1. Trang Chủ
  2. Tài Liệu Học Tập
  3. Trắc nghiệm Đọc điền từ Unit 6 Tiếng Anh 6 iLearn Smart World

Trắc nghiệm Đọc điền từ Unit 6 Tiếng Anh 6 iLearn Smart World

Đề bài

    Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.

    In the United States, almost everyone, at one time or another, has been a (1) _______. According to the US government statistics, about one-fifth of the American (2) _________ volunteer work each year. Americans have had the tradition of volunteering and (3)___ one another since the early days of the country. Americans volunteer not because they are forced or (4) ______ to do it. They (5)_____it! Traditional volunteer activities include (6)____ money for people in need, cooking and (7)___ food, doing general (8)_____ such as clean-up, and home (9)_____, providing transportation such as giving rides to the (10) ____ , and tutoring or mentoring young people.

    Câu 1

    In the United States, almost everyone, at one time or another, has been a (1) _______.

    • A.

      volunteer

    • B.

      voluntary

    • C.

      volunteering

    • D.

      voluntarily

    Câu 2

    According to the US government statistics, about one-fifth of the American (2) _________ volunteer work each year.

    • A.

      make

    • B.

      have

    • C.

      get

    • D.

      do

    Câu 3

    Americans have had the tradition of volunteering and (3)___ one another since the early days of the country.

    • A.

      helping

    • B.

      giving

    • C.

      leaving 

    • D.

      going

    Câu 4

    Americans volunteer not because they are forced or (4) ______ to do it.

    • A.

      free

    • B.

      paid

    • C.

      praised

    • D.

      believed

    Câu 5

    Americans volunteer not because they are forced or paid to do it. They (5)_____it!

    • A.

      hate

    • B.

      need

    • C.

      enjoy

    • D.

      want

    Câu 6

    Traditional volunteer activities include (6)____ money for people in need,

    • A.

      rising

    • B.

      collecting

    • C.

      raising

    • D.

      having

    Câu 7

    Traditional volunteer activities include (6)____ money for people in need, cooking and (7)___ food,

    • A.

      to give

    • B.

      giving

    • C.

      gave

    • D.

      give

    Câu 8

    doing general (8)_____ such as clean-up,

    • A.

      activities 

    • B.

      things

    • C.

      labour

    • D.

      jobs

    Câu 9

    doing general activities such as clean-up and home (9)____,

    • A.

      repair

    • B.

      repairing

    • C.

      repaired

    • D.

      repairs

    Câu 10

    providing transportation such as giving rides to the (10) ____ and tutoring or mentoring young people.

    • A.

      young

    • B.

      youngsters

    • C.

      elder

    • D.

      elderly

    Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.

    (1)___ January 17th 1995, a powerful earthquake (2) ____ the city of Kobe, Japan. Many buildings (3) __ or collapsed.

    Soon after the earthquake, people in Kobe (4) _____ working together to (5) ___ their city. Neighbours pulled each other out (6)___ collapsed buildings. Ordinary people (7) ___ out fires even before the fire trucks arrived. Volunteers in Kobe organized themselves into (8) _____. They worked out a system to send (9)_____ to where it was needed. Some people (10) _____ food, water, clothes to different parts of the city. Some volunteers took (11) ______ of children who had lost their parents. Teams of volunteers from outside Japan helped, too.

    Today, Kobe has been built. But people there still remember the outpouring of support they (12) _____ from all over the world back in 1995.

    Câu 11

    (1)___ January 17th 1995

    • A.

      In

    • B.

      At

    • C.

      On

    • D.

      From

    Câu 12

    a powerful earthquake (2) ____ the city of Kobe, Japan.

    • A.

      broke

    • B.

      destroyed 

    • C.

      banged

    • D.

      hit

    Câu 13

    Many buildings (3) __ or collapsed.

    • A.

      is burning

    • B.

      burned

    • C.

      burning

    • D.

      burn

    Câu 14

    Soon after the earthquake, people in Kobe (4) _____ working together

    • A.

      to begin

    • B.

      are beginning

    • C.

      begin

    • D.

      began

    Câu 15

    Soon after the earthquake, people in Kobe began working together to (5) ___ their city.

