1. Trang Chủ
  2. Tài Liệu Học Tập
  3. Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 Global Success - Đề số 4

Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 Global Success - Đề số 4

Đề bài

    Listening
    Câu 1 :

    Listen to the sounds and choose the correct words.

    Câu 1.1 :

    1. 

    • A.

      long

    • B.

      round

    • C.

      farm

    Câu 1.2 :

    2. 

    • A.

      slim

    • B.

      television

    • C.

      centre

    Câu 1.3 :

    3. 

    • A.

      farmer

    • B.

      factory

    • C.

      nurse

    Câu 1.4 :

    4. 

    • A.

      street

    • B.

      big

    • C.

      quiet

    Câu 2 :

    Listen and choose the correct pictures.

    Câu 2.1 :

    1. 

    • A.

      Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 Global Success - Đề số 4 0 1

    • B.

      Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 Global Success - Đề số 4 0 2

    • C.

      Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 Global Success - Đề số 4 0 3

    Câu 2.2 :

    2. 

    • A.

      Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 Global Success - Đề số 4 0 4

    • B.

      Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 Global Success - Đề số 4 0 5

    • C.

      Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 Global Success - Đề số 4 0 6

    Câu 2.3 :

    3. 

    • A.

      Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 Global Success - Đề số 4 0 7

    • B.

      Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 Global Success - Đề số 4 0 8

    • C.

      Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 Global Success - Đề số 4 0 9

    Câu 2.4 :

    4. 

    • A.

      Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 Global Success - Đề số 4 0 10

    • B.

      Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 Global Success - Đề số 4 0 11

    • C.

      Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 Global Success - Đề số 4 0 12

    Vocabulary & Grammar
    Câu 1 :

    Choose the correct answers.

    Câu 1.1 :

    1. She has _______ eyes.

    • A.

      tall

    • B.

      big 

    • C.

      tall

    Câu 1.2 :

    2. My aunt is a nurse. She works at a ________. 

    • A.

      factory

    • B.

      nursing home

    • C.

      farm

    Câu 1.3 :

    3. I wash the clothes ______ the afternoon. 

    • A.

      on

    • B.

      in

    • C.

      at

    Câu 1.4 :

    4. Where _______ he work? 

    • A.

      does

    • B.

      is

    • C.

      do

    Câu 1.5 :

    5. What’s the street like? - ____________.

    • A.

      I live in Nguyen Hue street

    • B.

      Yes, it is

    • C.

      It’s quiet

    Câu 1.6 :

    6. My mother ________ to the sports centre and _______ tennis. 

    • A.

      go - play

    • B.

      goes - play

    • C.

      goes - plays

    Câu 2 :

    Look, read and choose the correct sentences.

    Câu 2.1 :

    1. What does she look like?

    Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 Global Success - Đề số 4 0 13

    • A.

      He has short hair.

    • B.

      She’s short.

    • C.

      She has short hair.

    Câu 2.2 :

    2. What do you do at noon?

    Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 Global Success - Đề số 4 0 14

    • A.

      I wash the clothes.

    • B.

      I wash the dishes.

    • C.

      I clean the floor.

    Câu 2.3 :

    3. What does Lan do?

    • A.

      She’s a farmer.

    • B.

      She’s a nurse.

    • C.

      She’s a doctor.

    Câu 2.4 :

    4. Where does Ben go on Wednesdays?

    Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 Global Success - Đề số 4 0 15

    • A.

      He goes to the shopping centre.

    • B.

      He goes to the swimming pool.

    • C.

      He goes to the cinema.

    Câu 2.5 :

    5. When do you go to school?

    Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 Global Success - Đề số 4 0 16

    • A.

      We go to school in the morning.

    • B.

      They go to school in the morning.

    • C.

      We go to school in the evening.

    Câu 3 :

    Read and complete the passage. Use the given words.

    do yoga hair office worker restaurant

    My name is Emily. I am 25 years old. I have long (1) _______ and big eyes. I am an (2) ___________, I work at an office. In the morning, I often (3) ___________ because it’s good for my health. Then I go to work. I work from 8 a.m to 5 p.m. On weekdays, I go back home and cook dinner. At the weekends, I go to the (4) ___________ with my friends.

    1. 

    2. 

    3. 

    4. 

    Câu 4 :

    Rearrange the words to make correct sentences.

    1. evening/ I/ the dishes/ wash/ in/ the/./ 

    2. like/ does/ your/ What/ look/ brother/?/ 

    Lời giải và đáp án

      Listening
      Câu 1 :

      Listen to the sounds and choose the correct words.

      Câu 1.1 :

      1. 

      • A.

        long

      • B.

        round

      • C.

        farm

      Đáp án: B

      Lời giải chi tiết :

      Bài nghe: /r/ /r/

      => Chọn B

      Câu 1.2 :

      2. 

