1. Trang Chủ
  2. Tài Liệu Học Tập
  3. Trắc nghiệm Từ vựng Unit 10 Tiếng Anh 6 iLearm Smart Wolrd

Trắc nghiệm Từ vựng Unit 10 Tiếng Anh 6 iLearm Smart Wolrd

Đề bài

    Câu 1 :

    Nối các từ với bức tranh tương ứng

    1. tower

    2. skyscraper

    3. palace

    4. ocean

    5. continent

    Trắc nghiệm Từ vựng Unit 10 Tiếng Anh 6 iLearm Smart Wolrd 0 1

    Trắc nghiệm Từ vựng Unit 10 Tiếng Anh 6 iLearm Smart Wolrd 0 2

    Trắc nghiệm Từ vựng Unit 10 Tiếng Anh 6 iLearm Smart Wolrd 0 3

    Trắc nghiệm Từ vựng Unit 10 Tiếng Anh 6 iLearm Smart Wolrd 0 4

    Trắc nghiệm Từ vựng Unit 10 Tiếng Anh 6 iLearm Smart Wolrd 0 5

    Câu 2 :

    Choose the best answer

    Vietnam is a country in _______.

    • A.

      Asia

    • B.

      Europe

    • C.

      Africa

    • D.

      Australia

    Câu 3 :

    Choose the best answer

    ‘Which _______is Britain in’ – ‘Europe’

    • A.

      country

    • B.

      continent

    • C.

      city

    • D.

      area

    Câu 4 :

    Choose the best answer

    There is a beautiful princess living in a ___________ alone.

    • A.

      house

    • B.

      home

    • C.

      palace

    • D.

      room

    Câu 5 :

    Choose the best answer

    Snake is one of _______animals in the world.

    • A.

      most dangerous

    • B.

      the most dangerous

    • C.

      more dangerous

    • D.

      dangerous

    Câu 6 :

    Choose the best answer

    The Literature of Temple is a historic _______ in Hanoi.

    • A.

      landscape

    • B.

      land

    • C.

      highland

    • D.

      landmark

    Câu 7 :

    Choose the best answer

    Vietnam is _________for Pho, Banh cuon, Bun cha,…

    • A.

      nice

    • B.

      amazing

    • C.

      exciting

    • D.

      well- known

    Câu 8 :

    It is a high building with many floors. What is it?

    • A.

      skyscraper

    • B.

      museum

    • C.

      stadium

    • D.

      tower

    Câu 9 :

    Students go there to study. What is it?

    • A.

      hospital

    • B.

      post office

    • C.

      university

    • D.

      cinema

    Câu 10 :

    Choose the best answer.

    The air in Hanoi is very _______.

    • A.

      pollution

    • B.

      polluted

    • C.

      pollute

    • D.

      unpolluted

    Câu 11 :

    Tìm từ đồng nghĩa với từ được gạch chân

    My grandparents have lived in a historic house for 20 years.

    • A.

      beautiful

    • B.

      comfortable

    • C.

      cozy

    • D.

      old

    Câu 12 :

    Tìm từ đồng nghĩa với từ được gạch chân

    The story life about Ho Chi Minh President is very exciting.

    • A.

      boring

    • B.

      lovely

    • C.

      interesting

    • D.

      special

    Câu 13 :

    Tìm từ đồng nghĩa với từ được gạch chân.

    The weather last week was awful.

    • A.

      sunny

    • B.

      bad

    • C.

      nice

    • D.

      comfortable

    Câu 14 :

    Choose the best answer

    That city is most famous _______its fashion shops.

    • A.

      to

    • B.

      with

    • C.

      for

    • D.

      of

    Câu 15 :

    Choose the best answer

    My family had a lot of ___________in Hoi An and it was an exciting trip.

    • A.

      funs

    • B.

      funny

    • C.

      enjoy

    • D.

      enjoys

    Câu 16 :

    Choose the best answer.

    The red double-decker bus is London’s famous __________.

    • A.

      sign

    • B.

      signal

    • C.

      symbol

    • D.

      logo

    Câu 17 :

    Tìm từ đồng nghĩa với từ được gạch chân

    The food was delicious.

