1. Trang Chủ
  2. Tài Liệu Học Tập
  3. Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 Global Success - Đề số 6

Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 Global Success - Đề số 6

Đề bài

    Câu 1 :

    Listen to the sounds and choose the correct words.

    Câu 1.1 :

    1. 

    • A.

      farmer

    • B.

      factory

    • C.

      nurse

    Câu 1.2 :

    2.

    • A.

      long

    • B.

      round

    • C.

      farm

    Câu 1.3 :

    3. 

    • A.

      wash

    • B.

      clothes

    • C.

      watch

    Câu 1.4 :

    4.

    • A.

      cinema

    • B.

      go

    • C.

      cook

    Câu 2 :

    Choose the correct answer. 

    Câu 2.1 :

    1. I live _______ 37 Nguyen Trai Street. 

    • A.

      on

    • B.

      at

    • C.

      in

    Câu 2.2 :

    2. What do you do _______ the morning?

    • A.

      on

    • B.

      at

    • C.

      in

    Câu 2.3 :

    3. She has ______ eyes. 

    • A.

      round

    • B.

      tall

    • C.

      slim

    Câu 2.4 :

    4. She plays tennis at the _______ on Sundays. 

    • A.

      sports centre

    • B.

      cinema

    • C.

      swimming pool

    Câu 2.5 :

    5. What does he look like? - She’s ________. 

    • A.

      10 years old

    • B.

      slim

    • C.

      long hair

    Câu 2.6 :

    6. What does she do? - She’s _______. 

    • A.

      a teacher

    • B.

      cleaning the floor

    • C.

      doing yoga

    Câu 3 :

    Read and complete the passage. Use the given words.

    does shopping centre weekends swimming

    I and my family have a lot of freetime at the (1) ______. I often go to the cinema with my friends. My mother (2) _______ yoga at home. She likes doing yoga. My father goes (3) ________ at the swimming pool. He’s good at swimming. My sister goes shopping at the (4) _________ with her friends. We have dinner together in a restaurant on Saturday evening.

    1. 

    2. 

    3.

    4. 

    Câu 4 :

    Rearrange the words to make correct sentences.

    1. evening/ I/ the dishes/ wash/ in/ the/./ 

    2. like/ does/ your/ What/ look/ brother/?/ 

    Lời giải và đáp án

      Câu 1 :

      Listen to the sounds and choose the correct words.

      Câu 1.1 :

      1. 

      • A.

        farmer

      • B.

        factory

      • C.

        nurse

      Đáp án: C

      Lời giải chi tiết :

      Bài nghe: /ɜː/ /ɜː/

      => Chọn C

      Câu 1.2 :

      2.

      • A.

        long

      • B.

        round

      • C.

        farm

      Đáp án: B

      Lời giải chi tiết :

      Bài nghe: /r/ /r/

      => Chọn B

      Câu 1.3 :

      3. 

      • A.

        wash

      • B.

        clothes

      • C.

        watch

      Đáp án: C

      Lời giải chi tiết :

      Bài nghe: /tʃ/ /tʃ/

      => Chọn C

      Câu 1.4 :

      4.

      • A.

        cinema

      • B.

        go

      • C.

        cook

      Đáp án: B

      Lời giải chi tiết :

      Bài nghe: /ɡ/ /ɡ/

      => Chọn B

      Câu 2 :

      Choose the correct answer. 

      Câu 2.1 :

      1. I live _______ 37 Nguyen Trai Street. 

      • A.

        on

      • B.

        at

      • C.

        in

      Đáp án: B

      Lời giải chi tiết :

      Với những địa chỉ có số nhà, dùng kèm giới từ “at”.

      I live at 37 Nguyen Trai Street.

      (Tôi sống ở số 37 đường Nguyễn Trãi.)

      => Chọn B

      Câu 2.2 :

      2. What do you do _______ the morning?

      • A.

        on

      • B.

        at

      • C.

        in

      Đáp án: C

      Lời giải chi tiết :

      Thời gian buổi sáng (the morning) đi kèm giới từ “in”.

      What do you do in he morning?

      (Bạn làm gì vào buổi sáng?)

