1. Trang Chủ
  2. Tài Liệu Học Tập
  3. Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 Family and Friends - Đề số 6

Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 Family and Friends - Đề số 6

Đề bài

    Câu 1 :

    Choose the odd one out.

    Câu 1.1 :

    1. 

    • A.

      fly a kite 

    • B.

      go outside

    • C.

      go to bed

    • D.

      make a snowman 

    Câu 1.2 :

    2. 

    • A.

      candle

    • B.

      candy

    • C.

      present

    • D.

      invite

    Câu 1.3 :

    3. 

    • A.

      weather

    • B.

      hat

    • C.

      umbrella

    • D.

      coat

    Câu 1.4 :

    4. 

    • A.

      rainy

    • B.

      because

    • C.

      snowy

    • D.

      windy

    Câu 1.5 :

    5. 

    • A.

      go to school

    • B.

      have breakfast

    • C.

      get up

    • D.

      make a snowman 

    Câu 2 :

    Choose the correct answer.

    Câu 2.1 :

    1. What _______ is it? - It’s eight o’clock.

    • A.

      clock

    • B.

       time

    • C.

      when

    Câu 2.2 :

    2. What’s the weather _______? - It’s sunny. 

    • A.

      is

    • B.

      do

    • C.

      like

    Câu 2.3 :

    3. We ______ volleyball. 

    • A.

      liking

    • B.

      don’t like

    • C.

      likes

    Câu 2.4 :

    4. He ______ to bed at ten o’clock. 

    • A.

      goes

    • B.

      go

    • C.

      went

    Câu 2.5 :

    5. Wear a sun hat ______ it’s sunny. 

    • A.

      is

    • B.

      and

    • C.

      because

    Câu 3 :

    Choose the correct words to complete sentences.

    Câu 3.1 :

    1. What do / does / doesn’t you like?

    • A.

      do

    • B.

      does

    • C.

      doesn't

    Câu 3.2 :

    2. Let’s do / have / make a snowman. 

    • A.

      do

    • B.

      have

    • C.

      make

    Câu 3.3 :

    3. We / He / She get up at 7 o’clock. 

    • A.

      We

    • B.

      He

    • C.

      She

    Câu 3.4 :

    4. What time does she go / goes / gos to bed?

    • A.

      go

    • B.

      goes

    • C.

      gos

    Câu 3.5 :

    5. We don’t / hasn’t / doesn’t like oranges.

    • A.

      don't

    • B.

      hasn't

    • C.

      doesn't

    Câu 4 :

    Read and complete. Use the given words/phrases.

    sun hat sunny fly a kite coat windy

    Here is the weather at breakfast time. Put on your (1) _______ because it's very cold in the morning. It isn't wet at lunch time. It's (2) _______ and hot, put on your (3) ______. Don't put on your hat because it's (4) ______ in the afternoon. It's a good time to (5) _______. Put on the raincoat because it's rainy in the evening.

    1. 

    2. 

    3. 

    4. 

    5. 

    Câu 5 :

    Make questions for the answers below.

    1. 

    ? - We like candy. 

    2. 

    ? - Yes, I do. I like cake.

    3. 

    ? - It’s sunny and windy.

    4. 

    ? - They like balloons.

    5. 

    ? - I have breakfast at seven o’clock.

    Lời giải và đáp án

      Câu 1 :

      Choose the odd one out.

      Câu 1.1 :

      1. 

      • A.

        fly a kite 

      • B.

        go outside

      • C.

        go to bed

      • D.

        make a snowman 

      Đáp án: C

      Lời giải chi tiết :

      fly a kite: thả diều

      go outside: đi ra ngoài

      go to bed: đi ngủ

      make a snowman: làm người tuyết

      => Chọn C vì đây là cụm động từ chỉ hoạt động thường ngày, các phương án còn lại đều là những hoạt động dựa theo thời tiết, không phải ngày nào cũng diễn ra.

      Câu 1.2 :

      2. 

      • A.

        candle

      • B.

        candy

      • C.

        present

      • D.

        invite

      Đáp án: D

      Lời giải chi tiết :

      candle (n): nến

      candy (n): kẹo

      present (n): món quà

      invite (v): mời

      => Chọn D vì đây là động từ, các phương án còn lại đều là những danh từ.

      Câu 1.3 :

      3. 

