

    It means “Turn right”.

    • A.

      True

    • B.

      False

    Câu 3.4 :

    4. 

    Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 iLearn Smart Start - Đề số 4 0 4

    It means “Turn left”.

    • A.

      True

    • B.

      False

    Câu 3.5 :

    5. 

    Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 iLearn Smart Start - Đề số 4 0 5

    It means “Turn right”.

    • A.

      True

    • B.

      False

    Câu 4 :

    Read and complete. Use the given words.

    hair has strong nice nose

    My name's Thảo Anh. This is a picture of my brother. He is 15 years old. He is tall and (1) _______. He (2) ______ brown eyes and he wears glasses. He has a small (3) _______ and small mouth. He has short black (4) ______. I love my brother a lot. He is (5) _______ and always takes care of me well.

    1. 

    2. 

    3. 

    4. 

    5. 

    Câu 5 :

    Rearrange the words to make correct sentences.

    1. is/ The/ park./ behind/ zoo/ the/ 

    2. by/ I/ to/ school/ bike./ go/ 

    3. nose./ have/ My/ doesn’t/ big/ a/ sister

    4. brother/ and hand some./ is/ My/ tall 

    4. brother/ and hand some./ is/ My/ tall

    Lời giải và đáp án

      Câu 1 :

      Odd one out.

      Câu 1.1 :

      1. 

      • A.

        pretty

      • B.

        handsome

      • C.

        long

      • D.

        cute

      Đáp án: C

      Lời giải chi tiết :

      pretty (a): xinh đẹp

      handsome (a): đẹp trai

      long (a): dài

      cute (a): đáng yêu

      => Chọn C vì đây là tính từ miêu tả đặc điểm của một bộ phận cơ thể cụ thể, chứ không phải là tính từ miêu tả ngoại hình nói chung. Ví dụ: ta có thể nói “He is handsome/cute” hay “She is pretty” chứ không thể nói “She/He is long” được.

      Câu 1.2 :

      2. 

      • A.

        eyes

      • B.

         near

      • C.

        next to

      • D.

        opposite

      Đáp án: A

      Lời giải chi tiết :

      eyes (n): mắt

      near (prep): gần

      next to (prep): ở bên cạnh

      opposite (prep): đối diện

      => Chọn A vì đây là danh từ, các phương án còn lại đều là những giới từ.

      Câu 1.3 :

      3. 

      • A.

        motorbike

      • B.

        slim

      • C.

        train

      • D.

        subway

      Đáp án: B

      Lời giải chi tiết :

      motorbike (n): xe máy

      slim (a): gầy

      train (n): tàu hoả

      subway (n): tàu điện ngầm

      => Chọn B vì đây là tính từ, các phương án còn lại đều là những danh từ. 

      Câu 1.4 :

      4. 

      • A.

        taxi

      • B.

        swimming pool

      • C.

        park

      • D.

        zoo

      Đáp án: A

      Lời giải chi tiết :

      taxi (n): xe tắc-xi

      swimming pool (n): bể bơi

      park (n): công viên

      zoo (n): sở thú

      => Chọn A vì đây là danh từ chỉ một loại phương tiện giao thông, các phương án còn lại đều là những danh từ chỉ địa điểm.

      Câu 1.5 :

      5. 

      • A.

        on the left

      • B.

        on the right

      • C.

        in front of

      • D.

        do not enter

      Đáp án: D

      Lời giải chi tiết :

      on the left: ở bên trái

      on the right: ở bên phải

      in front of: ở phía trước

      do not enter: không được vào

      => Chọn D vì đây là cụm từ chỉ nội dung trên biển báo, các phương án còn lại đều là những giới từ chỉ vị trí.

      Câu 2 :

      Choose the correct answer.

      Câu 2.1 :

      1. You can see the book shop ______ the left. 

      • A.

        in

      • B.

        on

      • C.

        at

      Đáp án: B

      Lời giải chi tiết :

      on the left: ở bên trái

      You can see the book shop on the left.

      (Bạn có thể thấy tiệm sách ở phía bên trái.)

      => Chọn B

      Câu 2.2 :

      2. ______ do I get to the zoo? 

      • A.

        How

      • B.

        What

      • C.

        Where

      Đáp án: A

      Lời giải chi tiết :

      Cấu trúc hỏi đường đến một địa điểm nào đó: How do I get to + địa điểm?

      How do I get to the zoo?

      (Làm thế nào để tôi đến được sở thú?)

      => Chọn A

      Câu 2.3 :

      3. I go to the supermarket _____ my mom.

      • A.

        with

      • B.

        about

      • C.

        at

      Đáp án: A

      Lời giải chi tiết :

      with (prep): cùng với

      I go to the supermarket with my mom.

      (Tôi đến siêu thị cùng mẹ tôi.)

      => Chọn A

      Câu 2.4 :

      4. Is your father tall _____ short? 

      • A.

        and

      • B.

        like

      • C.

        or

      Đáp án: C

      Lời giải chi tiết :

      Is your father tall or short?

      (Bố của bạn cao hay thấp?)