      • A.

        slim

      • B.

        television

      • C.

        centre

      Đáp án: B

      Lời giải chi tiết :

      Bài nghe: /ʒ/ /ʒ/

      => Chọn B

      Câu 1.3 :

      3. 

      • A.

        farmer

      • B.

        factory

      • C.

        nurse

      Đáp án: C

      Lời giải chi tiết :

      Bài nghe: /ɜː/ /ɜː/

      => Chọn C

      Câu 1.4 :

      4. 

      • A.

        street

      • B.

        big

      • C.

        quiet

      Đáp án: A

      Lời giải chi tiết :

      Bài nghe: /iː/ /iː/

      => Chọn A

      Câu 2 :

      Listen and choose the correct pictures.

      Câu 2.1 :

      1. 

      • A.

        Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 Global Success - Đề số 4 1 1

      • B.

        Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 Global Success - Đề số 4 1 2

      • C.

        Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 Global Success - Đề số 4 1 3

      Đáp án: B

      Lời giải chi tiết :

      Bài nghe:

      What do you do in the afternoon? (Bạn làm gì vào buổi chiều?)

      I help my mum with the cleaning.

      (Tôi giúp mẹ lau nhà.)

      => Chọn B

      Câu 2.2 :

      2. 

      • A.

        Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 Global Success - Đề số 4 1 4

      • B.

        Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 Global Success - Đề số 4 1 5

      • C.

        Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 Global Success - Đề số 4 1 6

      Đáp án: A

      Lời giải chi tiết :

      Bài nghe:

      Where does Bill work?

      (Bill làm việc ở đâu?)

      He works at a factory.

      (Anh ấy làm việc ở một nhà máy.)

      => Chọn A

      Câu 2.3 :

      3. 

      • A.

        Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 Global Success - Đề số 4 1 7

      • B.

        Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 Global Success - Đề số 4 1 8

      • C.

        Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 Global Success - Đề số 4 1 9

      Đáp án: B

      Lời giải chi tiết :

      Bài nghe:

      What does she look like?

      (Cô ấy trông như thế nào?)

      She’s short.

      (Cô ấy thấp.)

      => Chọn B

      Câu 2.4 :

      4. 

      • A.

        Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 Global Success - Đề số 4 1 10

      • B.

        Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 Global Success - Đề số 4 1 11

      • C.

        Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 Global Success - Đề số 4 1 12

      Đáp án: A

      Lời giải chi tiết :

      Bài nghe:

      What’s the street like?

      (Con phố như thế nào?)

      It’s busy.

      (Nó đông đúc.)

      => Chọn A

      Vocabulary & Grammar
      Câu 1 :

      Choose the correct answers.

      Câu 1.1 :

      1. She has _______ eyes.

      • A.

        tall

      • B.

        big 

      • C.

        tall

      Đáp án: B

      Lời giải chi tiết :

      tall (adj): cao

      big (adj): to

      slim (adj): gầy

      She has big eyes.

      (Cô ấy có đôi mắt to.)

      => Chọn B

      Câu 1.2 :

      2. My aunt is a nurse. She works at a ________. 

      • A.

        factory

      • B.

        nursing home

      • C.

        farm

      Đáp án: B

      Lời giải chi tiết :

      factory (n): nhà máy

      nursing home (n): viện dưỡng lão

      farm (n): nông trại

      My aunt is a nurse. She works at a nursing home.

      (Cô tôi là một y tá. Cô ấy làm ở một viện dưỡng lão.)

      => Chọn B

      Câu 1.3 :

      3. I wash the clothes ______ the afternoon. 

      • A.

        on

      • B.

        in

      • C.

        at

      Đáp án: B

      Lời giải chi tiết :

      Đối với thời điểm buổi chiều (the afternoon), ta dùng kèm giới từ “in”.

      I wash the clothes in the afternoon.

      (Tôi giặt quần áo vào buổi chiều.)

      => Chọn B

      Câu 1.4 :

      4. Where _______ he work? 

      • A.

        does

      • B.

        is

      • C.

        do

      Đáp án: A

      Lời giải chi tiết :

      Cấu trúc hỏi nơi làm việc của ai đó: Where + do/does + S + work?

      Where does he work?

      (Anh ấy làm việc ở đâu?)

      => Chọn A

      Câu 1.5 :

      5. What’s the street like? - ____________.

      • A.

        I live in Nguyen Hue street

      • B.

        Yes, it is

      • C.

        It’s quiet

      Đáp án: C

      Lời giải chi tiết :

      Câu hỏi hỏi về đặc điểm của sự vật nên câu trả lời cần mang thông tin miêu tả sự vật.

      What’s the street like? - It’s quiet.

      (Con phố như thế nào? - Nó yên tĩnh.)