      • A.

        weather

      • B.

        hat

      • C.

        umbrella

      • D.

        coat

      Đáp án: A

      Lời giải chi tiết :

      weather (n): thời tiết

      hat (n): cái mũ

      umbrella (n): cái ô

      coat (n): áo khoác

      => Chọn A vì đây là danh từ chỉ chung, các phương án còn lại đều là những danh từ từ chỉ sự vật cụ thể. 

      Câu 1.4 :

      4. 

      • A.

        rainy

      • B.

        because

      • C.

        snowy

      • D.

        windy

      Đáp án: B

      Lời giải chi tiết :

      rainy (adj): trời mưa

      because: bởi vì

      snowy (adj): trời tuyết

      windy (adj): trời gió

      => Chọn B vì đây là liên từ, các phương án còn lại đều là những tính từ chỉ thời tiết.

      Câu 1.5 :

      5. 

      • A.

        go to school

      • B.

        have breakfast

      • C.

        get up

      • D.

        make a snowman 

      Đáp án: D

      Lời giải chi tiết :

      go to school: đến trường

      have breakfast: ăn sáng

      get up: thức dậy

      make a snowman: làm người tuyết

      => Chọn D vì đây là hoạt động dựa theo thời tiết, còn các phương án còn lại đều là những hoạt động thường ngày.

      Câu 2 :

      Choose the correct answer.

      Câu 2.1 :

      1. What _______ is it? - It’s eight o’clock.

      • A.

        clock

      • B.

         time

      • C.

        when

      Đáp án: B

      Lời giải chi tiết :

      Nhận thấy câu hỏi mang nội dung về giờ giấc, vậy nên câu hỏi cũng phải là câu hỏi về giờ với “What time”.

      What time is it? - It’s eight o’clock.

      (Mấy giờ rồi? - Bây giờ là 8 giờ.)

      => Chọn B

      Câu 2.2 :

      2. What’s the weather _______? - It’s sunny. 

      • A.

        is

      • B.

        do

      • C.

        like

      Đáp án: C

      Lời giải chi tiết :

      Cấu trúc hỏi về thời tiết: What’s the weather like?

      What’s the weather like? - It’s sunny.

      (Thời tiết thế nào? - Trời nắng.)

      => Chọn C

      Câu 2.3 :

      3. We ______ volleyball. 

      • A.

        liking

      • B.

        don’t like

      • C.

        likes

      Đáp án: B

      Lời giải chi tiết :

      Đây là câu ở thì hiện tại đơn nên động từ chính trong không thể có đuôi -ing được. => Loại phương án A

      Chủ ngữ “We” trong câu này là chủ ngữ số nhiều nên động từ chính trong câu không cần thêm “s”. => Loại phương án C

      => Chọn B.

      We don’t like volleyball.

      (Chúng tôi không thích môn bóng chuyền.)

      Câu 2.4 :

      4. He ______ to bed at ten o’clock. 

      • A.

        goes

      • B.

        go

      • C.

        went

      Đáp án: A

      Lời giải chi tiết :

      Chủ ngữ “He” trong câu là chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít nên động từ chính trong câu cần được chia. Cụ thể, “go” => “goes”.

      He goes to bed at ten o’clock.

      (Anh ấy đi ngủ lúc 10 giờ.)

      => Chọn A

      Câu 2.5 :

      5. Wear a sun hat ______ it’s sunny. 

      • A.

        is

      • B.

        and

      • C.

        because

      Đáp án: C

      Lời giải chi tiết :

      is (động từ to be)

      and: và

      because: bởi vì

      Wear a sun hat because it’s sunny.

      (Hãy đội mũ vì trời nắng.)

      => Chọn C

      Câu 3 :

      Choose the correct words to complete sentences.

      Câu 3.1 :

      1. What do / does / doesn’t you like?

      • A.

        do

      • B.

        does

      • C.

        doesn't

      Đáp án: A

      Lời giải chi tiết :

      Câu có chứa chủ ngữ “you” nên trợ động từ cần dùng là “do”.

      What do you like? (Bạn thích gì?)

      Câu 3.2 :

      2. Let’s do / have / make a snowman. 

      • A.

        do

      • B.

        have

      • C.

        make

      Đáp án: C

      Lời giải chi tiết :

      make a snowman: làm người tuyết

      Let’s make a snowman. (Cùng làm người tuyết đi.)

      Câu 3.3 :

      3. We / He / She get up at 7 o’clock. 

      • A.

        We

      • B.

