I. Odd one out.
1.
police station
airport
store
job
2.
doctor
pilot
job
teacher
3.
mother
family
sister
aunt
4.
favorite
color
appearance
place
5.
work
airport
grow
teach
II. Choose the correct answers.
1. We’re ______.
pilots
student
farmer
2. She ______ a police officer.
is
are
does
3. Does she _____ in a store?
work
works
working
4. _____ you like noodles?
Are
Can
Would
5. _____ does she like? – She likes chicken.
Who
How
What
III. Read and complete, using the given words.
happy starts zookeeper zoo talk takes
My uncle, Long, works in a ________. He’s a _______. He ________ his work early in the morning. He _______ care of animals and feed them in the zoo. Sometimes, the parrots _______ to him. The lions are very clingy to him. The animals are ________ to see him.
1.
2.
3.
4.
5.
IV. Rearrange the given words to make a correct sentence.
1. don’t/ They/ airport./ in/ work/ an
2. work/ bank./ doesn’t/ She/ a/ in
3. a/ you/ like/ Would/ bubble tea?
4. doesn’t/ My/ like/ pizza./ sister
5. works/ farm./ in/ farmer/ A/ a
I. Odd one out.
1.
police station
airport
store
job
Đáp án: D
police station (n): sở cảnh sát
airport (n): sân bay
store (n): cửa hàng
job (n): nghề nghiệp
Giải thích: đáp án D là danh từ chỉ chung, các phương án còn lại đều là những danh từ chỉ chỉ các địa điểm làm việc.
=> Chọn D
2.
doctor
pilot
job
teacher
Đáp án: C
doctor (n): bác sĩ
pilot (n): phi công
job (n): nghề nghiệp
teacher (n): giáo viên
Giải thích: Đáp án C là danh từ chỉ chung, các phương án còn lại đều là những danh từ chỉ nghề nghiệp cụ thể.
=> Chọn C
3.
mother
family
sister
aunt
Đáp án: B
mother (n): mẹ
family (n): gia đình
sister (n): em/chị gái
aunt (n): cô/dì/bác gái
Giải thích: Đáp án B là danh từ chỉ chung, các phương án còn lại đều là những danh từ chỉ thành viên trong gia đình cụ thể.
=> Chọn B
4.
favorite
color
appearance
place
Đáp án: A
favorite (adj): yêu thích
color (n): màu sắc
appearance (n): diện mạo
place (n): địa điểm
Giải thích: Đáp án A là tính từ, các phương án còn lại đều là những danh từ.
=> Chọn A
5.
work
airport
grow
teach
Đáp án: B
work (v): làm việc
airport (n): sân bay
grow (v): trồng
teach (v): dạy
Giải thích: Đáp án B là danh từ, các phương án còn lại đều là những động từ.
=> Chọn B
II. Choose the correct answers.
1. We’re ______.
pilots
student
farmer
Đáp án: A
“We” là chủ ngữ số nhiều nên danh từ trong câu cũng phải là danh từ số nhiều.
We’re pilots.
(Chúng tôi là những phi công.)
=> Chọn A
2. She ______ a police officer.
is
are
does
Đáp án: A
Chủ ngữ “She” đi kèm động từ to be “is”.
She is a police officer.
(Cô ấy là một cảnh sát.)
=> Chọn A
3. Does she _____ in a store?
work
works
working
Đáp án: A
Khi có sự xuất hiện của trợ động từ thì động từ chính trong câu phải giữ ở dạng nguyên mẫu.
Does she work in a store?
(Cô ấy làm việc ở một cửa hàng phải không?)
=> Chọn A
4. _____ you like noodles?
Are
Can
Would
Đáp án: C
Cấu trúc hỏi ai đó thích cái gì một cách lịch sự: Would you like…
Would you like noodles? (Bạn có thích mì không?)
=> Chọn C
5. _____ does she like? – She likes chicken.
Who
How
What
Đáp án: C
Vì câu trả lời mang thông tin về “chicken” nên câu hỏi sẽ phải bắt đầu bằng từ “What” – được dùng để hỏi về sự vật, sự việc.
What does she like? – She likes chicken.
(Cô ấy thích gì? – Cô ấy thích thịt gà.)
=> Chọn C
III. Read and complete, using the given words.
happy starts zookeeper zoo talk takes
My uncle, Long, works in a ________. He’s a _______. He ________ his work early in the morning. He _______ care of animals and feed them in the zoo. Sometimes, the parrots _______ to him. The lions are very clingy to him. The animals are ________ to see him.
1.
Đáp án:
zoo2.
Đáp án:
starts3.
Đáp án:
takes4.
Đáp án:
talk5.
Đáp án:
happyĐoạn văn hoàn chỉnh:
My uncle, Long, works in a zoo. He’s a zookeeper. He starts his work early in the morning. He takes care of animals and feed them in the zoo. Sometimes, the parrots talk to him. The lions are very clingy to him. The animals are happy to see him.
Tạm dịch:
Chú tôi, Long, làm việc ở một sở thú. Chú ấy là nhân viên vườn thú. Chú ấy bắt đầu công việc của mình vào sáng sớm.Chú ấy chăm sóc động vật và cho chúng ăn trong sở thú. Đôi khi, những con vẹt nói chuyện với chú tôi. Những con sư tử thì bám riết lấy chú. Các loài động vật rất vui khi được gặp chú tôi.
IV. Rearrange the given words to make a correct sentence.
1. don’t/ They/ airport./ in/ work/ an
Đáp án:
They don’t work in an airport.They don’t work in an airport.
(Họ không làm việc ở một sân bay.)
2. work/ bank./ doesn’t/ She/ a/ in
Đáp án:
She doesn’t work in a bank.She doesn’t work in a bank.
(Cô ấy không làm việc ở một ngân hàng.)
3. a/ you/ like/ Would/ bubble tea?
Đáp án:
Would you like a bubble tea?Would you like a bubble tea?
(Cậu muốn uống trà sữa không?)
4. doesn’t/ My/ like/ pizza./ sister
Đáp án:
My sister doesn’t like pizza.My sister doesn’t like pizza.
(Em gái tôi không thích bánh pizza.)
5. works/ farm./ in/ farmer/ A/ a
Đáp án:
A farmer works in a farm.A farmer works in a farm.
(Người nông dân làm việc ở nông trại.)
Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!
Sách kỹ năng sống, Sách nuôi dạy con, Sách tiểu sử hồi ký, Sách nữ công gia chánh, Sách học tiếng hàn, Sách thiếu nhi, tài liệu học tập