    • A.

      run

    • B.

      save

    • C.

      operate

    • D.

      build

    Câu 16

    Neighbours pulled each other out (6)___ collapsed buildings.

    • A.

      into

    • B.

      of

    • C.

      on 

    • D.

      with

    Câu 17

    Ordinary people (7) ___ out fires even before the fire trucks arrived.

    • A.

      to put

    • B.

      putting

    • C.

      puts

    • D.

      put

    Câu 18

    Volunteers in Kobe organized themselves into (8) _____.

    • A.

      team

    • B.

      pair

    • C.

      groups

    • D.

      friends

    Câu 19

    They worked out a system to send (9)_____ to where it was needed.

    • A.

      helped

    • B.

      helping

    • C.

      help

    • D.

      to help

    Câu 20

    Some people (10) _____ food, water, clothes to different parts of the city.

    • A.

      brought 

    • B.

      bringing

    • C.

      brings

    • D.

      are bringing

    Câu 21

    Some volunteers took (11) ______ of children who had lost their parents.

    • A.

      part

    • B.

      care

    • C.

      caring

    • D.

      note

    Câu 22

    But people there still remember the outpouring of support they (12) _____ from all over the world back in 1995.

    • A.

      received

    • B.

      is receiving

    • C.

      have received

    • D.

      receiving 

    Lời giải và đáp án

      Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.

      In the United States, almost everyone, at one time or another, has been a (1) _______. According to the US government statistics, about one-fifth of the American (2) _________ volunteer work each year. Americans have had the tradition of volunteering and (3)___ one another since the early days of the country. Americans volunteer not because they are forced or (4) ______ to do it. They (5)_____it! Traditional volunteer activities include (6)____ money for people in need, cooking and (7)___ food, doing general (8)_____ such as clean-up, and home (9)_____, providing transportation such as giving rides to the (10) ____ , and tutoring or mentoring young people.

      Câu 1

      In the United States, almost everyone, at one time or another, has been a (1) _______.

      • A.

        volunteer

      • B.

        voluntary

      • C.

        volunteering

      • D.

        voluntarily

      Đáp án: A

      Phương pháp giải :

      Volunteer (n) tình nguyện viên

      Voluntary (adj) tự nguyện

      Voluntarily (adv) một cách tự nguyện

      Lời giải chi tiết :

      Volunteer (n) tình nguyện viên

      Voluntary (adj) tự nguyện

      Voluntarily (adv) một cách tự nguyện

      Sau mạo từ “a” là một danh từ đếm được số ít

      => In the United States, almost every one, at one time or another, has been a volunteer.

      (Ở Hoa Kỳ, hầu hết mọi người, lúc này hay lúc khác, đều là tình nguyện viên.)

      Câu 2

      According to the US government statistics, about one-fifth of the American (2) _________ volunteer work each year.

      • A.

        make

      • B.

        have

      • C.

        get

      • D.

        do

      Đáp án: D

      Phương pháp giải :

      do volunteer work (làm công việc tình nguyện)

      Lời giải chi tiết :

      make (v): tạo ra

      have (v):

      get (v): lấy được, nhận được

      do (v): làm

      Cụm từ: do volunteer work (làm công việc tình nguyện)

      => According to the US government statistics, about one-fifth of the American do volunteer work each year.

      (Theo thống kê của chính phủ Hoa Kỳ, khoảng một phần năm người Mỹ làm công việc tình nguyện mỗi năm.)

      Câu 3

      Americans have had the tradition of volunteering and (3)___ one another since the early days of the country.

      • A.

        helping

      • B.

        giving

      • C.

        leaving 

      • D.

        going

      Đáp án: A

      Phương pháp giải :

      Help: giúp đỡ

      Give: gửi, trao đi

      Leave: rời đi

      Go: đi

      Lời giải chi tiết :

      help (v): giúp đỡ

      give (v): gửi, trao đi

      leave (v): rời đi

      go (v): đi

      => Americans have had the tradition of volunteering and helping one another since the early days of the country.

      (Người Mỹ đã có truyền thống tình nguyện và giúp đỡ lẫn nhau kể từ những thuở ban đầu của đất nước.)

