1. Trang Chủ
  2. Tài Liệu Học Tập
  3. Trắc nghiệm Kĩ năng đọc Chủ đề: địa điểm trong thành phố Tiếng Anh 6 Right on!

Trắc nghiệm Kĩ năng đọc Chủ đề: địa điểm trong thành phố Tiếng Anh 6 Right on!

Đề bài

    Read the passage and answer the questions

    Hi! I'm Monica and I'm 19 years old. I live in the capital of England, London and I love this town. There are many places to visit, so I never get bored. I love listening to music, so I often attend concerts and go to places with live music. Next to my house is a cinema, which I visit on Saturday evenings every weekend with my friends. Bus station and train station are also in the nearing, so I can easily commute to school. In Warsaw there are a lot of restaurants and café, so you'll never be hungry here. I really like shopping, so I often buy clothes in very big shopping malls.

    Living in a big city also has a few drawbacks. Everywhere is a lot of people, especially in the subway. There is a lot of traffic and the air is very polluted because of car fumes. There are also a lot of attractions for tourists, for example, built in the 19th century: Tower Bridge, Big Ben and the Madame Tussauds museum with wax figures of famous people.

    I encourage you to visit London so that you can fall in love with this town, too!

    Câu 1
    How old is Monica?
    • A.
      seventeen
    • B.
      eighteen
    • C.
      nineteen
    • D.
      twenty
    Câu 2

    What is the capital of England?

    • A.
      Paris
    • B.
      London
    • C.

      New York

    • D.
      Seoul
    Câu 3

    What is next to her house?

    • A.
      concerts
    • B.

      bus station

    • C.
      cinema
    • D.
      restaurant
    Câu 4

    Where does Monica often buy clothes?

    • A.
      café
    • B.

      shopping mall

    • C.
      school
    • D.
       train station
    Câu 5
    What are the drawbacks of London?
    • A.

      A lot of people

    • B.

      A lot of traffic

    • C.
      Air pollution
    • D.
      All are correct
    Choose the best answer to complete the passage.
    This is our town. It is a little town, but a (1) ___________town. We have a mini-market where you can buy food. There is a (2) ___________shop to buy dog and cat food and where you can also buy a pet. We have a (3) ___________where you can get your car repaired. We have a newsagent shop where you can buy newspapers. We also have a (4) __________where you can keep your money and a clothes shop too. You can buy fruits and vegetables at the green grocer's shop and send a (5) ____________from the post office. We have a bus station and a hotel called The Crown. We have a police station, and right in the middle of town is the town square where you can see the Town Hall. The Town Hall is where the mayor of the city (6) ____________. We have a park and a red phone box too. Close (7) ____________the park is the town church. We also have a school, but you cannot see it in this picture. It is behind the park. We like our town very (8) ____________. It is a good place to live.
    Câu 6

    We like our town very (8) __________.

    • A.
      many
    • B.
      much
    • C.
      a lot
    • D.
      any
    Câu 7
    Close (7) _________the park is the town church.
    • A.
      to
    • B.
      from
    • C.
      by
    • D.
      on
    Câu 8
    The Town Hall is where the mayor of the city (6) _________.
    • A.
      work
    • B.
       do work
    • C.
      works
    • D.
      is work
    Câu 9
    send a (5) ___________from the post office.
    • A.
      book
    • B.
      letter
    • C.
      food
    • D.
      money
    Câu 10

    We also have a (4) ________where you can keep your money.

    • A.
      bank
    • B.
      theater
    • C.
      park
    • D.
      library
    Câu 11

    We have a (3) _________where you can get your car repaired. 

    • A.
      museum
    • B.
      stadium
    • C.
      square
    • D.
      garage
    Câu 12
    There is a (2) ________shop to buy dog and cat food and where you can also buy a pet.
    • A.
      clothes
    • B.
      pet
    • C.
      coffee
    • D.
      shoes
    Câu 13
    It is a little town, but a (1) ___________town.
    • A.
      boring
    • B.
      noisy
    • C.
      nice
    • D.
      polluted

    Lời giải và đáp án

      Read the passage and answer the questions

      Hi! I'm Monica and I'm 19 years old. I live in the capital of England, London and I love this town. There are many places to visit, so I never get bored. I love listening to music, so I often attend concerts and go to places with live music. Next to my house is a cinema, which I visit on Saturday evenings every weekend with my friends. Bus station and train station are also in the nearing, so I can easily commute to school. In Warsaw there are a lot of restaurants and café, so you'll never be hungry here. I really like shopping, so I often buy clothes in very big shopping malls.

      Living in a big city also has a few drawbacks. Everywhere is a lot of people, especially in the subway. There is a lot of traffic and the air is very polluted because of car fumes. There are also a lot of attractions for tourists, for example, built in the 19th century: Tower Bridge, Big Ben and the Madame Tussauds museum with wax figures of famous people.

