1. Trang Chủ
  2. Tài Liệu Học Tập
  3. Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 4 Global Success - Đề số 6

Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 4 Global Success - Đề số 6

Đề bài

    Câu 1 :

    I. Choose the word whose underlined part has a different pronunciation from the others in each group

    Câu 1.1 :

    1. 

    • A.

      table

    • B.

      Canada

    • C.

      pencil case

    Câu 1.2 :

    2. 

    • A.

      America

    • B.

      Australia

    • C.

      hand

    Câu 1.3 :

    3. 

    • A.

      table

    • B.

      eraser

    • C.

      America

    Câu 2 :

    II. Choose the correct answer.

    Câu 2.1 :

    1. I _______ after dinner. Today I learn Maths and English. 

    • A.

      have lunch 

    • B.

      wash my face 

    • C.

      do my homework 

    Câu 2.2 :

    2. Odd one out.

    • A.

      listen

    • B.

       study

    • C.

      do

    • D.

      weekend

    Câu 2.3 :

    3. ____ day is it today? – It’s Sunday.

    • A.

      What 

    • B.

      How

    • C.

      When

    Câu 2.4 :

    4. Do you get up _____ six o’clock?

    • A.

      on

    • B.

      in

    • C.

      at

    Câu 2.5 :

    5. Can you cook? – No, I ____.

    • A.

      can

    • B.

      don’t

    • C.

      can’t

    Câu 3 :

    III. Read and decide each sentence is True or False

    Hello. I am Tam. I'm nine years old. I'm from Viet Nam. I have two new friends, Lisa and Eric. Lisa's from Singapore. She's ten years old. She likes cooking. Eric's from Australia. He's ten years old. He likes drawing.

    Câu 3.1 :

    1. Tam's from Viet Nam.

    • A.

      True

    • B.

      False

    Câu 3.2 :

    2. Lisa's from Australia.

    • A.

      True

    • B.

      False

    Câu 3.3 :

    3. Eric's ten years old.

    • A.

      True

    • B.

      False

    Câu 3.4 :

    4. Eric likes cooking.

    • A.

      True

    • B.

      False

    Câu 3.5 :

    5. Lisa likes cooking.

    • A.

      True

    • B.

      False

    Câu 4 :

    IV. Reorder the words to make correct sentences.

    1. on/ Thursdays/ has/ She/ Art/.

    2. birthday/in/My/is/January/.

    3. some/you/Would/like/lemonade/?

    4. I/ at/ 7 o'clock/ in/ the/ morning/ get/ up/.

    5. do/ to/ school/ What/ go/ time/ you/?

    Lời giải và đáp án

      Câu 1 :

      I. Choose the word whose underlined part has a different pronunciation from the others in each group

      Câu 1.1 :

      1. 

      • A.

        table

      • B.

        Canada

      • C.

        pencil case

      Đáp án: B

      Lời giải chi tiết :

      A. table /ˈteɪbᵊl/

      B. Canada /kænədə/

      C. pencil case /ˈpɛnsᵊl keɪs/

      Phần gạch chân của đáp án B được phát âm là /ə/, ở các phương án còn lại phần gạch chân được phát âm là /eɪ/.

      => Chọn B

      Câu 1.2 :

      2. 

      • A.

        America

      • B.

        Australia

      • C.

        hand

      Đáp án: C

      Lời giải chi tiết :

      A. America /əˈmɛrɪkə/

      B. Australia /ɒsˈtreɪliə/

      C. hand /hænd/

      Phần gạch chân của đáp án C được phát âm là /æ/, ở các phương án còn lại phần gạch chân được phát âm là /ə/.

      => Chọn C

      Câu 1.3 :

      3. 

      • A.

        table

      • B.

        eraser

      • C.

        America

      Đáp án: C

      Lời giải chi tiết :

      A. table /ˈteɪbᵊl/

      B. eraser /ɪˈreɪzə/

      C. America /əˈmɛrɪkə/

      Phần gạch chân của đáp án C được phát âm là /ə/, ở các phương án còn lại phần gạch chân được phát âm là /eɪ/.

      => Chọn C

      Câu 2 :

      II. Choose the correct answer.

      Câu 2.1 :

      1. I _______ after dinner. Today I learn Maths and English. 

      • A.

        have lunch 

      • B.

        wash my face 

      • C.

        do my homework 

      Đáp án: C

      Lời giải chi tiết :

      A. have lunch (v. phr): ăn trưa

      B. wash my face (v. phr): rửa mặt

      C. do my homework (v. phr): làm bài tập về nhà

      I do my homework after dinner. Today I learn Maths and English.

      (Tôi làm bài tập về nhà sau bữa tối. Hôm nay tôi học Toán và tiếng Anh.) 

      => Chọn C

      Câu 2.2 :

      2. Odd one out.

      • A.

        listen

      • B.

         study

      • C.

        do

      • D.

        weekend

      Đáp án: D

      Lời giải chi tiết :

      listen (v): nghe

      study (v): học 

      do (v): làm 

      weekend (n): cuối tuần 

      Giải thích: đáp án D là danh từ, các phương án còn lại đều là các động từ. 

      => Chọn D

      Câu 2.3 :

      3. ____ day is it today? – It’s Sunday.