        He

      • C.

        She

      Đáp án: A

      Lời giải chi tiết :

      Vì động từ chính trong câu (get) được giữ ở dạng nguyên thể nên có thể loại 2 chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít (cần đi kèm động từ chia) là “she” và “he”.

      We get up at 7 o’clock. (Chúng tôi thức dậy lúc 7 giờ.)

      Câu 3.4 :

      4. What time does she go / goes / gos to bed?

      • A.

        go

      • B.

        goes

      • C.

        gos

      Đáp án: A

      Lời giải chi tiết :

      Khi đã có sự xuất hiện của trợ động từ (trong câu này là trợ động từ “does”) thì động từ chính trong câu giữ ở dạng nguyên thể với tất cả chủ ngữ.

      What time does she go to bed? (Cô ấy đi ngủ lúc mấy giờ?)

      Câu 3.5 :

      5. We don’t / hasn’t / doesn’t like oranges.

      • A.

        don't

      • B.

        hasn't

      • C.

        doesn't

      Đáp án: A

      Lời giải chi tiết :

      Chủ ngữ “we” trong câu là chủ ngữ số nhiều nên khi thành lập câu phủ định, ta sử dụng “do not” hoặc “don’t”.

      We don’t like oranges. (Chúng tôi không thích cam.)

      Câu 4 :

      Read and complete. Use the given words/phrases.

      sun hat sunny fly a kite coat windy

      Here is the weather at breakfast time. Put on your (1) _______ because it's very cold in the morning. It isn't wet at lunch time. It's (2) _______ and hot, put on your (3) ______. Don't put on your hat because it's (4) ______ in the afternoon. It's a good time to (5) _______. Put on the raincoat because it's rainy in the evening.

      1. 

      Đáp án:

      coat

      2. 

      Đáp án:

      sunny

      3. 

      Đáp án:

      sun hat

      4. 

      Đáp án:

      windy

      5. 

      Đáp án:

      fly a kite
      Lời giải chi tiết :

      Đoạn văn hoàn chỉnh:

      Here is the weather at breakfast time. Put on your (1) coat because it's very cold in the morning. It isn't wet at lunch time. It's (2) sunny and hot, put on your (3) sun hat. Don't put on your hat because it's (4) windy in the afternoon. It's a good time to (5) fly a kite. Put on the raincoat because it's rainy in the evening.

      Tạm dịch:

      Đây là bản tin thời tiết vào giờ ăn sáng. Hãy mặc áo khoác vào nhé vì buổi sáng trời rất lạnh. Thời tiết không ẩm ướt vào giờ ăn trưa. Trời sẽ nắng nóng, hãy đội mũ che nắng nhé. Đừng đội mũ vì buổi chiều trời có gió. Đây là thời điểm tốt để thả diều. Hãy mặc áo mưa vào nhé vì buổi tối trời có mưa.

      Câu 5 :

      Make questions for the answers below.

      1. 

      ? - We like candy. 

      Đáp án:

      What do you like

      ? - We like candy. 

      Lời giải chi tiết :

      What do you like? - We like candy.

      (Các bạn thích gì? - Chúng tớ thích kẹo.)

      2. 

      ? - Yes, I do. I like cake.

      Đáp án:

      Do you like cake

      ? - Yes, I do. I like cake.

      Lời giải chi tiết :

      Do you like cake? - Yes, I do. I like cake.

      (Bạn có thích bánh ngọt không? - Tớ có. Tớ thích bánh ngọt.)

      3. 

      ? - It’s sunny and windy.

      Đáp án:

      What’s the weather like

      ? - It’s sunny and windy.

      Lời giải chi tiết :

      What’s the weather like? - It’s sunny and windy.

      (Thời tiết thế nào? - Trời nắng và có gió.)

      4. 

      ? - They like balloons.

      Đáp án:

      What do they like

      ? - They like balloons.

      Lời giải chi tiết :

      What do they like? - They like balloons.

      (Họ thích gì? - Họ thích bóng bay.)

      5. 

      ? - I have breakfast at seven o’clock.

      Đáp án:

      What time do you have breakfast

      ? - I have breakfast at seven o’clock.

      Lời giải chi tiết :

      What time do you have breakfast? - I have breakfast at seven o’clock.

      (Bạn ăn sáng lúc mấy giờ? - Tớ ăn sáng lúc 7 giờ.)

      Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!

      VỀ TUSACH.VN