1. Trang Chủ
  2. Tài Liệu Học Tập
  3. Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 Family and Friends - Đề số 7

Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 Family and Friends - Đề số 7

Đề bài

    Câu 1 :

    Choose the odd one out.

    Câu 1.1 :

    1. 

    • A.

      gift card

    • B.

      chocolate

    • C.

      candle

    • D.

      balloon

    Câu 1.2 :

    2. 

    • A.

      morning

    • B.

       afternoon

    • C.

      evening

    • D.

       weather

    Câu 1.3 :

    3. 

    • A.

      neighbor

    • B.

      sunny

    • C.

      rainy

    • D.

      cold

    Câu 1.4 :

    4. 

    • A.

      have breakfast

    • B.

      go home

    • C.

      fly a kite

    • D.

      get up

    Câu 1.5 :

    5. 

    • A.

      two fifteen

    • B.

      forty-five

    • C.

      seven forty-five

    • D.

      four thirty

    Câu 2 :

    Choose the correct answer.

    Câu 2.1 :

    1. ___________ chocolate? 

    • A.

      They do like

    • B.

      Do they like

    • C.

      Do they likes

    Câu 2.2 :

    2. What time ______ she go to school? 

    • A.

      do

    • B.

      is

    • C.

      does

    Câu 2.3 :

    3. ______ cold today. Wear your coat. 

    • A.

      It’s

    • B.

      It 

    • C.

      Is

    Câu 2.4 :

    4. They have dinner ______ seven o’clock. 

    • A.

      at 

    • B.

      about 

    • C.

      on

    Câu 2.5 :

    5. What time ______? 

    • A.

      it is

    • B.

      is it

    • C.

      is this

    Câu 3 :

    Read and decide each sentence below is True or False.

    Câu 3.1 :

    1. Don’t put on the coat because it’s hot.

    • A.

      True 

    • B.

      False

    Câu 3.2 :

    2. Take an umbrella because it’s windy. 

    • A.

      True

    • B.

      False

    Câu 3.3 :

    3. Open the window because it’s rainy.

    • A.

      True

    • B.

      False

    Câu 3.4 :

    4. Go outside because it’s rainy. 

    • A.

      True

    • B.

      False

    Câu 3.5 :

    5. Wear gloves because it’s cold. 

    • A.

      True

    • B.

      False

    Câu 4 :

    Read and complete. Use the given words/phrases.

    dinner breakfast at student home

    My name's Linh. I'm a (1) _______ at Nguyen Du Primary School. Every day, I get up (2) ________ six thirty. I have (3) ______ then I go to school at seven o'clock. School starts at seven thirty and finishes at four thirty in the afternoon. I go (4) _______ at five o'clock. I have (5) ________ at seven fifteen in the evening. Then I do my homework. I go to bed at ten in the evening.

    1. 

    2. 

    3. 

    4. 

    5. 

    Lời giải và đáp án

      Câu 1 :

      Choose the odd one out.

      Câu 1.1 :

      1. 

      • A.

        gift card

      • B.

        chocolate

      • C.

        candle

      • D.

        balloon

      Đáp án: B

      Lời giải chi tiết :

      gift card (n) thiệp quà tặng

      chocolate (n): sô cô la

      candle (n): nến

      balloon (n): bóng bay

      => Chọn B vì đây là một loại đồ ăn, các phương án còn lại đều là những danh từ chỉ đồ vật không ăn được.

      Câu 1.2 :

      2. 

      • A.

        morning

      • B.

         afternoon

      • C.

        evening

      • D.

         weather

      Đáp án: D

      Lời giải chi tiết :

      morning (n): buổi sáng

      afternoon (n): buổi chiều

      evening (n): buổi tối

      weather (n): thời tiết

      => Chọn D vì đây là danh từ chỉ chung, các phương án còn lại đều là những danh từ các buổi trong ngày

      Câu 1.3 :

      3. 

      • A.

        neighbor

      • B.

        sunny

      • C.

        rainy

      • D.

        cold

      Đáp án: A

      Lời giải chi tiết :

      neighbor (n): thời tiết

      sunny (adj): trời nắng

      rainy (adj): trời mưa

      cold (adj): trời lạnh

      => Chọn A vì đây là danh từ chỉ người, các phương án còn lại đều là những tính từ chỉ thời tiết.

      Câu 1.4 :

      4. 

      • A.

        have breakfast

      • B.

        go home

      • C.

        fly a kite

      • D.

        get up

      Đáp án: C

      Phương pháp giải :

      4. 

      Lời giải chi tiết :

      have breakfast: ăn sáng

      go home: về nhà

      fly a kite: thả diều

      get up: thức dậy

      => Chọn C vì đây không phải là cụm danh từ chỉ hoạt động thường ngày như các phương án còn lại.

      Câu 1.5 :

      5. 

      • A.

        two fifteen

      • B.

        forty-five

      • C.

        seven forty-five

      • D.

        four thirty

      Đáp án: B

      Lời giải chi tiết :

      two fifteen: 2 giờ 15

      forty-five: 45

      seven forty-five: 7 giờ 45

      four thirty: 4 giờ rưỡi

      => Chọn B vì đây là số đếm, các phương án còn lại đều là cách nói giờ.

      Câu 2 :

      Choose the correct answer.

      Câu 2.1 :

      1. ___________ chocolate? 

      • A.

        They do like

      • B.

