1. Trang Chủ
  2. Tài Liệu Học Tập
  3. Trắc nghiệm Ngữ pháp So sánh hơn của tính từ Tiếng Anh 6 iLearn Smart World

Trắc nghiệm Ngữ pháp So sánh hơn của tính từ Tiếng Anh 6 iLearn Smart World

Đề bài

    Câu 1 :

    Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy chọn câu trả lời đúng)

    People are usually ____ in the countryside than in the big cities.

    A. friendly

    B. more friendly

    C. friendlier

    Câu 2 :

    Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy chọn câu trả lời đúng)

    The road is _____ than the motorway.

    A. narrow

    B. narrower

    C. more narrow

    Câu 3 :

    Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy chọn câu trả lời đúng)

    The road is _____ than the motorway.

    A. narrow

    B. narrower

    C. narrowest

    Câu 4 :

    Choose the best answer.

    English is thought to be _________ than Math.

    • A.

      harder

    • B.

      the more hard

    • C.

      hardest 

    • D.

      the hardest

    Câu 5 :

    Điền vào chỗ trống dạng so sánh đúng của từ trong ngoặc

    She can’t stay (long)

    than 30 minutes.

    Câu 6 :

    Điền vào chỗ trống dạng so sánh đúng của từ trong ngoặc

    The red shirt is better but it’s (expensive)

    than the white one.

    Câu 7 :

    It is ……. in the city than it is in the country.

    • A.

      quietly

    • B.

      most quiet

    • C.

      quieter 

    • D.

      quiet

    Câu 8 :

    It is ……. in the city than it is in the country.

    • A.

      noisily

    • B.

      more noisier

    • C.

      noisier

    • D.

      noisy

    Câu 9 :

    Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy chọn câu trả lời đúng)

    Max is ____ than Mike.

    • A.

      more careful

    • B.

      careful

    • C.

      more care

    • D.

      care

    Câu 10 :

    Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy chọn câu trả lời đúng)

    Jill is _____than his sister.

    • A.

      thought

    • B.

      more thoght

    • C.

      thoughtful

    • D.

      more thoughtful

    Câu 11 :

    Choose the best answer to complete the sentence.

    (Em hãy chọn câu trả lời đúng.)

    John is ______ today than he was yesterday.

    • A.

      hapier

    • B.

      more happier

    • C.

      more happy

    • D.

      happier

    Câu 12 :

    Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy chọn câu trả lời đúng)

    My mother’s cooking is _______ your mother’s cooking.

    • A.

      bad than

    • B.

      worse than

    • C.

      bad

    • D.

      worse

    Câu 13 :

    Choose the best answer to complete the sentence. 

    Health is ________ money.

    • A.

      important

    • B.

      important than

    • C.

      more important

    • D.

      more important than

    Câu 14 :

    Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy chọn câu trả lời đúng)

    She is coming ________ than I.

    • A.

      earlier

    • B.

      more early

    • C.

      early than

    • D.

      more earlier

    Câu 15 :

    Choose the best answer to complete the sentence.

    (Em hãy chọn câu trả lời đúng)

    My television is ______ his television.

    • A.

      modern than

    • B.

      more modern than

    • C.

      moderner than

    • D.

      more moderner than

    Câu 16 :

    Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy chọn câu trả lời đúng)

    John is ____ than David.

    • A.

      cleverer

    • B.

      cleverer than

    • C.

      clever than

    • D.

      more cleverer

    Câu 17 :

    Choose the best answer to complete the sentence.

    (Em hãy chọn câu trả lời đúng.)

    The weather today is _____ it was yesterday.

    • A.

      bad than

    • B.

      bader than

    • C.

      worse than

    • D.

      worst than

    Câu 18 :

    Fill in the blank with the comparative form of the adjective. (Em hãy viết dạng so sánh hơn của những từ trong ngoặc)

    I think geography is much

    (easy) than science.

    Câu 19 :

    Fill in the blank with the comparative form of the adjective. (Em hãy viết dạng so sánh hơn của những từ trong ngoặc)

    Generally, living in the city is

    (convenient) than living in the countryside.

    Câu 20 :

    Fill in the blank with the comparative form of the adjective. (Em hãy viết dạng so sánh hơn của những từ trong ngoặc)

    I’m a bit

    (thin) than my brother but he’s

    (tall).

    Câu 21 :

    Fill in the blank with the comparative form of the adjective. (Em hãy viết dạng so sánh hơn của những từ trong ngoặc)

    Class 7A1 has

    (many) students than class 7A2.

