Choose the odd one out.
1.
get up
have dinner
go home
aftrenoon
2.
candy
present
chocolate
cake
3.
rainy
snowman
windy
sunny
4.
evening
afternoon
morning
Sunday
5.
candle
balloon
present
neighbor
Choose the correct answer.
1. What _______ is it? - It’s eight o’clock.
clock
time
when
2. What’s the weather _______? - It’s sunny.
is
do
like
3. We ______ volleyball.
liking
don’t like
likes
4. He ______ to bed at ten o’clock.
goes
go
went
5. Wear a sun hat ______ it’s sunny.
is
and
because
Choose the correct words to complete sentences.
1. What do / does / doesn’t you like?
do
does
doesn't
2. Let’s do / have / make a snowman.
do
have
make
3. We / He / She get up at 7 o’clock.
We
He
She
4. What time does she go / goes / gos to bed?
go
goes
gos
5. We don’t / hasn’t / doesn’t like oranges.
don't
hasn't
doesn't
Read and complete. Use the given words.
like likes enjoy get have
On Sunday, Linda often goes for a picnic with her family in the countryside. They (1) _______ up at 7:00 to prepare. They come at 9:00. Linda and her family really (2) _______ the peaceful scenery there. They (3) _______ lunch at 11:00. She (4) _______ sandwiches but her brother doesn’t (5) _______ them. He likes eggs. Linda takes a lot of photos. They go home at 3:15.
1.
2.
3.
4.
5.
Rearrange the words to make correct sentences.
1. because/ this/ He/ gift card/ it’s/ likes/ red/.
2. like/ they/ chocolate/ Do/?
3. you/ home/ What/ go/ do/ time/?
Look and complete the questions answers. The first word is given.
1. 
What
?
They
.
2. 
What
?
He
.
Choose the odd one out.
1.
get up
have dinner
go home
aftrenoon
Đáp án: D
get up: thức dậy
have dinner: ăn tối
go home: về nhà
aftrenoon: buổi chiều
=> Chọn D vì đây là danh từ chỉ thời điểm trong ngày, trong khi các phương án còn lại đều là những cụm động từ chỉ hoạt động.
2.
candy
present
chocolate
cake
Đáp án: B
candy (n): kẹo
present (n): món quà
chocolate (n): sô cô la
cake (n): bánh ngọt
=> Chọn B vì đây là danh từ chỉ món quà nói chung, trong khi các phương án còn lại đều là những danh từ chỉ đồ ngọt.
3.
rainy
snowman
windy
sunny
Đáp án: B
rainy (adj): trời mưa
snowman (n): người tuyết
windy (adj): trời gió
sunny (adj): trời nắng
=> Chọn B vì đây là danh từ, trong khi các phương án còn lại đều là những tính từ.
4.
evening
afternoon
morning
Sunday
Đáp án: D
evening (n): buổi tối
afternoon (n): buổi chiều
morning (n): buổi sáng
Sunday (n): Chủ Nhật
=> Chọn D vì đây là danh từ chỉ một ngày cụ thể trong tuần, trong khi các phương án còn lại đều là những danh từ chỉ các buổi trong ngày.
5.
candle
balloon
present
neighbor
Đáp án: D
candle (n): nến
balloon (n): bóng bay
present (n): món quà
neighbor (n): người hàng xóm
=> Chọn D vì đây là danh từ chỉ người, trong khi các phương án còn lại đều là những danh từ chỉ đồ vật.
Choose the correct answer.
1. What _______ is it? - It’s eight o’clock.
clock
time
when
Đáp án: B
Nhận thấy câu hỏi mang nội dung về giờ giấc, vậy nên câu hỏi cũng phải là câu hỏi về giờ với “What time”.
What time is it? - It’s eight o’clock.
(Mấy giờ rồi? - Bây giờ là 8 giờ.)
=> Chọn B
2. What’s the weather _______? - It’s sunny.
is
do
like
Đáp án: C
Cấu trúc hỏi về thời tiết: What’s the weather like?
What’s the weather like? - It’s sunny.
(Thời tiết thế nào? - Trời nắng.)
=> Chọn C
3. We ______ volleyball.
liking
don’t like
likes
Đáp án: B
Đây là câu ở thì hiện tại đơn nên động từ chính trong không thể có đuôi -ing được. => Loại phương án A
Chủ ngữ “We” trong câu này là chủ ngữ số nhiều nên động từ chính trong câu không cần thêm “s”. => Loại phương án C
=> Chọn B.
We don’t like volleyball.
(Chúng tôi không thích môn bóng chuyền.)
4. He ______ to bed at ten o’clock.
goes
go
went
Đáp án: A
Chủ ngữ “He” trong câu là chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít nên động từ chính trong câu cần được chia. Cụ thể, “go” => “goes”.
He goes to bed at ten o’clock.
