Choose the odd one out.
1.
fly a kite
go outside
go to bed
make a snowman
2.
candle
candy
present
invite
3.
weather
hat
umbrella
coat
4.
rainy
because
snowy
windy
5.
go to school
have breakfast
get up
make a snowman
Choose the correct answer.
1. What _______ is it? - It’s eight o’clock.
clock
time
when
2. What’s the weather _______? - It’s sunny.
is
do
like
3. We ______ volleyball.
liking
don’t like
likes
4. He ______ to bed at ten o’clock.
goes
go
went
5. Wear a sun hat ______ it’s sunny.
is
and
because
Choose the correct words to complete sentences.
1. What do / does / doesn’t you like?
do
does
doesn't
2. Let’s do / have / make a snowman.
do
have
make
3. We / He / She get up at 7 o’clock.
We
He
She
4. What time does she go / goes / gos to bed?
go
goes
gos
5. We don’t / hasn’t / doesn’t like oranges.
don't
hasn't
doesn't
Read and complete. Use the given words/phrases.
sun hat sunny fly a kite coat windy
Here is the weather at breakfast time. Put on your (1) _______ because it's very cold in the morning. It isn't wet at lunch time. It's (2) _______ and hot, put on your (3) ______. Don't put on your hat because it's (4) ______ in the afternoon. It's a good time to (5) _______. Put on the raincoat because it's rainy in the evening.
1.
2.
3.
4.
5.
Make questions for the answers below.
1.
? - We like candy.
2.
? - Yes, I do. I like cake.
3.
? - It’s sunny and windy.
4.
? - They like balloons.
5.
? - I have breakfast at seven o’clock.
Choose the odd one out.
1.
fly a kite
go outside
go to bed
make a snowman
Đáp án: C
fly a kite: thả diều
go outside: đi ra ngoài
go to bed: đi ngủ
make a snowman: làm người tuyết
=> Chọn C vì đây là cụm động từ chỉ hoạt động thường ngày, các phương án còn lại đều là những hoạt động dựa theo thời tiết, không phải ngày nào cũng diễn ra.
2.
candle
candy
present
invite
Đáp án: D
candle (n): nến
candy (n): kẹo
present (n): món quà
invite (v): mời
=> Chọn D vì đây là động từ, các phương án còn lại đều là những danh từ.
3.
weather
hat
umbrella
coat
Đáp án: A
weather (n): thời tiết
hat (n): cái mũ
umbrella (n): cái ô
coat (n): áo khoác
=> Chọn A vì đây là danh từ chỉ chung, các phương án còn lại đều là những danh từ từ chỉ sự vật cụ thể.
4.
rainy
because
snowy
windy
Đáp án: B
rainy (adj): trời mưa
because: bởi vì
snowy (adj): trời tuyết
windy (adj): trời gió
=> Chọn B vì đây là liên từ, các phương án còn lại đều là những tính từ chỉ thời tiết.
5.
go to school
have breakfast
get up
make a snowman
Đáp án: D
go to school: đến trường
have breakfast: ăn sáng
get up: thức dậy
make a snowman: làm người tuyết
=> Chọn D vì đây là hoạt động dựa theo thời tiết, còn các phương án còn lại đều là những hoạt động thường ngày.
Choose the correct answer.
1. What _______ is it? - It’s eight o’clock.
clock
time
when
Đáp án: B
Nhận thấy câu hỏi mang nội dung về giờ giấc, vậy nên câu hỏi cũng phải là câu hỏi về giờ với “What time”.
What time is it? - It’s eight o’clock.
(Mấy giờ rồi? - Bây giờ là 8 giờ.)
=> Chọn B
2. What’s the weather _______? - It’s sunny.
is
do
like
Đáp án: C
Cấu trúc hỏi về thời tiết: What’s the weather like?
What’s the weather like? - It’s sunny.
(Thời tiết thế nào? - Trời nắng.)
=> Chọn C
3. We ______ volleyball.
liking
don’t like
likes
Đáp án: B
Đây là câu ở thì hiện tại đơn nên động từ chính trong không thể có đuôi -ing được. => Loại phương án A
Chủ ngữ “We” trong câu này là chủ ngữ số nhiều nên động từ chính trong câu không cần thêm “s”. => Loại phương án C
=> Chọn B.
We don’t like volleyball.
(Chúng tôi không thích môn bóng chuyền.)
4. He ______ to bed at ten o’clock.
goes
go
went
Đáp án: A
Chủ ngữ “He” trong câu là chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít nên động từ chính trong câu cần được chia. Cụ thể, “go” => “goes”.
He goes to bed at ten o’clock.