    Câu 22 :

    Fill in the blank with the comparative form of the adjective. (Em hãy viết dạng so sánh hơn của những từ trong ngoặc)

    We need to buy a

    (big) table but it has to be

    (cheap) than the one we saw yesterday.

    Lời giải và đáp án

      Câu 1 :

      Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy chọn câu trả lời đúng)

      People are usually ____ in the countryside than in the big cities.

      A. friendly

      B. more friendly

      C. friendlier

      Đáp án

      C. friendlier

      Lời giải chi tiết :

      Friendly (thân thiện) là tính từ có 2 âm tiết kết thúc bởi “y” => bỏ “y” và thêm đuôi “ier ”

      => People are usually friendlier in the countryside than in the big cities.

      Tạm dịch: Người ở nông thôn thường thân thiện hơn ở thành phố lớn.

      Đáp án: C

      Câu 2 :

      Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy chọn câu trả lời đúng)

      The road is _____ than the motorway.

      A. narrow

      B. narrower

      C. more narrow

      Đáp án

      B. narrower

      Lời giải chi tiết :

      - narrow (hẹp) là tính từ có 2 âm tiết kết thúc bởi “ow”

      => Dạng so sánh hơn như tính từ ngắn: adj-er

      => The road is narrower than the motorway.

      Tạm dịch: Con đường hẹp hơn đường cao tốc.

      Đáp án: B

      Câu 3 :

      Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy chọn câu trả lời đúng)

      The road is _____ than the motorway.

      A. narrow

      B. narrower

      C. narrowest

      Đáp án

      B. narrower

      Lời giải chi tiết :

      - narrow (hẹp) là tính từ có 2 âm tiết kết thúc bởi “ow”

      => Dạng so sánh hơn như tính từ ngắn: adj-er

      => The road is narrower than the motorway.

      Tạm dịch: Con đường hẹp hơn đường cao tốc.

      Đáp án: B

      Câu 4 :

      Choose the best answer.

      English is thought to be _________ than Math.

      • A.

        harder

      • B.

        the more hard

      • C.

        hardest 

      • D.

        the hardest

      Đáp án : A

      Lời giải chi tiết :

      Đây là câu so sánh hơn vì trong câu có 2 danh từ để so sánh và có từ so sánh “than”

      Cấu trúc: S1+ be + adj-er+ than + S2

      Tính từ hard trong câu là tính từ ngắn nên ta chỉ cần thêm –er: hard => harder

      => English is thought to be harder than Math.

      Tạm dịch: Tiếng Anh được cho là khó hơn Toán.

      Câu 5 :

      Điền vào chỗ trống dạng so sánh đúng của từ trong ngoặc

      She can’t stay (long)

      than 30 minutes.

      Đáp án

      She can’t stay (long)

      longer

      than 30 minutes.

      Lời giải chi tiết :

      Đây là câu so sánh hơn vì trong câu có 2 danh từ để so sánh và có từ so sánh “than”

      Cấu trúc: S1 + V+ adv-er + than + S2

      Trạng từ long trong câu là trạng từ ngắn nên ta chỉ cần thêm –er: long => longer

      => She can’t stay longer than 30 minutes.

      (Cô ấy không thể ở lại lâu hơn 30 phút.)

      Câu 6 :

      Điền vào chỗ trống dạng so sánh đúng của từ trong ngoặc

      The red shirt is better but it’s (expensive)

      than the white one.

      Đáp án

      The red shirt is better but it’s (expensive)

      more expensive

      than the white one.

      Lời giải chi tiết :

      Đây là câu so sánh hơn với tính từ dài expensive vì trong câu có 2 danh từ để so sánh và có từ so sánh “than”

      Cấu trúc: S1+ be + more adj than S2

      expensive => more expensive

      => The red shirt is better but it’s more expensive than the white one.

      (Áo sơ mi đỏ đẹp hơn nhưng đắt hơn áo trắng.)

      Câu 7 :

      It is ……. in the city than it is in the country.

      • A.

        quietly

      • B.

        most quiet

      • C.

        quieter 

      • D.

        quiet

      Đáp án : C

      Phương pháp giải :

      Dựa vào "than" để áp dụng công thức so sánh hơn.

      Lời giải chi tiết :

      Đấy là câu so sánh hơn vì trong câu có 2 danh từ để so sánh và có từ so sánh “than”.

      Cấu trúc so sánh hơn với tính từ dài: S1+ be + more + adj + than + S2

      Tính từ "quiet" là tính từ đặc biệt nên dạng so sánh hơn chỉ thêm -er sau tính từ: quiet => quieter 

      => It is quieter in the country than it is in the city.

      Tạm dịch: Ở nông thôn yên tĩnh hơn ở thành phố. 