(Anh ấy đi ngủ lúc 10 giờ.)
=> Chọn A
5. Wear a sun hat ______ it’s sunny.
is
and
because
Đáp án: C
is (động từ to be)
and: và
because: bởi vì
Wear a sun hat because it’s sunny.
(Hãy đội mũ vì trời nắng.)
=> Chọn C
Choose the correct words to complete sentences.
1. What do / does / doesn’t you like?
do
does
doesn't
Đáp án: A
Câu có chứa chủ ngữ “you” nên trợ động từ cần dùng là “do”.
What do you like? (Bạn thích gì?)
2. Let’s do / have / make a snowman.
do
have
make
Đáp án: C
make a snowman: làm người tuyết
Let’s make a snowman. (Cùng làm người tuyết đi.)
3. We / He / She get up at 7 o’clock.
We
He
She
Đáp án: A
Vì động từ chính trong câu (get) được giữ ở dạng nguyên thể nên có thể loại 2 chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít (cần đi kèm động từ chia) là “she” và “he”.
We get up at 7 o’clock. (Chúng tôi thức dậy lúc 7 giờ.)
4. What time does she go / goes / gos to bed?
go
goes
gos
Đáp án: A
Khi đã có sự xuất hiện của trợ động từ (trong câu này là trợ động từ “does”) thì động từ chính trong câu giữ ở dạng nguyên thể với tất cả chủ ngữ.
What time does she go to bed? (Cô ấy đi ngủ lúc mấy giờ?)
5. We don’t / hasn’t / doesn’t like oranges.
don't
hasn't
doesn't
Đáp án: A
Chủ ngữ “we” trong câu là chủ ngữ số nhiều nên khi thành lập câu phủ định, ta sử dụng “do not” hoặc “don’t”.
We don’t like oranges. (Chúng tôi không thích cam.)
Read and complete. Use the given words.
like likes enjoy get have
On Sunday, Linda often goes for a picnic with her family in the countryside. They (1) _______ up at 7:00 to prepare. They come at 9:00. Linda and her family really (2) _______ the peaceful scenery there. They (3) _______ lunch at 11:00. She (4) _______ sandwiches but her brother doesn’t (5) _______ them. He likes eggs. Linda takes a lot of photos. They go home at 3:15.
1.
Đáp án:
get2.
Đáp án:
enjoy3.
Đáp án:
have4.
Đáp án:
likes5.
Đáp án:
likeĐoạn văn hoàn chỉnh:
On Sunday, Linda often goes for a picnic with her family in the countryside. They (1) get up at 7:00 to prepare. They come at 9:00. Linda and her family really (2) enjoy the peaceful scenery there. They (3) have lunch at 11:00. She (4) likes sandwiches but her brother doesn’t (5) like them. He likes eggs. Linda takes a lot of photos. They go home at 3:15.
Tạm dịch:
Vào Chủ nhật, Linda thường đi dã ngoại cùng gia đình ở vùng nông thôn. Họ thức dậy lúc 7h để chuẩn bị. Họ đến nơi lúc 9 giờ. Linda và gia đình cô ấy thực sự rất thích khung cảnh yên bình nơi đây. Họ ăn trưa lúc 11 giờ. Cô ấy thích bánh mì nhưng em trai cô ấy không thích chúng. Cậu ấy thích trứng. Linda chụp rất nhiều ảnh. Họ về nhà lúc 3:15.
Rearrange the words to make correct sentences.
1. because/ this/ He/ gift card/ it’s/ likes/ red/.
Đáp án:
He likes this gift card because it’s red.||He likes this gift card because it’s redHe likes this gift card because it’s red.
(Anh ấy thích tấm thiệp này bởi vì nó màu đỏ.)
2. like/ they/ chocolate/ Do/?
Đáp án:
Do they like chocolate?||Do they like chocolateDo they like chocolate?
(Họ có thích sô cô la không?)
3. you/ home/ What/ go/ do/ time/?
Đáp án:
What time do you go home?||What time do you go homeWhat time do you go home?
(Mấy giờ bạn về nhà?)
Look and complete the questions answers. The first word is given.
1. 
What
?
They
.
Đáp án:
What
do they like?
They
like balloons.
What do they like?
(Họ thích gì?)
They like balloons.
(Họ thích bóng bay.)
2. 
What
?
He
.
Đáp án:
What
time does he have breakfast?
He
has breakfast at 7 o’clock||has breakfast at 7 o’clock in the morning.
What time does he have breakfast?
(Anh ấy ăn sáng lúc mấy giờ?)
He has breakfast at 7 o’clock (in the morning).
(Anh ấy ăn sáng lúc 7 giờ.)
Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!
Sách kỹ năng sống, Sách nuôi dạy con, Sách tiểu sử hồi ký, Sách nữ công gia chánh, Sách học tiếng hàn, Sách thiếu nhi, tài liệu học tập