      Câu 4

      Americans volunteer not because they are forced or (4) ______ to do it.

      • A.

        free

      • B.

        paid

      • C.

        praised

      • D.

        believed

      Đáp án: B

      Phương pháp giải :

      Free: miễn phí, tự do

      Paid: được trả tiền

      Praised: ca ngợi

      Believed: được tin tưởng

      Lời giải chi tiết :

      free (adj): miễn phí, tự do

      paid (adj): được trả tiền

      praised (adj): ca ngợi

      believed: được tin tưởng

      Cụm từ: be paid to do st (được trả tiền để làm gì)

      => Americans volunteer not because they are forced or paid to do it.

      (Người Mỹ làm tình nguyện không phải vì họ bị ép buộc hoặc trả tiền để làm điều đó.)

      Câu 5

      Americans volunteer not because they are forced or paid to do it. They (5)_____it!

      • A.

        hate

      • B.

        need

      • C.

        enjoy

      • D.

        want

      Đáp án: C

      Phương pháp giải :

      PP:

      Hate: căm ghét

      Need: cần thiết

      Enjoy: yêu thích

      Want: muốn

      Lời giải chi tiết :

      hate (v): căm ghét

      need (v): cần 

      enjoy (v): yêu thích

      want (v): muốn

      => Americans volunteer not because they are forced or paid to do it. They enjoy it!

      (Người Mỹ làm tình nguyện không phải vì họ bị ép buộc hoặc được trả tiền để làm điều đó. Họ thích nó!)

      Câu 6

      Traditional volunteer activities include (6)____ money for people in need,

      • A.

        rising

      • B.

        collecting

      • C.

        raising

      • D.

        having

      Đáp án: C

      Phương pháp giải :

      raise money for sb to do st (quyên tiền, đóng góp tiền)

      Lời giải chi tiết :

      rise (v): mọc lên

      collect (v): thu thập

      raise (v): gây dựng, nuôi

      have (v):

      Cụm từ: raise money for sb to do st (quyên tiền, đóng góp tiền)

      => Traditional volunteer activities include raising money for people in need

      (Các hoạt động tình nguyện truyền thống bao gồm quyên góp tiền cho những người có nhu cầu)

      Câu 7

      Traditional volunteer activities include (6)____ money for people in need, cooking and (7)___ food,

      • A.

        to give

      • B.

        giving

      • C.

        gave

      • D.

        give

      Đáp án: B

      Phương pháp giải :

      And (và) là từ nối giữa 2 từ (cụm từ) có cùng cấu tạo và chức năng. Ta nhận thấy cooking (nấu ăn) đang chia ở dạng V_ING

      => Chỗ cần điền là một từ ở dạng V-ing

      Lời giải chi tiết :

      "and" (và) là từ nối giữa 2 từ (cụm từ) có cùng cấu tạo và chức năng. Ta nhận thấy cooking (nấu ăn) đang chia ở dạng V_ING

      => Chỗ cần điền là một từ ở dạng V-ing

      => Traditional volunteer activities include raising money for people in need, cooking and giving food

      (Các hoạt động tình nguyện truyền thống bao gồm quyên góp tiền cho những người có nhu cầu, nấu ăn và tặng thức ăn)

      Câu 8

      doing general (8)_____ such as clean-up,

      • A.

        activities 

      • B.

        things

      • C.

        labour

      • D.

        jobs

      Đáp án: A

      Phương pháp giải :

      Cụm từ: do activities: các hoạt động

      Lời giải chi tiết :

      activities (n): các hoạt động

      things (n): những thứ 

      labour (n): lao động 

      jobs (n): công việc

      => doing general activities such as clean-up,

      (làm các công việc như dọn dẹp)

      Câu 9

      doing general activities such as clean-up and home (9)____,

      • A.

        repair

      • B.

        repairing

      • C.

        repaired

      • D.

        repairs

      Đáp án: A

      Phương pháp giải :

      “And: ngăn cách giữa 2 loại đồng dạng mà trước đó là “clean-up” (n) dọn dẹp nên sau đó cũng phải là danh từ hoặc 1 cụm danh từ.