      => Chọn C

      Câu 2.3 :

      3. She has ______ eyes. 

      • A.

        round

      • B.

        tall

      • C.

        slim

      Đáp án: A

      Lời giải chi tiết :

      round (adj): tròn

      tall (adj): cao

      slim (adj): gầy

      She has round eyes.

      (Cô ấy có đôi mắt tròn.)

      => Chọn A

      Câu 2.4 :

      4. She plays tennis at the _______ on Sundays. 

      • A.

        sports centre

      • B.

        cinema

      • C.

        swimming pool

      Đáp án: A

      Lời giải chi tiết :

      sports centre (n): trung tâm thể thao

      cinema (n): rạp chiếu phim

      swimming pool (n): hồ bơi

      She plays tennis at the sports centre on Sundays.

      (Cô ấy chơi quần vợt ở trung tâm thể thao vào mỗi Chủ Nhật.)

      => Chọn A

      Câu 2.5 :

      5. What does he look like? - She’s ________. 

      • A.

        10 years old

      • B.

        slim

      • C.

        long hair

      Đáp án: B

      Lời giải chi tiết :

      Câu hỏi mang nội dung hỏi về ngoại hình của ai đó nên câu hỏi cũng cần mang nội dung về việc miêu tả ngoại hình.

      What does he look like? - She’s slim.

      (Cô ấy trông như thế nào? - Cô ấy gầy.)

      => Chọn B

      Câu 2.6 :

      6. What does she do? - She’s _______. 

      • A.

        a teacher

      • B.

        cleaning the floor

      • C.

        doing yoga

      Đáp án: A

      Lời giải chi tiết :

      Câu hỏi mang nội dung hỏi về nghề nghiệp, nên câu hỏi cũng cần mang nội dung trả lời về nghề nghiệp.

      What does she do? - She’s a teacher.

      (Cô ấy làm ngề gì? - Cô ấy là một giáo viên.)

      => Chọn A

      Câu 3 :

      Read and complete the passage. Use the given words.

      does shopping centre weekends swimming

      I and my family have a lot of freetime at the (1) ______. I often go to the cinema with my friends. My mother (2) _______ yoga at home. She likes doing yoga. My father goes (3) ________ at the swimming pool. He’s good at swimming. My sister goes shopping at the (4) _________ with her friends. We have dinner together in a restaurant on Saturday evening.

      1. 

      Đáp án:

      weekends

      2. 

      Đáp án:

      does

      3.

      Đáp án:

      swimming

      4. 

      Đáp án:

      shopping centre||shopping center
      Lời giải chi tiết :

      Đoạn văn hoàn chỉnh:

      I and my family have a lot of freetime at the (1) weekends. I often go to the cinema with my friends. My mother (2) does yoga at home. She likes doing yoga. My father goes (3) swimming at the swimming pool. He’s good at swimming. My sister goes shopping at the (4) shopping centre with her friends. We often have dinner together in a restaurant on Saturday evening.

      Tạm dịch:

      Tôi và gia đình có nhiều thời gian rảnh vào cuối tuần. Tôi thường đi xem phim với bạn bè. Mẹ tôi thì tập yoga ở nhà. Bà ấy thích tập yoga. Bố tôi đi bơi ở bể bơi. Ông ấy bơi rất giỏi. Em gái tôi đi mua sắm ở trung tâm mua sắm với bạn bè. Chúng tôi thường ăn tối cùng nhau tại một nhà hàng vào tối thứ Bảy.

      Câu 4 :

      Rearrange the words to make correct sentences.

      1. evening/ I/ the dishes/ wash/ in/ the/./ 

      Đáp án:

      I wash the dishes in the evening.||I wash the dishes in the evening
      Lời giải chi tiết :

      I wash the dishes in the evening.

      (Tôi rửa bát đĩa vào buổi tối.)

      2. like/ does/ your/ What/ look/ brother/?/ 

      Đáp án:

      What does your brother look like?||What does your brother look like
      Lời giải chi tiết :

      What does your brother look like?

      (Em trai của bạn trông như thế nào?)

      Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!

      VỀ TUSACH.VN