      Câu 8 :

      It is ……. in the city than it is in the country.

      • A.

        noisily

      • B.

        more noisier

      • C.

        noisier

      • D.

        noisy

      Đáp án : C

      Lời giải chi tiết :

      Đấy là câu so sánh hơn vì trong câu có 2 danh từ để so sánh và có từ so sánh “than”

      Cấu trúc: S1+ be + adj-er+ than + S2

      Tính từ noisy trong câu là tính từ ngắn có tận cùng –y nên ta phải chuyển y->I rồi thêm đuôi er: noisy => noisier

      => It is noisier in the city than it is in the country.

      (Ở thành phố ồn ào hơn ở nông thôn.)

      Câu 9 :

      Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy chọn câu trả lời đúng)

      Max is ____ than Mike.

      • A.

        more careful

      • B.

        careful

      • C.

        more care

      • D.

        care

      Đáp án : A

      Lời giải chi tiết :

      Careful (cẩn thận) là một tính từ dài.

      => Hình thức so sánh hơn của tính từ dài: S + to be + more + adj + than + S2

      => Max is more careful than Mike

      Tạm dịch: Max cẩn thận hơn Mike.

      Câu 10 :

      Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy chọn câu trả lời đúng)

      Jill is _____than his sister.

      • A.

        thought

      • B.

        more thoght

      • C.

        thoughtful

      • D.

        more thoughtful

      Đáp án : D

      Lời giải chi tiết :

      - thought: là danh từ: suy nghĩ

      -thoughtful (biết suy nghĩ) là một tính từ dài.

      => Hình thức so sánh hơn của tính từ dài: S + to be + more + adj + than + S2

      => Jill is more thoughtful than his sister. Tạm dịch: Jill chu đáo hơn chị cậu ấy.

      Câu 11 :

      Choose the best answer to complete the sentence.

      (Em hãy chọn câu trả lời đúng.)

      John is ______ today than he was yesterday.

      • A.

        hapier

      • B.

        more happier

      • C.

        more happy

      • D.

        happier

      Đáp án : D

      Lời giải chi tiết :

      happy (hạnh phúc) là tính từ có 2 âm tiết kết thúc bởi “y” => bỏ “y” và thêm đuôi “ier ”

      => John is happier today than he was yesterday. 

      Tạm dịch:John hôm nay vui vẻ hơn cậu ấy ngày hôm qua.

      Câu 12 :

      Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy chọn câu trả lời đúng)

      My mother’s cooking is _______ your mother’s cooking.

      • A.

        bad than

      • B.

        worse than

      • C.

        bad

      • D.

        worse

      Đáp án : B

      Lời giải chi tiết :

      - bad (xấu, tệ) là tính từ có dạng so sánh hơn đặc biệt (worse)

      Cấu trúc so sánh hơn ta dùng với than

      => My mother’s cooking is worse than your mother’s cooking.

      Tạm dịch: Mẹ của tôi nấu nướng tệ hơn mẹ cậu.

      Câu 13 :

      Choose the best answer to complete the sentence. 

      Health is ________ money.

      • A.

        important

      • B.

        important than

      • C.

        more important

      • D.

        more important than

      Đáp án : D

      Lời giải chi tiết :

      Important (quan trọng) là một tính từ dài.

      => Hình thức so sánh hơn của tính từ dài: S + to be + more + adj + than + S2

      => Health is more important than money.

      (Sức khỏe quan trọng hơn tiền.) 

      Câu 14 :

      Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy chọn câu trả lời đúng)

      She is coming ________ than I.

      • A.

        earlier

      • B.

        more early

      • C.

        early than

      • D.

        more earlier

      Đáp án : A

      Lời giải chi tiết :

      Early (sớm) là tính từ có 2 âm tiết kết thúc bởi “y” => bỏ “y” và thêm đuôi “ier ”

      => She is coming earlier than I. Tạm dịch: Cô ấy đến sớm hơn tôi.

      Câu 15 :

      Choose the best answer to complete the sentence.

      (Em hãy chọn câu trả lời đúng)

      My television is ______ his television.

      • A.

        modern than

      • B.

        more modern than

      • C.

        moderner than

      • D.

        more moderner than

      Đáp án : B

      Lời giải chi tiết :

      modern (hiện đại) là một tính từ dài.

      => Hình thức so sánh hơn của tính từ dài: S + to be + more + adj + than + S2

      => My television is more modern than his television.

      Tạm dịch: Ti vi của tôi hiện đại hơn ti vi của anh ấy.

      Câu 16 :

      Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy chọn câu trả lời đúng)

      John is ____ than David.