      I encourage you to visit London so that you can fall in love with this town, too!

      Câu 1
      How old is Monica?
      • A.
        seventeen
      • B.
        eighteen
      • C.
        nineteen
      • D.
        twenty

      Đáp án: C

      Phương pháp giải :

      Kiến thức: Đọc hiểu

      Thông tin: I'm Monica and I'm 19 years old. 

      Lời giải chi tiết :

      Monica bao nhiêu tuổi?

      A. mười bảyB. mười támC. mười chínD. hai mươi

      Thông tin: I'm Monica and I'm 19 years old

      Tạm dịch: Tôi là Monica và tôi 19 tuổi.

      Câu 2

      What is the capital of England?

      • A.
        Paris
      • B.
        London
      • C.

        New York

      • D.
        Seoul

      Đáp án: B

      Phương pháp giải :

      Kiến thức: Đọc hiểu

      Thông tin: I live in the capital of England, London 

      Lời giải chi tiết :

      Đâu là thủ đô của nước Anh?

      A. Pa-ri

      B. Luân Đôn

      C. New Yorrk

      D. Seoul

      Thông tin: I live in the capital of England, London

      Tạm dịch: Tôi sống ở thủ đô London của nước Anh

      Câu 3

      What is next to her house?

      • A.
        concerts
      • B.

        bus station

      • C.
        cinema
      • D.
        restaurant

      Đáp án: C

      Phương pháp giải :

      Kiến thức: Đọc hiểu

      Thông tin: Next to my house is a cinema, which I visit on Saturday evenings every weekend with my friends. 

      Lời giải chi tiết :

      Cạnh nhà cô ấy là gì?

      A. buổi hòa nhạc

      B. bến xe

      C. rạp chiếu phim

      D. nhà hàng

      Thông tin: Next to my house is a cinema, which I visit on Saturday evenings every weekend with my friends. 

      Tạm dịch: Cạnh nhà tôi là một rạp chiếu phim, tôi cùng bạn bè đến thăm vào tối thứ bảy hàng tuần.

      Câu 4

      Where does Monica often buy clothes?

      • A.
        café
      • B.

        shopping mall

      • C.
        school
      • D.
         train station

      Đáp án: B

      Phương pháp giải :

      Kiến thức: Đọc hiểu

      Thông tin: I really like shopping, so I often buy clothes in very big shopping malls.

      Lời giải chi tiết :

      Monica thường mua quần áo ở đâu?

      A. Quán cà phê

      B. trung tâm mua sắm

      C. trường học

      D. ga xe lửa

      Thông tin: I really like shopping, so I often buy clothes in very big shopping malls.

      Tạm dịch: Tôi rất thích mua sắm, vì vậy tôi thường mua quần áo ở những trung tâm thương mại rất lớn.

      Câu 5
      What are the drawbacks of London?
      • A.

        A lot of people

      • B.

        A lot of traffic

      • C.
        Air pollution
      • D.
        All are correct

      Đáp án: D

      Phương pháp giải :

      Kiến thức: Đọc hiểu

      Thông tin: Living in a big city also has a few drawbacks. Everywhere is a lot of people, especially in the subway. There is a lot of traffic and the air is very polluted because of car fumes. 

      Lời giải chi tiết :

      Hạn chế của London là gì?

      A. Rất nhiều người

      B. Nhiều xe cộ

      C. ô nhiễm không khí

      D. Tất cả đều đúng

      Thông tin: Living in a big city also has a few drawbacks. Everywhere is a lot of people, especially in the subway. There is a lot of traffic and the air is very polluted because of car fumes. 

      Tạm dịch: Sống ở một thành phố lớn cũng có một vài hạn chế. Mọi nơi đều có rất nhiều người, đặc biệt là trong tàu điện ngầm. Có rất nhiều phương tiện giao thông và không khí rất ô nhiễm vì khói xe.