      => Chọn C

      Câu 2.5 :

      5. My mother has _________. 

      • A.

        traight hair black 

      • B.

        hair long

      • C.

        long black hair 

      Đáp án: C

      Lời giải chi tiết :

      Nếu dùng nhiều tính từ để miêu tả thì tính từ chỉ kích cỡ (long) sẽ đứng trước tính từ chỉ màu sắc (black). Và tính từ luôn đứng trước danh từ để bổ nghĩa cho danh từ.

      My mother has long black hair.

      (Mẹ tôi có mái tóc đen dài.)

      => Chọn C

      Câu 3 :

      Look and read. Choose True or False.

      Câu 3.1 :

      1. 

      Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 iLearn Smart Start - Đề số 4 1 1

      It means “Stop”.

      • A.

        True

      • B.

        False

      Đáp án: B

      Lời giải chi tiết :

      It means “Stop”.

      (Nó có nghĩa là “dừng lại”)

      => False

      Câu đúng: It means “Do not enter”.

      (Nó có nghĩa là “Không được vào”.)

      Câu 3.2 :

      2. 

      Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 iLearn Smart Start - Đề số 4 1 2

      It means “No parking”.

      • A.

        True

      • B.

        False

      Đáp án: A

      Lời giải chi tiết :

      It means “No parking”.

      (Nó có nghĩa là “Cấm đỗ xe”.)

      => True

      Câu 3.3 :

      3. 

      Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 iLearn Smart Start - Đề số 4 1 3

      It means “Turn right”.

      • A.

        True

      • B.

        False

      Đáp án: B

      Lời giải chi tiết :

      It means “Turn right”.

      (Nó có nghĩa là “rẽ phải”.)

      => False

      Câu đúng: It means “Stop”

      (Nó có nghĩa là “Dừng lại”.)

      Câu 3.4 :

      4. 

      Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 iLearn Smart Start - Đề số 4 1 4

      It means “Turn left”.

      • A.

        True

      • B.

        False

      Đáp án: A

      Lời giải chi tiết :

      It means “Turn left”.

      (Nó có nghĩa là “Rẽ trái”.)

      => True

      Câu 3.5 :

      5. 

      Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 iLearn Smart Start - Đề số 4 1 5

      It means “Turn right”.

      • A.

        True

      • B.

        False

      Đáp án: A

      Lời giải chi tiết :

      It means “Turn right”.

      (Nó có nghĩa là “Rẽ phải”.)

      => True

      Câu 4 :

      Read and complete. Use the given words.

      hair has strong nice nose

      My name's Thảo Anh. This is a picture of my brother. He is 15 years old. He is tall and (1) _______. He (2) ______ brown eyes and he wears glasses. He has a small (3) _______ and small mouth. He has short black (4) ______. I love my brother a lot. He is (5) _______ and always takes care of me well.

      1. 

      Đáp án:

      strong

      2. 

      Đáp án:

      has

      3. 

      Đáp án:

      nose

      4. 

      Đáp án:

      hair

      5. 

      Đáp án:

      nice
      Lời giải chi tiết :

      Đoạn văn hoàn chỉnh:

      My name's Thảo Anh. This is a picture of my brother. He is 15 years old. He is tall and (1) strong. He (2) has brown eyes and he wears glasses. He has a small (3) nose and small mouth. He has short black (4) hair. I love my brother a lot. He is (5) nice and always takes care of me well.

      Tạm dịch:

      Mình tên Thảo Anh. Đây là tấm ảnh của anh trai tôi. Anh ấy 15 tuổi. Anh ấy cao và khoẻ mạnh. Anh ấy có đôi mắt màu nâu và đeo kính. Anh ấy có chiếc mũi nhỏ và cái miệng nhỏ. Anh ấy có mái tóc đen ngắn. Tôi yêu anh trai tôi rất nhiều. Anh ấy tốt bụng và luôn chăm sóc tôi chu đáo.

      Câu 5 :

      Rearrange the words to make correct sentences.

      1. is/ The/ park./ behind/ zoo/ the/ 

      Đáp án:

      The zoo is behind the park.||The zoo is behind the park
      Lời giải chi tiết :

      The zoo is behind the park.

      (Sở thú ở phía sau công viên.)

      2. by/ I/ to/ school/ bike./ go/ 

      Đáp án:

      I go to school by bike.||I go to school by bike
      Lời giải chi tiết :

      I go to school by bike.

      (Tôi đi học bằng xe đạp.)

      3. nose./ have/ My/ doesn’t/ big/ a/ sister

      Đáp án:

      My sister doesn’t have a big nose.||My sister doesn’t have a big nose
      Lời giải chi tiết :

      My sister doesn’t have a big nose.

      (Chị gái tôi không có một chiếc mũi to.)

      4. brother/ and hand some./ is/ My/ tall 

      Đáp án:

      My brother is tall and handsome.||My brother is tall and handsome
      Lời giải chi tiết :

      My brother is tall and handsome.

      (Anh trai tôi cao và đẹp trai.)

      4. brother/ and hand some./ is/ My/ tall

      Đáp án:

      What does that sign mean?||What does that sign mean
      Lời giải chi tiết :

      What does that sign mean?

      (Biển báo đó có nghĩa là gì vậy?)

      Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!

      VỀ TUSACH.VN