      • A.

        What 

      • B.

        How

      • C.

        When

      Đáp án: A

      Lời giải chi tiết :

      Cấu trúc hỏi thứ trong tuần: What day is it today?

      What day is it today? – It’s Sunday.

      (Hôm nay là thứ mấy? – Hôm nay là Chủ Nhật.)

      => Chọn A

      Câu 2.4 :

      4. Do you get up _____ six o’clock?

      • A.

        on

      • B.

        in

      • C.

        at

      Đáp án: C

      Lời giải chi tiết :

      At + giờ giấc cụ thể

      Do you get up at six o’clock?

      (Bạn thức dậy lúc 6 giờ phải không?)

      => Chọn C

      Câu 2.5 :

      5. Can you cook? – No, I ____.

      • A.

        can

      • B.

        don’t

      • C.

        can’t

      Đáp án: C

      Lời giải chi tiết :

      Cấu trúc câu trả lời ngắn dạng phủ định cho câu hỏi Yes/No với “Can”: No, S can’t.

      Can you cook? – No, I can’t.

      (Bạn có thể nấu ăn không? – Không, mình không thể.)

      => Chọn C

      Câu 3 :

      III. Read and decide each sentence is True or False

      Hello. I am Tam. I'm nine years old. I'm from Viet Nam. I have two new friends, Lisa and Eric. Lisa's from Singapore. She's ten years old. She likes cooking. Eric's from Australia. He's ten years old. He likes drawing.

      Câu 3.1 :

      1. Tam's from Viet Nam.

      • A.

        True

      • B.

        False

      Đáp án: A

      Lời giải chi tiết :

      Tam's from Viet Nam.

      (Tâm đến từ Việt Nam.)

      Thông tin: I am Tam. I'm nine years old. I'm from Viet Nam.

      (Tôi là Tâm. Tôi chín tuổi. Tôi đến từ Việt Nam.)

      => True

      Câu 3.2 :

      2. Lisa's from Australia.

      • A.

        True

      • B.

        False

      Đáp án: B

      Lời giải chi tiết :

      Lisa's from Australia.

      (Lisa đến từ Úc.)

      Thông tin: Lisa's from Singapore.

      (Lisa đến từ Singapore.)

      => False

      Câu 3.3 :

      3. Eric's ten years old.

      • A.

        True

      • B.

        False

      Đáp án: A

      Lời giải chi tiết :

      Eric's ten years old.

      (Eric mười tuổi.)

      Thông tin: Eric's from Australia. He's ten years old.

      (Eric đến từ Úc. Anh ấy mười tuổi.)

      => True

      Câu 3.4 :

      4. Eric likes cooking.

      • A.

        True

      • B.

        False

      Đáp án: B

      Lời giải chi tiết :

      Eric likes cooking.

      (Eric thích nấu ăn.)

      Thông tin: Eric's from Australia. He's ten years old. He likes drawing.

      (Eric đến từ Úc. Anh ấy mười tuổi. Anh ấy thích vẽ.)

      => False

      Câu 3.5 :

      5. Lisa likes cooking.

      • A.

        True

      • B.

        False

      Đáp án: A

      Lời giải chi tiết :

      Lisa likes cooking.

      (Lisa thích nấu ăn.)

      Thông tin: Lisa's from Singapore. She's ten years old. She likes cooking.

      (Lisa đến từ Singapore. Cô ấy mười tuổi. Cô ấy thích nấu ăn.)

      => True

      Phương pháp giải :

      Tạm dịch:

      Xin chào. Tôi là Tâm. Tôi chín tuổi. Tôi đến từ Việt Nam. Tôi có hai người bạn mới, là Lisa và Eric. Lisa đến từ Singapore. Cô ấy mười tuổi. Cô ấy thích nấu ăn. Eric đến từ Úc. Anh ấy mười tuổi. Anh ấy thích vẽ.

      Câu 4 :

      IV. Reorder the words to make correct sentences.

      1. on/ Thursdays/ has/ She/ Art/.

      Đáp án:

      She has Art on Thursdays.
      Lời giải chi tiết :

      She has Art on Thursdays.

      (Cô ấy có môn Mỹ thuật vào mỗi thứ Năm.)

      2. birthday/in/My/is/January/.

      Đáp án:

      My birthday is in January.
      Lời giải chi tiết :

      My birthday is in January.

      (Sinh nhật của tôi vào tháng 1.)

      3. some/you/Would/like/lemonade/?

      Đáp án:

      Would you like some lemonade?
      Lời giải chi tiết :

      Would you like some lemonade?

      (Bạn có muốn chút nước chanh không?)

      4. I/ at/ 7 o'clock/ in/ the/ morning/ get/ up/.

      Đáp án:

      I get up at 7 o’clock in the morning.
      Lời giải chi tiết :

      I get up at 7 o’clock in the morning.

      (Tôi thức dậy lúc 7 giờ vào buổi sáng.) 

      5. do/ to/ school/ What/ go/ time/ you/?

      Đáp án:

      What time do you go to school?
      Lời giải chi tiết :

      What time do you go to school?

      (Bạn đến trường lúc mấy giờ?) 

      Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!

      VỀ TUSACH.VN