      Lời giải chi tiết :

      “and" kết hợp giữa 2 loại đồng dạng mà trước đó là danh từ “clean-up” (dọn dẹp)nên sau đó cũng phải là danh từ hoặc 1 cụm danh từ.

      home repair: sửa nhà

      => doing general activities such as clean-up and home repair.

      (làm những công việc chung chung như dọn dẹp và sửa chữa nhà.)

      Câu 10

      providing transportation such as giving rides to the (10) ____ and tutoring or mentoring young people.

      • A.

        young

      • B.

        youngsters

      • C.

        elder

      • D.

        elderly

      Đáp án: D

      Phương pháp giải :

      - the + adj: là chỉ về nhóm người nào đó nói chung

      - the young: những người trẻ

      - the elderly: ngường già

      Lời giải chi tiết :

      - the + adj: là chỉ về nhóm người nào đó nói chung

      - the young: những người trẻ

      - the elderly: người già

      rides (n): phương tiện đi lại

      Dựa vào ngữ cảnh và ý nghĩa của câu thì chọn the elderly

      => providing transportation such as giving rides to the elderly and tutoring or mentoring young people.

      (cung cấp phương tiện đi lại cho người già và dạy kèm hoặc hướng dẫn người trẻ.)

      Xem Bài Dịch 

      Ở Hoa Kỳ, hầu hết mọi người, lúc này hay lúc khác, đều là tình nguyện viên. Theo thống kê của chính phủ Hoa Kỳ, khoảng một phần năm người Mỹ làm công việc tình nguyện mỗi năm. Người Mỹ đã có truyền thống tình nguyện và giúp đỡ lẫn nhau kể từ thuở sơ khai của đất nước. Người Mỹ làm tình nguyện không phải vì họ bị ép buộc hoặc trả tiền để làm điều đó. Họ thích nó! Các hoạt động tình nguyện truyền thống bao gồm quyên góp tiền cho những người có nhu cầu, nấu ăn và làm công việc chung như dọn dẹp và sửa chữa nhà cửa, cung cấp phương tiện giao thông như xe cho người già và dạy kèm hoặc hướng dẫn cho những người đứa trẻ.

      Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.

      (1)___ January 17th 1995, a powerful earthquake (2) ____ the city of Kobe, Japan. Many buildings (3) __ or collapsed.

      Soon after the earthquake, people in Kobe (4) _____ working together to (5) ___ their city. Neighbours pulled each other out (6)___ collapsed buildings. Ordinary people (7) ___ out fires even before the fire trucks arrived. Volunteers in Kobe organized themselves into (8) _____. They worked out a system to send (9)_____ to where it was needed. Some people (10) _____ food, water, clothes to different parts of the city. Some volunteers took (11) ______ of children who had lost their parents. Teams of volunteers from outside Japan helped, too.

      Today, Kobe has been built. But people there still remember the outpouring of support they (12) _____ from all over the world back in 1995.

      Câu 11

      (1)___ January 17th 1995

      • A.

        In

      • B.

        At

      • C.

        On

      • D.

        From

      Đáp án: C

      Phương pháp giải :

      In+tháng/năm/các buổi trong ngày

      On+ các ngày trong tuần/ ngày tháng

      Lời giải chi tiết :

      Chú ý: In+tháng/năm/các buổi trong ngày

      On+ các ngày trong tuần/ ngày tháng

      => On January 17th 1995

      Tạm dịch: Vào ngày 17 tháng 1 năm 1995

      Câu 12

      a powerful earthquake (2) ____ the city of Kobe, Japan.

      • A.

        broke

      • B.

        destroyed 

      • C.

        banged

      • D.

        hit

      Đáp án: B

      Phương pháp giải :

      Broke: quá khứ của break (đánh vỡ)

      Destroyed: quá khứ của destroy (phá hủy)

      Banged: quá khứ của bang (nổ)

      Hit: đánh trúng

      Lời giải chi tiết :

      Broke: quá khứ của break (đánh vỡ)

      Destroyed: quá khứ của destroy (phá hủy)

      Banged: quá khứ của bang (nổ)

      Hit: đánh trúng

      => a powerful earthquake destroyedthe city of Kobe, Japan.