    • A.

      normal

    • B.

      good

    • C.

      terrible

    • D.

      dirty

    Câu 18 :

    Choose the best answer

    Nha Trang has an ______atmosphere of a young, _________city.

    • A.

      exciting - growing

    • B.

      excited - grown

    • C.

      exciting - grown

    • D.

      excited – growing

    Câu 19 :

    Điền các chữ cái còn thiếu để được từ hoàn chỉnh

    It is the most important city or town of a country. What is it?

    => ca

    Lời giải và đáp án

      Câu 1 :

      Nối các từ với bức tranh tương ứng

      1. tower

      2. skyscraper

      3. palace

      4. ocean

      5. continent

      Trắc nghiệm Từ vựng Unit 10 Tiếng Anh 6 iLearm Smart Wolrd 0 1

      Trắc nghiệm Từ vựng Unit 10 Tiếng Anh 6 iLearm Smart Wolrd 0 2

      Trắc nghiệm Từ vựng Unit 10 Tiếng Anh 6 iLearm Smart Wolrd 0 3

      Trắc nghiệm Từ vựng Unit 10 Tiếng Anh 6 iLearm Smart Wolrd 0 4

      Trắc nghiệm Từ vựng Unit 10 Tiếng Anh 6 iLearm Smart Wolrd 0 5

      Đáp án

      1. tower

      Trắc nghiệm Từ vựng Unit 10 Tiếng Anh 6 iLearm Smart Wolrd 0 6

      2. skyscraper

      Trắc nghiệm Từ vựng Unit 10 Tiếng Anh 6 iLearm Smart Wolrd 0 7

      3. palace

      Trắc nghiệm Từ vựng Unit 10 Tiếng Anh 6 iLearm Smart Wolrd 0 8

      4. ocean

      Trắc nghiệm Từ vựng Unit 10 Tiếng Anh 6 iLearm Smart Wolrd 0 9

      5. continent

      Trắc nghiệm Từ vựng Unit 10 Tiếng Anh 6 iLearm Smart Wolrd 0 10

      Lời giải chi tiết :

      1. tower (n): tòa tháp

      2. skyscraper (n): cao ốc, nhà cao tầng

      3. palace (n): lâu đài

      4. ocean (n): biển, đại dương

      5. continent (n): châu lục

      Câu 2 :

      Choose the best answer

      Vietnam is a country in _______.

      • A.

        Asia

      • B.

        Europe

      • C.

        Africa

      • D.

        Australia

      Đáp án : A

      Lời giải chi tiết :

      Asia (n): châu Á

      Europe (n): châu Âu

      Africa (n): châu Phi

      Australia (n): châu Úc

      => Vietnam is a country in Asia.

      (Việt Nam là một nước ở châu Á.)

      Câu 3 :

      Choose the best answer

      ‘Which _______is Britain in’ – ‘Europe’

      • A.

        country

      • B.

        continent

      • C.

        city

      • D.

        area

      Đáp án : B

      Lời giải chi tiết :

      country (n) đất nước

      continent (n) châu lục

      city (n) thành phố

      area (n) khu vực

      => ‘Which continent is Britain in?’ – ‘Europe’

      Tạm dịch: 'Nước Anh nằm ở lục địa nào?' - 'Châu Âu'

      Câu 4 :

      Choose the best answer

      There is a beautiful princess living in a ___________ alone.

      • A.

        house

      • B.

        home

      • C.

        palace

      • D.

        room

      Đáp án : C

      Lời giải chi tiết :

      house (n) căn nhà

      home (n) nhà

      palace (n) cung điện

      room (n) căn phòng

      Dựa vào ngữ cảnh của câu, ta thấy đáp án C là phù hợp nhất

      => There is a beautiful princess living in a palace alone.

      Tạm dịch: Có một công chúa xinh đẹp sống một mình trong cung điện.

      Câu 5 :

      Choose the best answer

      Snake is one of _______animals in the world.