        Do they like

      • C.

        Do they likes

      Đáp án: B

      Lời giải chi tiết :

      Cấu trúc hỏi ai đó có thích gì không: Do/Does + S + like + ...?

      Do they like chocolate?

      (Họ có thích sô cô la không?)

      => Chọn B

      Câu 2.2 :

      2. What time ______ she go to school? 

      • A.

        do

      • B.

        is

      • C.

        does

      Đáp án: C

      Lời giải chi tiết :

      Chủ ngữ “she” trong câu là chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít nên trợ động từ đi lèm phải là “does”.

      What time does she go to school?

      (Cô ấy đến trường lúc mấy giờ?)

      => Chọn C

      Câu 2.3 :

      3. ______ cold today. Wear your coat. 

      • A.

        It’s

      • B.

        It 

      • C.

        Is

      Đáp án: A

      Lời giải chi tiết :

      Cấu trúc nói về thời tiết: It’s/It is + tính từ chỉ thời tiết.

      It’s cold today. Wear your coat.

      (Hôm nay trời lạnh đấy. Hãy mặc áo khoác vào nhé.)

      => Chọn A

      Câu 2.4 :

      4. They have dinner ______ seven o’clock. 

      • A.

        at 

      • B.

        about 

      • C.

        on

      Đáp án: A

      Lời giải chi tiết :

      Giờ cụ thể dùng kèm giới từ “at”.

      They have dinner at seven o’clock.

      (Họ ăn tối vào lúc 7 giờ.)

      => Chọn A

      Câu 2.5 :

      5. What time ______? 

      • A.

        it is

      • B.

        is it

      • C.

        is this

      Đáp án: B

      Lời giải chi tiết :

      Cấu trúc hỏi giờ:

      What time is it?

      (Mấy giờ rồi?)

      => Chọn B

      Câu 3 :

      Read and decide each sentence below is True or False.

      Câu 3.1 :

      1. Don’t put on the coat because it’s hot.

      • A.

        True 

      • B.

        False

      Đáp án: A

      Lời giải chi tiết :

      Don’t put on the coat because it’s hot.

      (Đừng mặc áo khoác vì trời nóng.)

      => True

      Câu 3.2 :

      2. Take an umbrella because it’s windy. 

      • A.

        True

      • B.

        False

      Đáp án: B

      Lời giải chi tiết :

      Take an umbrella because it’s windy.

      (Mang ô đi nhé vì trời gió đấy.)

      => False

      Câu đúng: Take an umbrella because it’s rainny.

      (Mang ô đi nhé vì trời mưa đấy.)

      Câu 3.3 :

      3. Open the window because it’s rainy.

      • A.

        True

      • B.

        False

      Đáp án: B

      Lời giải chi tiết :

      Open the window because it’s rainy.

      (Mở cửa sổ ra nhé vì trời đang mưa.)

      => False

      Câu đúng: Close the window because it’s rainy.

      (Đóng cửa sổ vào nhé vì trời đang mưa.)

      Câu 3.4 :

      4. Go outside because it’s rainy. 

      • A.

        True

      • B.

        False

      Đáp án: B

      Lời giải chi tiết :

      Go outside because it’s rainy.

      (Hãy ra ngoài đi vì trời đang mưa.)

      => False

      Câu đúng: Don’t go outside because it’s rainy.

      (Đừng ra ngoài nhé, vì trời đang mưa.)

      Câu 3.5 :

      5. Wear gloves because it’s cold. 

      • A.

        True

      • B.

        False

      Đáp án: A

      Lời giải chi tiết :

      Wear gloves because it’s cold.

      (Hãy đeo bao tay vào đi, vì trời lạnh.)

      => True

      Câu 4 :

      Read and complete. Use the given words/phrases.

      dinner breakfast at student home

      My name's Linh. I'm a (1) _______ at Nguyen Du Primary School. Every day, I get up (2) ________ six thirty. I have (3) ______ then I go to school at seven o'clock. School starts at seven thirty and finishes at four thirty in the afternoon. I go (4) _______ at five o'clock. I have (5) ________ at seven fifteen in the evening. Then I do my homework. I go to bed at ten in the evening.

      1. 

      Đáp án:

      student

      2. 

      Đáp án:

      at

      3. 

      Đáp án:

      breakfast

      4. 

      Đáp án:

      home

      5. 

      Đáp án:

      dinner
      Lời giải chi tiết :

      My name's Linh. I'm a (1) student at Nguyen Du Primary School. Every day, I get up (2) at six thirty. I have (3) breakfast then I go to school at seven o'clock. School starts at seven thirty and finishes at four thirty in the afternoon. I go (4) home at five o'clock. I have (5) dinner at seven fifteen in the evening. Then I do my homework. I go to bed at ten in the evening.

      Tạm dịch:

      Tôi tên Linh. Tôi là học sinh tại trường tiểu học Nguyễn Du. Hàng ngày, tôi thức dậy lúc sáu rưỡi. Tôi ăn sáng sau đó tôi đi học lúc bảy giờ. Trường học bắt đầu lúc bảy rưỡi và kết thúc lúc bốn rưỡi chiều. Tôi về nhà lúc năm giờ. Tôi ăn tối lúc bảy giờ mười lăm tối. Sau đó tôi làm bài tập về nhà. Tôi đi ngủ lúc mười giờ tối.

      Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!

      VỀ TUSACH.VN