      Tạm dịch: Một trận động đất mạnh xảy ra ở thành phố Kobe, Nhật Bản.

      Câu 13

      Many buildings (3) __ or collapsed.

      • A.

        is burning

      • B.

        burned

      • C.

        burning

      • D.

        burn

      Đáp án: B

      Phương pháp giải :

      - or ngăn cách giữa 2 động từ cùng loại mà collapsed (V-ed) nên burn => V-ed

      Lời giải chi tiết :

      Câu chia ở thì quá khứ đơn vì kể lại sự việc đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ (động từ phía sau chia ở thì quá khứ đơn)

      => Many buildings burned or collapsed.

      Tạm dịch: Nhiều tòa nhà bị cháy hoặc sụp đổ.

      Câu 14

      Soon after the earthquake, people in Kobe (4) _____ working together

      • A.

        to begin

      • B.

        are beginning

      • C.

        begin

      • D.

        began

      Đáp án: D

      Phương pháp giải :

      Câu chia ở thì quá khứ đơn vì kể lại sự việc đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ

      Lời giải chi tiết :

      Câu chia ở thì quá khứ đơn vì kể lại sự việc đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ

      => Chọn began (quá khứ của begin, bắt đầu)

      => Soon after the earthquake, people in Kobe began working together

      Tạm dịch: Ngay sau trận động đất, người dân ở Kobe bắt đầu cùng nhau chung sức làm việc.

      Câu 15

      Soon after the earthquake, people in Kobe began working together to (5) ___ their city.

      • A.

        run

      • B.

        save

      • C.

        operate

      • D.

        build

      Đáp án: B

      Phương pháp giải :

      Run: chạy, điều hành

      Save: bảo vệ

      Operate: Vận hành

      Build: xây dựng

      Lời giải chi tiết :

      Run: chạy, điều hành

      Save: bảo vệ

      Operate: Vận hành

      Build: xây dựng

      => Soon after the earthquake, people in Kobe began working together to save their city.

      Tạm dịch: Ngay sau trận động đất, người dân ở Kobe bắt đầu hợp tác để bảo vệ thành phố của mình.

      Câu 16

      Neighbours pulled each other out (6)___ collapsed buildings.

      • A.

        into

      • B.

        of

      • C.

        on 

      • D.

        with

      Đáp án: B

      Phương pháp giải :

      Cụm từ: pull out of (rời khỏi, thoát ra khỏi)

      Lời giải chi tiết :

      Into: vào

      Of: của

      On: trên

      With: với

      Cụm từ: pull out of (rời khỏi, thoát ra khỏi)

      => Neighbours pulled each other out of collapsed buildings.

      Tạm dịch: Những người hàng xóm kéo nhau ra khỏi những tòa nhà đổ nát.

      Câu 17

      Ordinary people (7) ___ out fires even before the fire trucks arrived.

      • A.

        to put

      • B.

        putting

      • C.

        puts

      • D.

        put

      Đáp án: D

      Phương pháp giải :

      Câu chia ở thì quá khứ đơn vì kể lại sự việc đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ

      Lời giải chi tiết :

      Câu chia ở thì quá khứ đơn vì kể lại sự việc đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ

      Cụm từ: Put out fires (dập tắt lửa), put vừa là dạng nguyên thể vừa là dạng bất quy tắc của thời quá khứ

      => Ordinary people put out fires even before the fire trucks arrived.

      Tạm dịch: Người dân thường dập lửa ngay cả trước khi xe cứu hỏa đến.

      Câu 18

      Volunteers in Kobe organized themselves into (8) _____.

      • A.

        team

      • B.

        pair

      • C.

        groups

      • D.

        friends

      Đáp án: C

      Phương pháp giải :

      organize into group/team: chia thành nhóm, đội

      Lời giải chi tiết :

      - Group (nhóm): một số người, vật được đặt cùng nhau hay được xem là một khối

      - Team (đội): một nhóm người, con vật cùng làm việc gì với nhau

      - organize into group/team: chia thành nhóm, đội

      Theo nghĩa trong câu thì group/team phải chia số nhiều (nhiều người được chia thành các nhóm)

      => Volunteers in Kobe organized themselves into groups.

