1. Trang Chủ
  2. Tài Liệu Học Tập
  3. Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 Global Success - Đề số 5

Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 Global Success - Đề số 5

Đề bài

    Listening
    Câu 1 :

    Listen to the sounds and choose the correct words.

    Câu 1.1 :

    1.

    • A.

      farmer

    • B.

      actor

    • C.

      cinema

    Câu 1.2 :

    2. 

    • A.

      nurse

    • B.

      hair

    • C.

      floor

    Câu 1.3 :

    3.

    • A.

      big

    • B.

      tree

    • C.

       bear

    Câu 1.4 :

    4. 

    • A.

      cinema

    • B.

      go

    • C.

      cook

    Câu 2 :

    Listen and choose the correct pictures.

    Câu 2.1 :

    1. 

    • A.

      Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 Global Success - Đề số 5 0 1

    • B.

      Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 Global Success - Đề số 5 0 2

    • C.

      Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 Global Success - Đề số 5 0 3

    Câu 2.2 :

    2. 

    • A.

      Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 Global Success - Đề số 5 0 4

    • B.

      Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 Global Success - Đề số 5 0 5

    • C.

      Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 Global Success - Đề số 5 0 6

    Câu 2.3 :

    3. 

    • A.

      Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 Global Success - Đề số 5 0 7

    • B.

      Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 Global Success - Đề số 5 0 8

    • C.

      Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 Global Success - Đề số 5 0 9

    Câu 2.4 :

    4. 

    • A.

      Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 Global Success - Đề số 5 0 10

    • B.

      Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 Global Success - Đề số 5 0 11

    • C.

      Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 Global Success - Đề số 5 0 12

    Vocabulary & Grammar
    Câu 1 :

    Choose the correct answers.

    Câu 1.1 :

    1. ________ do you do in the morning? - I wash the clothes. 

    • A.

      Where

    • B.

      What

    • C.

      When

    Câu 1.2 :

    2. What does she do ______ Sundays? 

    • A.

      on

    • B.

      in

    • C.

      at

    Câu 1.3 :

    11. What does he do? - He’s a _______. 

    • A.

      factory

    • B.

      farm

    • C.

      farmer

    Câu 1.4 :

    4. I _______ with the cooking in the evening. 

    • A.

      help

    • B.

      clean

    • C.

      wash

    Câu 1.5 :

    5. Her sister ______ at a hospital.

    • A.

      works

    • B.

      work

    • C.

       working

    Câu 1.6 :

    6. She _______ the supermarket to buy things. 

    • A.

      goes

    • B.

      go to 

    • C.

      goes to

    Câu 2 :

    Look, read and choose the correct sentences.

    Câu 2.1 :

    1. Where does Lucy work?

    Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 Global Success - Đề số 5 0 13

    • A.

      She works on a farm.

    • B.

      She works at a factory.

    • C.

      She works at a school.

    Câu 2.2 :

    2. What do you do in the morning?

    Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 Global Success - Đề số 5 0 14

    • A.

      I clean the floor.

    • B.

      I wash the clothes.

    • C.

      I cook meals.

    Câu 2.3 :

    3. What does Linh do?

    Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 Global Success - Đề số 5 0 15

    • A.

      She’s a policeman.

    • B.

      She’s a farmer.

    • C.

      She’s a nurse.

    Câu 2.4 :

    4. What’s the street like?

    Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 Global Success - Đề số 5 0 16

    • A.

      It’s a busy street.

    • B.

      It’s a quiet street.

    • C.

      It’s a noisy street.

    Câu 2.5 :

    5. Where does Mr Long go on Sundays?

    Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 Global Success - Đề số 5 0 17

    • A.

      He goes to the swimming pool.

    • B.

      She goes to the sports centre.

    • C.

      He goes to the sports centre.

    Câu 3 :

    Read and complete the passage. Use the given words.

    hair tennis cinema teacher

    This is my brother. His name is Nam. He’s a (1) ___________. He has short (2) _________. On Saturday mornings, he often plays (3) __________. Sometimes my brother and I go to the (4) ____________. We like watching films. Then we go back home and help our mum with the cooking.

    1.

    2.

    3.

    4. 

    Câu 4 :

    Rearrange the words to make correct sentences.

    1. live/ you/ Where/ do/?/ 

    2. Saturdays/ she/ on/ What/ does/ do/?/ 

    Lời giải và đáp án

      Listening
      Câu 1 :

      Listen to the sounds and choose the correct words.

      Câu 1.1 :

      1.

      • A.

        farmer

      • B.

        actor

      • C.

        cinema

      Đáp án: A

      Lời giải chi tiết :

      Bài nghe: / ɑː/ / ɑː/

      => Chọn A

      Câu 1.2 :

      2. 

