1. Trang Chủ
  2. Tài Liệu Học Tập
  3. Trắc nghiệm Ngữ âm Nguyên âm đôi Tiếng Anh 6 Right on!

Trắc nghiệm Ngữ âm Nguyên âm đôi Tiếng Anh 6 Right on!

Đề bài

    Câu 1 :

    Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

    • A.

      hear

    • B.

      fear

    • C.

      dear

    • D.

      wear

    Câu 2 :

    Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

    • A.

      near

    • B.

      appear

    • C.

      bear

    • D.

      idea

    Câu 3 :

    Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

    • A.

      fear

    • B.

      smear 

    • C.

      bear

    • D.

      weary

    Câu 4 :

    Choose the word which has the underlined part pronounced differently.

    • A.

      tomb

    • B.

      note

    • C.

      both

    • D.

      rope

    Câu 5 :

    Choose the word which has the underlined part pronounced differently

    • A.

      smile 

    • B.

      fine

    • C.

      kite

    • D.

      city

    Câu 6 :

    Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại

    • A.

      town

    • B.

      down

    • C.

      know

    • D.

      brown

    Câu 7 :

    Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại

    • A.

      our

    • B.

      about

    • C.

      though

    • D.

      round

    Câu 8 :

    Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại.

    • A.

      cloud

    • B.

      shoulder

    • C.

      mouse

    • D.

      house

    Câu 9 :

    Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại

    • A.

      bounce

    • B.

      out

    • C.

      sound

    • D.

      poultry

    Câu 10 :

    Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại

    • A.

      noun

    • B.

      should

    • C.

      account

    • D.

      mountain

    Câu 11 :

    Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

    • A.

      cheering

    • B.

      idea

    • C.

      career

    • D.

      parent

    Câu 12 :

    Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

    • A.

      nightmare 

    • B.

      atmosphere

    • C.

      clearly

    • D.

      nearby

    Câu 13 :

    Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

    • A.

      chair

    • B.

      scared

    • C.

      theatre

    • D.

      wear 

    Câu 14 :

    Classify these words into two columns below.

    steak

    height

    vibe

    tale

    bye

    nail

    weigh

    day

    idea

    fine

    /eɪ/
    /aɪ/
    Câu 15 :

    Which diphthongs do the underlined words contain?

    We should just summarize the main points.

    Câu 16 :

    Listen and decide which sound the word contains.

    (Nghe và xác định âm nào xuất hiện trong từ dưới đây)

    die

    A. /əʊ/

    B. /aɪ/

    Câu 17 :

    Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại

    • A.

      tomorrow

    • B.

      throwaway

    • C.

      ownership

    • D.

      powerful

    Lời giải và đáp án

      Câu 1 :

      Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

      • A.

        hear

      • B.

        fear

      • C.

        dear

      • D.

        wear

      Đáp án : D

      Phương pháp giải :

      hear

      fear

      dear

      wear

      Lời giải chi tiết :

      hear /hɪə(r)/

      fear /fɪə(r)/

      dear /dɪə(r)/

      wear /weə(r)/

      Câu D âm –ea phát âm là /eə/, còn lại phát âm là /ɪə/

      Câu 2 :

      Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

      • A.

        near

      • B.

        appear

      • C.

        bear

      • D.

        idea

      Đáp án : C

      Phương pháp giải :

      near

      appear

      bear

      idea

      Lời giải chi tiết :

      near /nɪə(r)/

      appear /əˈpɪə(r)/

      bear /beə(r)/

      idea /aɪˈdɪə/

      Câu C âm –ea phát âm là /eə/, còn lại phát âm là /ɪə/

      Câu 3 :

      Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

      • A.

        fear

      • B.

        smear 

      • C.

        bear

      • D.

        weary

      Đáp án : C

      Phương pháp giải :

      fear

      smear

      bear

      weary

      Lời giải chi tiết :

      fear /fɪə(r)/

      smear /smɪə(r)/

      bear /beə(r)/

      weary /ˈwɪəri/

      Câu C âm –ea phát âm là /eə/, còn lại phát âm là /ɪə/

      Câu 4 :

      Choose the word which has the underlined part pronounced differently.

      • A.

        tomb

      • B.

        note

      • C.

        both

      • D.

        rope

      Đáp án : A

      Phương pháp giải :

      Kiến thức: Nguyên âm đôi /əʊ/

      Lời giải chi tiết :

      tomb /tuːm/

      note /nəʊt/

      both /bəʊθ/

      rope /rəʊp/

      Đáp án A đọc là /uː/, các đáp án còn lại đọc là /əʊ/

      Câu 5 :

      Choose the word which has the underlined part pronounced differently

      • A.

        smile 

      • B.

        fine

      • C.

        kite

      • D.

        city

      Đáp án : D

      Phương pháp giải :

      Kiến thức: Nguyên âm đôi /aɪ/

      Lời giải chi tiết :

      smile /smaɪl/

      fine /faɪn/

      kite /kaɪt/

      city /siti/

       Đáp án D đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /aɪ/

      Câu 6 :

      Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại

      • A.

        town

      • B.

        down

      • C.

        know

      • D.

        brown

      Đáp án : C

      Phương pháp giải :

      - Đọc các từ để xác định phát âm của từ được gạch chân. - Trong trường học chưa biết cách đọc có thể tra từ điển Anh - Anh để xác định kí hiệu phiên âm của phần được gạch chân.- So sánh để chọn ra đáp án có phần được gạch chân đọc khác với các từ còn lại.

      Lời giải chi tiết :

      town /tn/

      down/dn/

      know/nəʊ/

      brown/brn/

      Đáp án C đọc là /əʊ/, các đáp án còn lại đọc là /aʊ/.