      • A.

        cleverer

      • B.

        cleverer than

      • C.

        clever than

      • D.

        more cleverer

      Đáp án : A

      Lời giải chi tiết :

      - clever (thông minh) là tính từ có 2 âm tiết có kết thúc là đuôi –er

      => hình thức so sánh hơn như tính từ ngắn

      => John is cleverer than David.Tạm dịch: John thông minh hơn David.

      Câu 17 :

      Choose the best answer to complete the sentence.

      (Em hãy chọn câu trả lời đúng.)

      The weather today is _____ it was yesterday.

      • A.

        bad than

      • B.

        bader than

      • C.

        worse than

      • D.

        worst than

      Đáp án : C

      Lời giải chi tiết :

      bad (xấu, tệ)là tính từ có dạng so sánh hơn đặc biệt => worse

      => The weather today is worse than it was yesterday.

      (Thời tiết ngày hôm nay tệ hơn thời tiết ngày hôm qua.)

      Câu 18 :

      Fill in the blank with the comparative form of the adjective. (Em hãy viết dạng so sánh hơn của những từ trong ngoặc)

      I think geography is much

      (easy) than science.

      Đáp án

      I think geography is much

      easier

      (easy) than science.

      Lời giải chi tiết :

      easy (dễ dàng) là tính từ có 2 âm tiết có kết thúc là –y

      => Dạng so sánh hơn như tính từ ngắn: đổi y thành i và thêm –er

      Câu hoàn chỉnh: I think geography is much easier than science.

      (Tôi nghĩ rằng địa lý dễ dàng hơn nhiều so với khoa học.)

      Đáp án: easier

      Câu 19 :

      Fill in the blank with the comparative form of the adjective. (Em hãy viết dạng so sánh hơn của những từ trong ngoặc)

      Generally, living in the city is

      (convenient) than living in the countryside.

      Đáp án

      Generally, living in the city is

      more convenient

      (convenient) than living in the countryside.

      Lời giải chi tiết :

      - Convenient (thuận tiện) là tính từ dài => hình thức so sánh hơn: more + adj

      Đáp án: Generally, living in the city is more convenient than living in the countryside.

      Tạm dịch: Nói chung, sống ở thành phố thuận tiện hơn sống ở nông thôn.

      Câu 20 :

      Fill in the blank with the comparative form of the adjective. (Em hãy viết dạng so sánh hơn của những từ trong ngoặc)

      I’m a bit

      (thin) than my brother but he’s

      (tall).

      Đáp án

      I’m a bit

      thinner

      (thin) than my brother but he’s

      taller

      (tall).

      Lời giải chi tiết :

      - thin (gầy) và tall (cao) đều là tính từ ngắn

      => Hình thức so sánh hơn: adj-er

      Thin (gầy) kết thúc bởi 1 nguyên âm (i) + 1 phụ âm (n) => gấp đôi phụ âm cuối và thêm đuôi -er

      Đáp án: I’m a bit thinner than my brother but he’s taller.

      Tạm dịch: Tôi gầy hơn một chút so với anh tôi nhưng anh ấy cao hơn.

      Câu 21 :

      Fill in the blank with the comparative form of the adjective. (Em hãy viết dạng so sánh hơn của những từ trong ngoặc)

      Class 7A1 has

      (many) students than class 7A2.

      Đáp án

      Class 7A1 has

      more

      (many) students than class 7A2.

      Lời giải chi tiết :

      Many (nhiều) có dạng so sánh hơn đặc biệt là more (nhiều hơn)

      Đáp án: Class 7A1 has more students than class 7A2.

      Tạm dịch: Lớp 7A1 có nhiều học sinh hơn lớp 7A2.

      Câu 22 :

      Fill in the blank with the comparative form of the adjective. (Em hãy viết dạng so sánh hơn của những từ trong ngoặc)

      We need to buy a

      (big) table but it has to be

      (cheap) than the one we saw yesterday.

      Đáp án

      We need to buy a

      bigger

      (big) table but it has to be

      cheaper

      (cheap) than the one we saw yesterday.

      Lời giải chi tiết :

      - big (to) và cheap (rẻ) đều là tính từ ngắn

      => Hình thức so sánh hơn: adj-er

      Big (to) kết thúc bởi 1 nguyên âm (i) + 1 phụ âm (n) => gấp đôi phụ âm cuối và thêm đuôi -er

      Đáp án: We need to buy a bigger table but it has to be cheaper than the one we saw yesterday.

      Tạm dịch: Chúng ta cần mua một cái bàn lớn hơn nhưng nó phải rẻ hơn cái bàn chúng ta thấy hôm qua.

      Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!

      VỀ TUSACH.VN