      • A.

        nurse

      • B.

        hair

      • C.

        floor

      Đáp án: A

      Lời giải chi tiết :

      Bài nghe: / ɜː/ / ɜː/

      => Chọn A

      Câu 1.3 :

      3.

      • A.

        big

      • B.

        tree

      • C.

         bear

      Đáp án: B

      Lời giải chi tiết :

      Bài nghe: / iː/ / iː/

      => Chọn B

      Câu 1.4 :

      4. 

      • A.

        cinema

      • B.

        go

      • C.

        cook

      Đáp án: B

      Lời giải chi tiết :

      Bài nghe: / ɡ/ / ɡ/

      => Chọn B

      Câu 2 :

      Listen and choose the correct pictures.

      Câu 2.1 :

      1. 

      • A.

        Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 Global Success - Đề số 5 1 1

      • B.

        Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 Global Success - Đề số 5 1 2

      • C.

        Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 Global Success - Đề số 5 1 3

      Đáp án: A

      Lời giải chi tiết :

      Bài nghe:

      Where does she go on Fridays?

      (Cô ấy đi đâu vào những ngày thứ Sáu?)

       She goes to the cinema.

      (Cô ấy đến rạp chiếu phim.)

      => Chọn A

      Câu 2.2 :

      2. 

      • A.

        Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 Global Success - Đề số 5 1 4

      • B.

        Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 Global Success - Đề số 5 1 5

      • C.

        Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 Global Success - Đề số 5 1 6

      Đáp án: C

      Lời giải chi tiết :

      Bài nghe:

      What do you do at noon?

      (Bạn làm gì vào buổi trưa?)

      I help with the cooking.

      (Tôi giúp nấu ăn.)

      => Chọn C

      Câu 2.3 :

      3. 

      • A.

        Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 Global Success - Đề số 5 1 7

      • B.

        Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 Global Success - Đề số 5 1 8

      • C.

        Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 Global Success - Đề số 5 1 9

      Đáp án: C

      Lời giải chi tiết :

      Bài nghe:

      When does she play tennis?

      (Cô ấy chơi quần vợt khi nào?)

      She plays tennis in the evening.

      (Cô ấy chơi quần vợt vào buổi tôi .)

      => Chọn C

      Câu 2.4 :

      4. 

      • A.

        Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 Global Success - Đề số 5 1 10

      • B.

        Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 Global Success - Đề số 5 1 11

      • C.

        Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 Global Success - Đề số 5 1 12

      Đáp án: A

      Lời giải chi tiết :

      Bài nghe:

      What does your uncle do?

      (Chú của bạn làm nghề gì?)

      He’s an actor.

      (Chú ấy là một diễn viên.)

      => Chọn A

      Vocabulary & Grammar
      Câu 1 :

      Choose the correct answers.

      Câu 1.1 :

      1. ________ do you do in the morning? - I wash the clothes. 

      • A.

        Where

      • B.

        What

      • C.

        When

      Đáp án: B

      Lời giải chi tiết :

      Câu trả lời mang nội dung về hoạt động nên ở câu hỏi ta dùng từ để hỏi “What”.

      What do you do in the morning? - I wash the clothes.

      => Chọn B

      Câu 1.2 :

      2. What does she do ______ Sundays? 

      • A.

        on

      • B.

        in

      • C.

        at

      Đáp án: A

      Lời giải chi tiết :

      Với những ngày trong tuần, t dùng kèm giới từ “on”.

      What does she do on Sundays?

      (Cô ấy làm gì vào những ngày Chủ Nhật?)

      => Chọn A

      Câu 1.3 :

      11. What does he do? - He’s a _______. 

      • A.

        factory

      • B.

        farm

      • C.

        farmer

      Đáp án: C

      Lời giải chi tiết :

      factory (n): nhà máy

      farm (n): nông trại

      farmer (n): nông dân

      => Chỉ có đáp án C là danh từ chỉ nghề nghiệp.

      What does he do? - He’s a farmer.

      (Anh ấy làm nghề gì? - Anh ấy là một nông dân.)

      => Chọn C

      Câu 1.4 :

      4. I _______ with the cooking in the evening. 

      • A.

        help

      • B.

        clean

      • C.

        wash

      Đáp án: A

      Lời giải chi tiết :

      help (v): giúp đỡ

      clean (v): làm sạch, dọn dẹp

      wash (v): rửa, giặt

      I help with the cooking in the evening.

      (Tôi giúp nấu ăn vào buổi tối.)

      => Chọn A

      Câu 1.5 :

      5. Her sister ______ at a hospital.

      • A.

        works

      • B.

        work

      • C.

         working

      Đáp án: A

      Lời giải chi tiết :

      “Her sister” trong câu này là chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít nên động từ chính trong câu cần phải chia.

      Her sister works at a hospital.