      Câu 7 :

      Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại

      • A.

        our

      • B.

        about

      • C.

        though

      • D.

        round

      Đáp án : C

      Lời giải chi tiết :

      our /ˈaʊə/

      about/əˈbaʊt/

      though/ðəʊ/

      round/raʊnd/

      Đáp án C đọc là /əʊ/, các đáp án còn lại đọc là / aʊ /

      Câu 8 :

      Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại.

      • A.

        cloud

      • B.

        shoulder

      • C.

        mouse

      • D.

        house

      Đáp án : B

      Lời giải chi tiết :

      cloud /kld/

      shoulder/ˈʃəʊldə/

      mouse/mz/

      house/hz/

      Đáp án B đọc là /əʊ/, các đáp án còn lại đọc là /aʊ/.

      Câu 9 :

      Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại

      • A.

        bounce

      • B.

        out

      • C.

        sound

      • D.

        poultry

      Đáp án : D

      Lời giải chi tiết :

      bounce /baʊns/

      out /aʊt/

      sound/saʊnd/

      poultry/ˈpəʊltri/

      Đáp án D đọc là /əʊ/, các đáp án còn lại đọc là / aʊ /

      Câu 10 :

      Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại

      • A.

        noun

      • B.

        should

      • C.

        account

      • D.

        mountain

      Đáp án : B

      Lời giải chi tiết :

      noun /naʊn/

      should /ʃʊd/

      account/əˈkaʊnt/

      mountain/ˈmaʊntɪn/

      Đáp án B đọc là /ʊ/, các đáp án còn lại đọc là /aʊ/.

      Câu 11 :

      Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

      • A.

        cheering

      • B.

        idea

      • C.

        career

      • D.

        parent

      Đáp án : D

      Phương pháp giải :

      Kiến thức: Phát âm “-ea”

      Lời giải chi tiết :

      cheering /ˈtʃɪərɪŋ/

      idea /aɪˈdɪə/

      career /kəˈrɪə(r)/

      parent /ˈpeərənt/

      Câu D âm –a phát âm là /eə/, còn lại phát âm là /ɪə/

      Câu 12 :

      Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

      • A.

        nightmare 

      • B.

        atmosphere

      • C.

        clearly

      • D.

        nearby

      Đáp án : A

      Phương pháp giải :

      Kiến thức: Phát âm “-ea”

      Lời giải chi tiết :

      nightmare /ˈnaɪtmeə(r)/

      atmosphere /ˈætməsfɪə(r)/

      clearly /ˈklɪəli/

      nearby /ˌnɪəˈbaɪ/

      Câu A âm –a phát âm là /eə/, còn lại phát âm là /ɪə/

      Câu 13 :

      Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

      • A.

        chair

      • B.

        scared

      • C.

        theatre

      • D.

        wear 

      Đáp án : C

      Phương pháp giải :

      Kiến thức: Phát âm “-ea”

      Lời giải chi tiết :

      chair /tʃeə(r)/

      scared /skeəd/

      theatre /ˈθɪətə(r)/

      wear /weə(r)/

      Câu C âm –ea phát âm là /ɪə/, còn lại phát âm là /eə/

      Câu 14 :

      Classify these words into two columns below.

      steak

      height

      vibe

      tale

      bye

      nail

      weigh

      day

      idea

      fine

      /eɪ/
      /aɪ/
      Đáp án
      /eɪ/

      steak

      tale

      nail

      weigh

      day

      /aɪ/

      height

      vibe

      bye

      idea

      fine

      Phương pháp giải :

      Kiến thức: Ngữ âm của nguyên âm đôi

      - Âm /eɪ/ này thường xuất hiện ở các chữ cái A-E, AY, EY, A. Đôi khi nó lại xuất hiện ở những chữ cái như EI, AI, EA.

      - Âm /aɪ/ thường xuất hiện ở các chữ cái I-E, IE,Y và I. Đôi khi nó xuất hiện ở chữ cái EI.

      Lời giải chi tiết :

      steak /steɪk/ idea /aɪˈdɪə/

      tale /teɪl/ fine /faɪn/

      nail /neɪl/ eight /haɪt/

      weigh /weɪ/ vibe /vaɪb/

      day /deɪ/ bye /baɪ/

      Câu 15 :

      Which diphthongs do the underlined words contain?

      We should just summarize the main points.

      Đáp án

      We should just summarize the main points.

      Phương pháp giải :

      Kiến thức: nguyên âm đôi

      Lời giải chi tiết :

      main /mn/

      points /pɔɪnts/

      => /ei/- /əʊ/

      Tạm dịch: Chúng ta chỉ nên tóm tắt lại những ý chính.

      Câu 16 :

      Listen and decide which sound the word contains.

      (Nghe và xác định âm nào xuất hiện trong từ dưới đây)

      die

      A. /əʊ/

      B. /aɪ/

      Đáp án

      B. /aɪ/

      Phương pháp giải :

      Kiến thức: phât âm /əʊ/ & /aɪ/

      Lời giải chi tiết :

      Giải thích: die /d/

      Chọn đáp án B

      Câu 17 :

      Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại

      • A.

        tomorrow

      • B.

        throwaway

      • C.

        ownership

      • D.

        powerful

      Đáp án : D

      Lời giải chi tiết :

      tomorrow /təˈmɒrəʊ/

      throwaway/ˈθrəʊəweɪ/

      ownership/ˈəʊnəʃɪp/

      powerful/ˈpəfʊl/

      Phần được gạch chân ở đáp án D đọc là /aʊ/, các đáp án còn lại đọc là /əʊ/.

      Chọn D

      Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!

      VỀ TUSACH.VN