      => Chọn C

      Câu 1.6 :

      6. My mother ________ to the sports centre and _______ tennis. 

      • A.

        go - play

      • B.

        goes - play

      • C.

        goes - plays

      Đáp án: C

      Lời giải chi tiết :

      “My mother” trong câu này là chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít nên các động từ chính trong câu cần phải chia.

      My mother goes to the sports centre and plays tennis.

      (Mẹ tôi đến trung tâm thể thao và chơi quần vợt.)

      => Chọn C

      Câu 2 :

      Look, read and choose the correct sentences.

      Câu 2.1 :

      1. What does she look like?

      Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 Global Success - Đề số 4 1 13

      • A.

        He has short hair.

      • B.

        She’s short.

      • C.

        She has short hair.

      Đáp án: C

      Lời giải chi tiết :

      What does she look like?

      (Cô ấy trông như thế nào?)

      She has short hair.

      (Cô ấy có mái tóc ngắn.)

      => Chọn C

      Câu 2.2 :

      2. What do you do at noon?

      Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 Global Success - Đề số 4 1 14

      • A.

        I wash the clothes.

      • B.

        I wash the dishes.

      • C.

        I clean the floor.

      Đáp án: B

      Lời giải chi tiết :

      What do you do at noon?

      (Bạn làm gì vào buổi trưa?)

      I wash the dishes.

      (Tôi rửa bát đĩa.)

      => Chọn B

      Câu 2.3 :

      3. What does Lan do?

      • A.

        She’s a farmer.

      • B.

        She’s a nurse.

      • C.

        She’s a doctor.

      Đáp án: A

      Lời giải chi tiết :

      What does Lan do?

      (Lan làm nghề gì?)

      She’s a farmer.

      (Cô ấy là một nông dân.)

      => Chọn A

      Câu 2.4 :

      4. Where does Ben go on Wednesdays?

      Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 Global Success - Đề số 4 1 15

      • A.

        He goes to the shopping centre.

      • B.

        He goes to the swimming pool.

      • C.

        He goes to the cinema.

      Đáp án: C

      Lời giải chi tiết :

      Where does Ben go on Wednesdays?

      (Ben đi đâu vào mỗi thứ Tư?)

      He goes to the cinema.

      (Anh ấy đến rạp chiếu phim.)

      => Chọn C

      Câu 2.5 :

      5. When do you go to school?

      Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 Global Success - Đề số 4 1 16

      • A.

        We go to school in the morning.

      • B.

        They go to school in the morning.

      • C.

        We go to school in the evening.

      Đáp án: A

      Lời giải chi tiết :

      When do you go to school?

      (Khi nào các bạn đến trường?)

      We go to school in the morning.

      (Chúng tớ đến truường vào buổi sáng.)

      => Chọn A

      Câu 3 :

      Read and complete the passage. Use the given words.

      do yoga hair office worker restaurant

      My name is Emily. I am 25 years old. I have long (1) _______ and big eyes. I am an (2) ___________, I work at an office. In the morning, I often (3) ___________ because it’s good for my health. Then I go to work. I work from 8 a.m to 5 p.m. On weekdays, I go back home and cook dinner. At the weekends, I go to the (4) ___________ with my friends.

      1. 

      Đáp án:

      hair

      2. 

      Đáp án:

      office worker

      3. 

      Đáp án:

      do

      4. 

      Đáp án:

      restaurant
      Lời giải chi tiết :

      Đoạn văn hoàn chỉnh:

      My name is Emily. I am 25 years old. I have long (1) hair and big eyes. I am an (2) office worker, I work at an office. In the morning, I often (3) do yoga because it’s good for my health. Then I go to work. I work from 8 a.m to 5 p.m. On weekdays, I go back home and cook dinner. At the weekends, I go to the (4) restaurant with my friends.

      Tạm dịch:

      Tên tôi là Emily. Tôi 25 tuổi. Tôi có mái tóc dài và đôi mắt to. Tôi là nhân viên văn phòng, tôi làm việc tại một văn phòng. Vào buổi sáng, tôi thường tập yoga vì nó tốt cho sức khỏe. Sau đó tôi đi làm. Tôi làm việc từ 8 giờ sáng đến 5 giờ chiều. Vào các ngày trong tuần, tôi về nhà và nấu bữa tối. Vào cuối tuần, tôi đi đến nhà hàng với bạn bè.

      Câu 4 :

      Rearrange the words to make correct sentences.

      1. evening/ I/ the dishes/ wash/ in/ the/./ 

      Đáp án:

      I wash the dishes in the evening.||I wash the dishes in the evening
      Lời giải chi tiết :

      I wash the dishes in the evening.

      (Tôi rửa bát đĩa vào buổi tối.)

      2. like/ does/ your/ What/ look/ brother/?/ 

      Đáp án:

      What does your brother look like?||What does your brother look like
      Lời giải chi tiết :

      What does your brother look like?

      (Em trai của bạn trông như thế nào?)

      Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!

      VỀ TUSACH.VN