Choose the odd one out.
1.
fly a kite
go outside
go to bed
make a snowman
2.
candle
candy
present
invite
3.
weather
hat
umbrella
coat
4.
rainy
because
snowy
windy
5.
go to school
have breakfast
get up
make a snowman
Choose the correct answer.
1. ___________ chocolate?
They do like
Do they like
Do they likes
2. What time ______ she go to school?
do
is
does
3. ______ cold today. Wear your coat.
It’s
It
Is
4. They have dinner ______ seven o’clock.
at
about
on
5. What time ______?
it is
is it
is this
Look. Choose the correct sentences.
1.

It’s seven o’clock.
It’s six o’clock.
2.

It’s nine o’clock.
It’s ten o’clock.
3.

It’s four o’clock.
It’s ten o’clock.
4.

It’s eleven o’clock.
It’s one o’clock.
5.

It’s five o’clock.
It’s two o’clock.
Read and complete. Use the given words.
outside coat school rainy have
Today is Sunday. I don’t have to go to (1) ______. I get up at eight o’clock. It’s rainy and cold outside. I put on my (2) ______ and (3) ______ breakfast at nine o’clock. I don’t go (4) ______ because it’s (5) _______. I’ll stay at home and watch films. It’s good to stay at home today.
1.
2.
3.
4.
5.
Rearrange the words to make correct sentences.
1. like/ We/ balloons/ don’t/.
2. the window/ because/ it’s/ Close/ rainy/.
3. have/ at/ thirty/ I/ lunch/ eleven/.
Look and complete the questions answers. The first word is given.
1.

Do
?
No,
.
2.

What
?
He
.
Choose the odd one out.
1.
fly a kite
go outside
go to bed
make a snowman
Đáp án: C
fly a kite: thả diều
go outside: đi ra ngoài
go to bed: đi ngủ
make a snowman: làm người tuyết
=> Chọn C vì đây là cụm động từ chỉ hoạt động thường ngày, các phương án còn lại đều là những hoạt động dựa theo thời tiết, không phải ngày nào cũng diễn ra.
2.
candle
candy
present
invite
Đáp án: D
candle (n): nến
candy (n): kẹo
present (n): món quà
invite (v): mời
=> Chọn D vì đây là động từ, các phương án còn lại đều là những danh từ.
3.
weather
hat
umbrella
coat
Đáp án: A
weather (n): thời tiết
hat (n): cái mũ
umbrella (n): cái ô
coat (n): áo khoác
=> Chọn A vì đây là danh từ chỉ chung, các phương án còn lại đều là những danh từ từ chỉ sự vật cụ thể.
4.
rainy
because
snowy
windy
Đáp án: B
rainy (adj): trời mưa
because: bởi vì
snowy (adj): trời tuyết
windy (adj): trời gió
=> Chọn B vì đây là liên từ, các phương án còn lại đều là những tính từ chỉ thời tiết.
5.
go to school
have breakfast
get up
make a snowman
Đáp án: D
go to school: đến trường
have breakfast: ăn sáng
get up: thức dậy
make a snowman: làm người tuyết
=> Chọn D vì đây là hoạt động dựa theo thời tiết, còn các phương án còn lại đều là những hoạt động thường ngày.
Choose the correct answer.
1. ___________ chocolate?
They do like
Do they like
Do they likes
Đáp án: B
Cấu trúc hỏi ai đó có thích gì không: Do/Does + S + like + ...?
Do they like chocolate?
(Họ có thích sô cô la không?)
=> Chọn B
2. What time ______ she go to school?
do
is
does
Đáp án: C
Chủ ngữ “she” trong câu là chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít nên trợ động từ đi lèm phải là “does”.
What time does she go to school?
(Cô ấy đến trường lúc mấy giờ?)
=> Chọn C
3. ______ cold today. Wear your coat.
It’s
It
Is
Đáp án: A
Cấu trúc nói về thời tiết: It’s/It is + tính từ chỉ thời tiết.
It’s cold today. Wear your coat.
(Hôm nay trời lạnh đấy. Hãy mặc áo khoác vào nhé.)
=> Chọn A
4. They have dinner ______ seven o’clock.
at
about
on
Đáp án: A
Giờ cụ thể dùng kèm giới từ “at”.
They have dinner at seven o’clock.
(Họ ăn tối vào lúc 7 giờ.)
=> Chọn A
5. What time ______?
it is
is it
is this
Đáp án: B
Cấu trúc hỏi giờ:
What time is it?
(Mấy giờ rồi?)
=> Chọn B
Look. Choose the correct sentences.
1.