      Tạm dịch: Các tình nguyện viên ở Kobe tự chia nhau thành các nhóm.

      Câu 19

      They worked out a system to send (9)_____ to where it was needed.

      • A.

        helped

      • B.

        helping

      • C.

        help

      • D.

        to help

      Đáp án: C

      Phương pháp giải :

      Cụm từ: send sth to: gửi thứ gì cho/đến

      Lời giải chi tiết :

      Cụm từ: send sth to: gửi thứ gì cho/đến

      => Chỗ cần điền là một danh từ => help (n, sự giúp đỡ, cứu trợ)

      => They worked out a system to send help to where it was needed.

      Tạm dịch: Họ đã xây dựng một hệ thống để gửi cứu trợ đến nơi cần thiết.

      Câu 20

      Some people (10) _____ food, water, clothes to different parts of the city.

      • A.

        brought 

      • B.

        bringing

      • C.

        brings

      • D.

        are bringing

      Đáp án: A

      Phương pháp giải :

      Câu chia ở thì quá khứ đơn vì kể lại sự việc đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ

      Lời giải chi tiết :

      Câu chia ở thì quá khứ đơn vì kể lại sự việc đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ

      Chọn brought (quá khứ của bring, mang)

      => Some people brought food, water, clothes to different parts of the city. 

      Tạm dịch: Một số người mang thức ăn, nước uống, quần áo đến các khu vực khác nhau của thành phố.

      Câu 21

      Some volunteers took (11) ______ of children who had lost their parents.

      • A.

        part

      • B.

        care

      • C.

        caring

      • D.

        note

      Đáp án: B

      Phương pháp giải :

      Cụm từ: take care of: chăm sóc ai đó

      Lời giải chi tiết :

      Part: phần

      Care: quan tâm

      Note: lưu ý

      Cụm từ: take care of: chăm sóc ai đó

      => Some volunteers took care of children who had lost their parents.

      Tạm dịch: Một số tình nguyện viên chăm sóc những đứa trẻ mồ côi cha mẹ.

      Câu 22

      But people there still remember the outpouring of support they (12) _____ from all over the world back in 1995.

      • A.

        received

      • B.

        is receiving

      • C.

        have received

      • D.

        receiving 

      Đáp án: A

      Phương pháp giải :

      Câu chia ở thì quá khứ đơn vì kể lại sự việc đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ

      Lời giải chi tiết :

      Câu chia ở thì quá khứ đơn vì kể lại sự việc đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ

      Received là dạng quá khứ của receive (nhận được)

      => But people there still remember the outpouring of support they received from all over the world back in 1995.

      Tạm dịch: Nhưng mọi người ở đó vẫn còn nhớ sự hỗ trợ hết mình mà họ nhận được từ khắp nơi trên thế giới vào năm 1995.

      Xem Bài Dịch 

      Vào ngày 17 tháng 1 năm 1995, một trận động đất mạnh đã tấn công thành phố Kobe, Nhật Bản. Nhiều tòa nhà bị cháy hoặc sụp đổ.

      Ngay sau trận động đất, người dân ở Kobe bắt đầu chung tay để cứu thành phố của mình. Hàng xóm kéo nhau ra khỏi những tòa nhà đổ sập. Người dân thường dập lửa ngay cả trước khi xe cứu hỏa đến. Tình nguyện viên ở Kobe tự tổ chức thành các nhóm. Họ đã xây dựng một hệ thống để gửi viện trợ đến nơi cần thiết. Một số người mang thức ăn, nước uống, quần áo đến các khu vực khác nhau của thành phố. Một số tình nguyện viên chăm sóc những đứa trẻ đã mất cha mẹ. Các nhóm tình nguyện viên từ bên ngoài Nhật Bản cũng đã giúp đỡ.

      Ngày nay, Kobe đã được xây dựng lại. Nhưng mọi người ở đó vẫn còn nhớ sự hỗ trợ nhiệt tình mà họ nhận được từ khắp nơi trên thế giới vào năm 1995.

      Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!

      VỀ TUSACH.VN