      • A.

        most dangerous

      • B.

        the most dangerous

      • C.

        more dangerous

      • D.

        dangerous

      Đáp án : B

      Phương pháp giải :

      Kiến thức: So sánh nhất của tính từ dài (the most + adj)

      Lời giải chi tiết :

      Đây là câu so sánh nhất vì trong câu chỉ có một danh từ so sánh duy nhất, không thể dùng so sánh hơn để so sánh với danh từ khác

      Cấu trúc: S + be + the most adj + N

      => Snake is one of the most dangerous animals in the world.

      Tạm dịch: Rắn là một trong những động vật nguy hiểm nhất trên thế giới.

      Câu 6 :

      Choose the best answer

      The Literature of Temple is a historic _______ in Hanoi.

      • A.

        landscape

      • B.

        land

      • C.

        highland

      • D.

        landmark

      Đáp án : D

      Lời giải chi tiết :

      landscape (n): phong cảnh

      land (n): vùng đất

      highland (n): cao nguyên

      landmark (n): địa điểm nổi bật

      => The Literature of Temple is a historic landmark in Hanoi.

      Tạm dịch:Văn Miếu là một thắng cảnh lịch sử ở Hà Nội.

      Chọn D

      Câu 7 :

      Choose the best answer

      Vietnam is _________for Pho, Banh cuon, Bun cha,…

      • A.

        nice

      • B.

        amazing

      • C.

        exciting

      • D.

        well- known

      Đáp án : D

      Lời giải chi tiết :

      nice (adj) đẹp

      amazing (adj) ấn tượng

      exciting (adj) thú vị

      well- known (adj) nổi tiếng

      Dựa vào ngữ cảnh của câu, ta thấy đáp án C là phù hợp nhất

      => Vietnam is well- known for Pho, Banh cuon, Bun cha,…

      Tạm dịch:Việt Nam nổi tiếng với Phở, Bánh cuốn, Bún chả,…

      Câu 8 :

      It is a high building with many floors. What is it?

      • A.

        skyscraper

      • B.

        museum

      • C.

        stadium

      • D.

        tower

      Đáp án : A

      Lời giải chi tiết :

      It is a high building with many floors. (Nó là một tòa nhà cao với nhiều tầng.)

      skyscraper (n) nhà cao tầng 

      museum (n) bảo tàng

      stadium (n) sân vận động

      tower (n) tháp

      Câu 9 :

      Students go there to study. What is it?

      • A.

        hospital

      • B.

        post office

      • C.

        university

      • D.

        cinema

      Đáp án : C

      Lời giải chi tiết :

      hospital (n): bệnh viện

      post office (n): bưu điện

      university (n): trường đại học

      cinema (n): rạp chiếu phim

      Students go there to study.

      ( Sinh viên đến đó để học.)

      Câu 10 :

      Choose the best answer.

      The air in Hanoi is very _______.

      • A.

        pollution

      • B.

        polluted

      • C.

        pollute

      • D.

        unpolluted

      Đáp án : B

      Lời giải chi tiết :

      pollution (n): sự ô nhiễm

      polluted (adj): ô nhiễm

      polluted (v): làm ô nhiễm

      unpolluted (n): không ô nhiễm

      Vị trí cần điền là một tính từ vì trước đó là động từ "is".

      => The air in Hanoi is very polluted.

      (Không khí ở Hà Nội rất ô nhiễm.)

      Câu 11 :

      Tìm từ đồng nghĩa với từ được gạch chân

      My grandparents have lived in a historic house for 20 years.

      • A.

        beautiful

      • B.

        comfortable

      • C.

        cozy

      • D.

        old

      Đáp án : D

      Lời giải chi tiết :

      My grandparents have lived in a historic house for 20 years.

      (Ông bà tôi đã sống trong ngôi nhà lịch sử này được 20 năm.)

      beautiful (adj): đẹp

      comfortable (adj): thoải mái

      cozy (n): ấm cúng

      old (adj):

      => historic = old

      Câu 12 :

      Tìm từ đồng nghĩa với từ được gạch chân

      The story life about Ho Chi Minh President is very exciting.