It’s seven o’clock.
It’s six o’clock.
Đáp án: B
It’s six o’clock.
(Bây giờ là 6 giờ.)
2.

It’s nine o’clock.
It’s ten o’clock.
Đáp án: A
It’s nine o’clock.
(Bây giờ là 9 giờ.)
3.

It’s four o’clock.
It’s ten o’clock.
Đáp án: A
It’s four o’clock.
(Bây giờ là 5 giờ.)
4.

It’s eleven o’clock.
It’s one o’clock.
Đáp án: B
It’s one o’clock.
(Bây giờ là 1 giờ.)
5.

It’s five o’clock.
It’s two o’clock.
Đáp án: B
It’s two o’clock.
(Bây giờ là 2 giờ.)
Read and complete. Use the given words.
outside coat school rainy have
Today is Sunday. I don’t have to go to (1) ______. I get up at eight o’clock. It’s rainy and cold outside. I put on my (2) ______ and (3) ______ breakfast at nine o’clock. I don’t go (4) ______ because it’s (5) _______. I’ll stay at home and watch films. It’s good to stay at home today.
1.
Đáp án:
school2.
Đáp án:
coat3.
Đáp án:
have4.
Đáp án:
outside5.
Đáp án:
rainyĐoạn văn hoàn chỉnh:
Today is Sunday. I don’t have to go to (1) school. I get up at eight o’clock. It’s rainy and cold outside. I put on my (2) coat and (3) have breakfast at nine o’clock. I don’t go (4) outside because it’s (5) rainy. I’ll stay at home and watch films. It’s good to stay at home today.
Tạm dịch:
Hôm nay là Chủ Nhật. Tôi không cần phải đến trường. Tôi thức dậy lúc 8:00. Ngoài trời đang mưa và lạnh. Tôi mặc áo khoác và ăn sáng lúc 9:00. Tôi không đi ra ngoài vì trời mưa. Tôi sẽ ở nhà và xem phim. Thật tốt khi được ở nhà hôm nay.
Rearrange the words to make correct sentences.
1. like/ We/ balloons/ don’t/.
Đáp án:
We don’t like balloons.||We don’t like balloonsWe don’t like balloons.
(Chúng tôi không thích bóng bay.)
2. the window/ because/ it’s/ Close/ rainy/.
Đáp án:
Close the window because it’s rainy.||Close the window because it’s rainyClose the window because it’s rainy.
(Hãy đóng cửa sổ lại vì trời đang mưa.)
3. have/ at/ thirty/ I/ lunch/ eleven/.
Đáp án:
I have lunch at eleven thirty.||I have lunch at eleven thirtyI have lunch at eleven thirty.
(Tôi ăn trưa vào lúc 11 rưỡi.)
Look and complete the questions answers. The first word is given.
1.

Do
?
No,
.
Đáp án:
Do
they like cake||they like this cake||they like the cake||they like that cake?
No,
they don't||they do not.
2.

What
?
He
.
Đáp án:
What
time does he get up?
He
gets up at 7/seven o’clock||gets up at 7/seven o’clock in the morning.
Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!
Sách kỹ năng sống, Sách nuôi dạy con, Sách tiểu sử hồi ký, Sách nữ công gia chánh, Sách học tiếng hàn, Sách thiếu nhi, tài liệu học tập