      Chú ý
      Xem Bài Dịch
      Chào! Tôi là Monica và tôi 19 tuổi. Tôi sống ở thủ đô London của Anh và tôi yêu thị trấn này. Có rất nhiều nơi để tham quan, vì vậy tôi không bao giờ cảm thấy nhàm chán. Tôi thích nghe nhạc, vì vậy tôi thường tham gia các buổi hòa nhạc và đến những nơi có nhạc sống. Cạnh nhà tôi là một rạp chiếu phim, tôi cùng bạn bè đến thăm vào tối thứ bảy hàng tuần. Trạm xe buýt và nhà ga xe lửa cũng đang ở gần, vì vậy tôi có thể dễ dàng đi đến trường. Ở Warsaw có rất nhiều nhà hàng và quán café nên bạn sẽ không bao giờ thấy đói khi đến đây. Tôi rất thích mua sắm, vì vậy tôi thường mua quần áo ở những trung tâm thương mại rất lớn.
      Sống ở một thành phố lớn cũng có một vài hạn chế. Mọi nơi đều có rất nhiều người, đặc biệt là trong tàu điện ngầm. Có rất nhiều phương tiện giao thông và không khí rất ô nhiễm vì khói xe. Ngoài ra còn có rất nhiều điểm tham quan cho khách du lịch, ví dụ như được xây dựng từ thế kỷ 19: Cầu Tháp, Big Ben và bảo tàng Madame Tussauds với tượng sáp của những người nổi tiếng.
      Tôi khuyến khích bạn đến thăm London, để bạn cũng có thể yêu thành phố này!
      Choose the best answer to complete the passage.
      This is our town. It is a little town, but a (1) ___________town. We have a mini-market where you can buy food. There is a (2) ___________shop to buy dog and cat food and where you can also buy a pet. We have a (3) ___________where you can get your car repaired. We have a newsagent shop where you can buy newspapers. We also have a (4) __________where you can keep your money and a clothes shop too. You can buy fruits and vegetables at the green grocer's shop and send a (5) ____________from the post office. We have a bus station and a hotel called The Crown. We have a police station, and right in the middle of town is the town square where you can see the Town Hall. The Town Hall is where the mayor of the city (6) ____________. We have a park and a red phone box too. Close (7) ____________the park is the town church. We also have a school, but you cannot see it in this picture. It is behind the park. We like our town very (8) ____________. It is a good place to live.
      Câu 6

      We like our town very (8) __________.

      • A.
        many
      • B.
        much
      • C.
        a lot
      • D.
        any

      Đáp án: B

      Phương pháp giải :

      Kiến thức: Lượng từ

      Lời giải chi tiết :

      Để bổ nghĩa cho động từ, ta dùng “much”

      very much: rất nhiều

      => We like our town very (8) much.

      Tạm dịch: Chúng tôi rất thích thị trấn của chúng tôi.

      Chú ý
      Bài đọc hoàn chỉnh:
      This is our town. It is a little town, but a (1) nice town. We have a mini- market where you can buy food. There is a (2) pet shop to buy dog and cat food and where you can also buy a pet. We have a (3) garage where you can get your car repaired. We have a newsagent shop where you can buy newspapers. We also have a (4) bank where you can keep your money and a clothes shop too. You can buy fruits and vegetables at the green grocer's shop and send a (5) letter from the post office. We have a bus station and a hotel called The Crown. We have a police station, and right in the middle of town is the town square where you can see the Town Hall. The Town Hall is where the mayor of the city (6) works. We have a park and a red phone box too. Close (7) to the park is the town church. We also have a school, but you cannot see it in this picture. It is behind the park. We like our town very (8) much. It is a good place to live.
      Xem Bài Dịch
      Đây là thị trấn của chúng tôi. Nó là một thị trấn nhỏ, nhưng là một (1) thị trấn tốt đẹp. Chúng tôi có một chợ nhỏ để bạn có thể mua thực phẩm. Có (2) cửa hàng thú cưng để mua thức ăn cho chó và mèo và nơi bạn cũng có thể mua thú cưng. Chúng tôi có (3) ga ra để bạn có thể sửa xe. Chúng tôi có một cửa hàng bán báo, nơi bạn có thể mua báo. Chúng tôi cũng có (4) ngân hàng nơi bạn có thể giữ tiền của mình và một cửa hàng quần áo nữa. Bạn có thể mua trái cây và rau quả tại cửa hàng tạp hóa xanh và gửi (5) thư từ bưu điện. Chúng tôi có một trạm xe buýt và một khách sạn tên là The Crown. Chúng tôi có một đồn cảnh sát, và ngay giữa thị trấn là quảng trường thị trấn, nơi bạn có thể nhìn thấy Tòa thị chính. Tòa thị chính là nơi thị trưởng thành phố (6) làm việc. Chúng tôi có một công viên và một hộp điện thoại màu đỏ nữa. Gần (7) với công viên là nhà thờ thị trấn. Chúng tôi cũng có một trường học, nhưng bạn không thể nhìn thấy nó trong bức tranh này. Nó nằm sau công viên. Chúng tôi rất thích thị trấn của chúng tôi (8). Đó là một nơi tốt để sống.
      Câu 7
      Close (7) _________the park is the town church.
      • A.
        to
      • B.
        from
      • C.
        by
      • D.
        on

      Đáp án: A

      Phương pháp giải :

      Kiến thức: Giới từ

      Lời giải chi tiết :

      Cụm từ: close to: gần với

      => Close (7) to the park is the town church.