      • A.

        boring

      • B.

        lovely

      • C.

        interesting

      • D.

        special

      Đáp án : C

      Lời giải chi tiết :

      boring (adj) nhàm chán

      lovely (adj) dễ thương

      interesting (adj) thú vị, hấp dẫn

      special (adj đặc biệt

      => exciting = interesting

      Câu 13 :

      Tìm từ đồng nghĩa với từ được gạch chân.

      The weather last week was awful.

      • A.

        sunny

      • B.

        bad

      • C.

        nice

      • D.

        comfortable

      Đáp án : B

      Lời giải chi tiết :

      The weather last week was awful.

      (Thời tiết tuần trước thật xấu.)

      sunny (adj): có nắng

      bad (adj): xấu

      nice (adj): đẹp

      comfortable (adj): dễ chịu

      => awful = bad

      Câu 14 :

      Choose the best answer

      That city is most famous _______its fashion shops.

      • A.

        to

      • B.

        with

      • C.

        for

      • D.

        of

      Đáp án : C

      Lời giải chi tiết :

      Cụm từ: famous + for: nổi tiếng về cái gì

      => That city is most famous for its fashion shops.

      Tạm dịch: Thành phố đó nổi tiếng nhất với các cửa hàng thời trang.

      Câu 15 :

      Choose the best answer

      My family had a lot of ___________in Hoi An and it was an exciting trip.

      • A.

        funs

      • B.

        funny

      • C.

        enjoy

      • D.

        enjoys

      Đáp án : A

      Lời giải chi tiết :

      fun (n) niềm vui

      funny (adj) vui vẻ

      enjoy (v) hưởng thụ, thích

      enjoys: dạng chia động từ thêm s của enjoy

      Ta có a lot of + N (nhiều…)

      => My family had a lot of funs in Hoi An and it was an exciting trip.

      Tạm dịch: Gia đình tôi đã có rất nhiều niềm vui ở Hội An và đó là một chuyến đi thú vị.

      Câu 16 :

      Choose the best answer.

      The red double-decker bus is London’s famous __________.

      • A.

        sign

      • B.

        signal

      • C.

        symbol

      • D.

        logo

      Đáp án : C

      Lời giải chi tiết :

      sign (n): dấu hiệu

      signal (n): tín hiệu

      symbol (n): biểu tượng (cho địa điểm, công trình lớn)

      logo (n): biểu tượng (cho sản phẩm, nhãn hàng)

      => The red double-decker bus is London’s famous symbol.

      (Xe buýt hai tầng màu đỏ là biểu tượng nổi tiếng của London.)

      Câu 17 :

      Tìm từ đồng nghĩa với từ được gạch chân

      The food was delicious.

      • A.

        normal

      • B.

        good

      • C.

        terrible

      • D.

        dirty

      Đáp án : B

      Lời giải chi tiết :

      normal (adj) tầm thường, bình thường

      good (adj) tốt

      terrible (adj) kinh khủng

      dirty (adj) bẩn, mất vệ sinh

      => delicious = good

      The food was delicious.

      (Món ăn này ngon.)

      Câu 18 :

      Choose the best answer

      Nha Trang has an ______atmosphere of a young, _________city.

      • A.

        exciting - growing

      • B.

        excited - grown

      • C.

        exciting - grown

      • D.

        excited – growing

      Đáp án : A

      Lời giải chi tiết :

      exciting (adj) thú vị (dùng cho vật) 

      excited (adj) hào hứng, hứng thú (dùng cho người) 

      growing (adj) đang phát triển 

      grown (adj) đã phát triển

      => Nha Trang has an exciting atmosphere of a young, growing city.

      Tạm dịch: Nha Trang mang không khí sôi động của một thành phố trẻ đang phát triển.

      Câu 19 :

      Điền các chữ cái còn thiếu để được từ hoàn chỉnh

      It is the most important city or town of a country. What is it?

      => ca

      Đáp án

      It is the most important city or town of a country. What is it?

      => ca

      pital
      Lời giải chi tiết :

      It is the most important city or town of a country. What is it?

      (Đây là thành phố hoặc thị trấn quan trọng nhất của một quốc gia. Nó là gì?)

      => capital (n): thủ đô

      Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!

      VỀ TUSACH.VN