(Anh ấy đi ngủ lúc 10 giờ.)
=> Chọn A
5. Wear a sun hat ______ it’s sunny.
is
and
because
Đáp án: C
is (động từ to be)
and: và
because: bởi vì
Wear a sun hat because it’s sunny.
(Hãy đội mũ vì trời nắng.)
=> Chọn C
Choose the correct words to complete sentences.
1. What do / does / doesn’t you like?
do
does
doesn't
Đáp án: A
Câu có chứa chủ ngữ “you” nên trợ động từ cần dùng là “do”.
What do you like? (Bạn thích gì?)
2. Let’s do / have / make a snowman.
do
have
make
Đáp án: C
make a snowman: làm người tuyết
Let’s make a snowman. (Cùng làm người tuyết đi.)
3. We / He / She get up at 7 o’clock.
We
He
She
Đáp án: A
Vì động từ chính trong câu (get) được giữ ở dạng nguyên thể nên có thể loại 2 chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít (cần đi kèm động từ chia) là “she” và “he”.
We get up at 7 o’clock. (Chúng tôi thức dậy lúc 7 giờ.)
4. What time does she go / goes / gos to bed?
go
goes
gos
Đáp án: A
Khi đã có sự xuất hiện của trợ động từ (trong câu này là trợ động từ “does”) thì động từ chính trong câu giữ ở dạng nguyên thể với tất cả chủ ngữ.
What time does she go to bed? (Cô ấy đi ngủ lúc mấy giờ?)
5. We don’t / hasn’t / doesn’t like oranges.
don't
hasn't
doesn't
Đáp án: A
Chủ ngữ “we” trong câu là chủ ngữ số nhiều nên khi thành lập câu phủ định, ta sử dụng “do not” hoặc “don’t”.
We don’t like oranges. (Chúng tôi không thích cam.)
Read and complete. Use the given words/phrases.
sun hat sunny fly a kite coat windy
Here is the weather at breakfast time. Put on your (1) _______ because it's very cold in the morning. It isn't wet at lunch time. It's (2) _______ and hot, put on your (3) ______. Don't put on your hat because it's (4) ______ in the afternoon. It's a good time to (5) _______. Put on the raincoat because it's rainy in the evening.
1.
Đáp án:
coat2.
Đáp án:
sunny3.
Đáp án:
sun hat4.
Đáp án:
windy5.
Đáp án:
fly a kiteĐoạn văn hoàn chỉnh:
Here is the weather at breakfast time. Put on your (1) coat because it's very cold in the morning. It isn't wet at lunch time. It's (2) sunny and hot, put on your (3) sun hat. Don't put on your hat because it's (4) windy in the afternoon. It's a good time to (5) fly a kite. Put on the raincoat because it's rainy in the evening.
Tạm dịch:
Đây là bản tin thời tiết vào giờ ăn sáng. Hãy mặc áo khoác vào nhé vì buổi sáng trời rất lạnh. Thời tiết không ẩm ướt vào giờ ăn trưa. Trời sẽ nắng nóng, hãy đội mũ che nắng nhé. Đừng đội mũ vì buổi chiều trời có gió. Đây là thời điểm tốt để thả diều. Hãy mặc áo mưa vào nhé vì buổi tối trời có mưa.
Make questions for the answers below.
1.
? - We like candy.
Đáp án:
What do you like? - We like candy.
What do you like? - We like candy.
(Các bạn thích gì? - Chúng tớ thích kẹo.)
2.
? - Yes, I do. I like cake.
Đáp án:
Do you like cake? - Yes, I do. I like cake.
Do you like cake? - Yes, I do. I like cake.
(Bạn có thích bánh ngọt không? - Tớ có. Tớ thích bánh ngọt.)
3.
? - It’s sunny and windy.
Đáp án:
What’s the weather like? - It’s sunny and windy.
What’s the weather like? - It’s sunny and windy.
(Thời tiết thế nào? - Trời nắng và có gió.)
4.
? - They like balloons.
Đáp án:
What do they like? - They like balloons.
What do they like? - They like balloons.
(Họ thích gì? - Họ thích bóng bay.)
5.
? - I have breakfast at seven o’clock.
Đáp án:
What time do you have breakfast? - I have breakfast at seven o’clock.
What time do you have breakfast? - I have breakfast at seven o’clock.
(Bạn ăn sáng lúc mấy giờ? - Tớ ăn sáng lúc 7 giờ.)
Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!
Sách kỹ năng sống, Sách nuôi dạy con, Sách tiểu sử hồi ký, Sách nữ công gia chánh, Sách học tiếng hàn, Sách thiếu nhi, tài liệu học tập