      (Chị gái của cô ấy làm việc tại một bệnh viện.)

      => Chọn A

      Câu 1.6 :

      6. She _______ the supermarket to buy things. 

      • A.

        goes

      • B.

        go to 

      • C.

        goes to

      Đáp án: C

      Lời giải chi tiết :

      “She” trong câu này là chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít nên động từ chính trong câu cần phải chia.

      Go to + địa điểm cụ thể: đi đến đâu đó

      She goes to the supermarket to buy things.

      (Cô ấy đi ến siêu thị để mua đồ.)

      => Chọn C

      Câu 2 :

      Look, read and choose the correct sentences.

      Câu 2.1 :

      1. Where does Lucy work?

      Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 Global Success - Đề số 5 1 13

      • A.

        She works on a farm.

      • B.

        She works at a factory.

      • C.

        She works at a school.

      Đáp án: A

      Lời giải chi tiết :

      Where does Lucy work?

      (Lucy làm việc ở đâu?)

      She works on a farm.

      (Cô ấy làm việc ở một nông trại.)

      => Chọn A

      Câu 2.2 :

      2. What do you do in the morning?

      Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 Global Success - Đề số 5 1 14

      • A.

        I clean the floor.

      • B.

        I wash the clothes.

      • C.

        I cook meals.

      Đáp án: A

      Lời giải chi tiết :

      What do you do in the morning?

      (Bạn làm gì vào buổi sáng?)

      I clean the floor.

      (Tôi lau nhà.)

      => Chọn A

      Câu 2.3 :

      3. What does Linh do?

      Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 Global Success - Đề số 5 1 15

      • A.

        She’s a policeman.

      • B.

        She’s a farmer.

      • C.

        She’s a nurse.

      Đáp án: C

      Lời giải chi tiết :

      What does Linh do?

      (Linh làm nghề gì?)

      She’s a nurse.

      (Cô ấy là một y tá.)

      => Chọn C

      Câu 2.4 :

      4. What’s the street like?

      Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 Global Success - Đề số 5 1 16

      • A.

        It’s a busy street.

      • B.

        It’s a quiet street.

      • C.

        It’s a noisy street.

      Đáp án: B

      Lời giải chi tiết :

      What’s the street like?

      (Con phố thế nào?)

      It’s a quiet street.

      (Đó là một con phố yên tĩnh.)

      => Chọn B

      Câu 2.5 :

      5. Where does Mr Long go on Sundays?

      Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 Global Success - Đề số 5 1 17

      • A.

        He goes to the swimming pool.

      • B.

        She goes to the sports centre.

      • C.

        He goes to the sports centre.

      Đáp án: C

      Lời giải chi tiết :

      Where does Mr Long go on Sundays?

      (Anh Long đi đâu vào những ngày Chủ Nhật?)

      He goes to the sports centre.

      (Anh ấy đến trung tâm thể thao.)

      => Chọn C

      Câu 3 :

      Read and complete the passage. Use the given words.

      hair tennis cinema teacher

      This is my brother. His name is Nam. He’s a (1) ___________. He has short (2) _________. On Saturday mornings, he often plays (3) __________. Sometimes my brother and I go to the (4) ____________. We like watching films. Then we go back home and help our mum with the cooking.

      1.

      Đáp án:

      teacher

      2.

      Đáp án:

      hair

      3.

      Đáp án:

      tennis

      4. 

      Đáp án:

      cinema
      Lời giải chi tiết :

      Đoạn văn hoàn chỉnh:

      This is my brother. His name is Nam. He’s a (1) teacher. He has short (2) hair. On Saturday mornings, he often plays (3) tennis. Sometimes my brother and I go to the (4) cinema. We like watching films. Then we go back home and help our mum with the cooking.

      Tạm dịch:

      Đây là anh trai tôi. Tên của anh ấy là Nam. Anh ấy là một giáo viên. Anh tôi có mái tóc ngắn. Vào các buổi sáng thứ Bảy, anh ấy thường chơi quần vợt. Thỉnh thoảng tôi và anh trai tôi cùng đi đến rạp chiếu phim. Chúng tôi thích xem phim. Sau đó chúng tôi trở về nhà và giúp mẹ nấu ăn.

      Câu 4 :

      Rearrange the words to make correct sentences.

      1. live/ you/ Where/ do/?/ 

      Đáp án:

      Where do you live?||Where do you live
      Lời giải chi tiết :

      Where do you live ?

      (Bạn sống ở đâu?)

      2. Saturdays/ she/ on/ What/ does/ do/?/ 

      Đáp án:

      What does she do on Saturdays?||What does she do on Saturdays
      Lời giải chi tiết :

      What does she do on Saturdays?

      (Cô ấy làm gì vào những ngày thứ Bảy?)

      Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!

      VỀ TUSACH.VN