      Tạm dịch: Gần với công viên là nhà thờ thị trấn.

      Câu 8
      The Town Hall is where the mayor of the city (6) _________.
      • A.
        work
      • B.
         do work
      • C.
        works
      • D.
        is work

      Đáp án: C

      Phương pháp giải :

      Kiến thức: Thì hiện tại đơn

      Lời giải chi tiết :

      Cấu trúc: S + V(s,es)

      Chủ ngữ trong câu “the mayor of the city “ (thị trưởng) là danh từ số ít nên động từ phải thêm s, es

      => The Town Hall is where the mayor of the city (6) works

      Tạm dịch:Tòa thị chính là nơi thị trưởng thành phố làm việc.

      Câu 9
      send a (5) ___________from the post office.
      • A.
        book
      • B.
        letter
      • C.
        food
      • D.
        money

      Đáp án: B

      Phương pháp giải :

      Kiến thức: Từ vựng

      A. book: sách

      B. letter : thư

      C. food : thức ăn

      D. money: tiền

      Lời giải chi tiết :

      A. book: sách

      B. letter : thư

      C. food : thức ăn

      D. money: tiền

      Dựa vào ngữ cảnh câu: post office (bưu điện)

      => send a (5) letter from the post office.

      Tạm dịch:gửi một lá thư từ bưu điện.

      Câu 10

      We also have a (4) ________where you can keep your money.

      • A.
        bank
      • B.
        theater
      • C.
        park
      • D.
        library

      Đáp án: A

      Phương pháp giải :

      Kiến thức: Từ vựng

      A. bank (n) ngân hàng

      B. theater (n) rạp phim

      C. park (n) công viên

      D. library (n) thư viện

      Lời giải chi tiết :

      A. bank (n) ngân hàng

      B. theater (n) rạp phim

      C. park (n) công viên

      D. library (n) thư viện

      Dựa vào ngữ cảnh câu: where you can keep your money (nơi bạn gửi tiền)

      => We also have a (4) bank where you can keep your money.

      Tạm dịch:Chúng tôi cũng có ngân hàng để bạn có thể giữ tiền của mình.

      Câu 11

      We have a (3) _________where you can get your car repaired. 

      • A.
        museum
      • B.
        stadium
      • C.
        square
      • D.
        garage

      Đáp án: D

      Phương pháp giải :

      Kiến thức: từ vựng

      A. museum : bảo tàng

      B. stadium : sân vận động

      C. square : quảng trường

      D. garage: ga- ra, xưởng

      Lời giải chi tiết :

      A. museum : bảo tàng

      B. stadium : sân vận động

      C. square : quảng trường

      D. garage: ga- ra, xưởng

      Dựa vào ngữ cảnh câu: you can get your car repaired (sửa xe ô tô)

      => We have a (3) garage where you can get your car repaired. 

      Tạm dịch: Chúng tôi có ga - ra để bạn có thể sửa xe ô tô.

      Câu 12
      There is a (2) ________shop to buy dog and cat food and where you can also buy a pet.
      • A.
        clothes
      • B.
        pet
      • C.
        coffee
      • D.
        shoes

      Đáp án: B

      Phương pháp giải :

      Kiến thức: Từ vựng

      A. clothes: quần áo

      B. pet: thú cưng

      C. coffee: cà phê

      D. shoes: giày

      Lời giải chi tiết :

      A. clothes: quần áo

      B. pet: thú cưng

      C. coffee: cà phê

      D. shoes: giày

      Dựa vào ngữ cảnh câu ( buy dog and cat food), đáp án B phù hợp nhất.

      => There is a (2) pet shop to buy dog and cat food and where you can also buy a pet.

      Tạm dịch: Có cửa hàng thú cưng để mua thức ăn cho chó và mèo và nơi bạn cũng có thể mua thú cưng.

      Câu 13
      It is a little town, but a (1) ___________town.
      • A.
        boring
      • B.
        noisy
      • C.
        nice
      • D.
        polluted

      Đáp án: C

      Phương pháp giải :

      Kiến thức: Từ vựng

      A. boring : buồn tẻ

      B. noisy : ồn ào

      C. nice: đẹp

      D. polluted: ô nhiễm

      Lời giải chi tiết :

      A. boring : buồn tẻ

      B. noisy : ồn ào

      C. nice: đẹp

      D. polluted: ô nhiễm

      Ta thấy trong câu có liên từ “but” nối 2 ý tương phản. Vế trước dùng từ “little” (nhỏ) mang nghĩa tiêu cực nên vế sau ta cần tính từ mang nghĩa tích cực, đối lập lại.

      => It is a little town, but a (1) nice town. 

      Tạm dịch: Nó là một thị trấn nhỏ, nhưng là một thị trấn xinh đẹp.

      Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!

      VỀ TUSACH.VN