1. Trang Chủ
  2. Tài Liệu Học Tập
  3. Tiếng Anh 5 Unit 9 Từ vựng Family and Friends

Tiếng Anh 5 Unit 9 Từ vựng Family and Friends

Tổng hợp từ vựng chủ đề Trong Công Viên Tiếng Anh 5 Family and Friends

path

(n) con đường mòn

/pæθ/

Image Example for path

They followed the path until they came to a gate.

Họ lần theo lối mòn đến khi tới một cái cổng.

grass

(n) cỏ

/ɡræs/

Image Example for grass

He sat on the grass, strumming his guitar.

Cậu bé ngồi trên cỏ và gảy đàn.

flower

(n) hoa

/ˈflaʊ.ɚ/

Image Example for flower

They"ve got some beautiful flowers in their garden.

Họ hái được vài bông hoa rất đẹp từ vườn của mình.

garbage can

(n) thùng rác

/ˈɡɑːr.bɪdʒ ˌkæn/

Image Example for garbage can

The snow had covered the garbage cans.

Tuyết đã phủ đầy lên trên cái thùng rác.

tree

(n) cây cối

/triː/

Image Example for tree

We sat under a tree.

Chúng tôi ngồi dưới một cái cây.

fountain

(n) đài phun nước

/ˈfaʊn.tən/

Image Example for fountain

There was a picture of the Trevi fountain on the front of the book.

Có một tấm ảnh đài phun nước Trevi ở đằng trước của cuốn sách.

litter

(n) rác

/ˈlɪt̬.ɚ/

Image Example for litter

Please do not leave litter!

Xin đừng vứt rác bừa bãi!

bush

(n) bụi cây

/bʊʃ/

Image Example for bush

There are many birds in the bush.

Có rất nhiều chim ở trong bụi cây đó.

rule

(n) quy định

/ruːl/

Image Example for rule

You must not break the rules.

Bạn không được làm trái quy định.

neat

(adj) gọn gàng, ngăn nắp

/niːt/

Image Example for neat

Your house is always so neat - how do you manage it?

Nhà cậu lúc nào cũng ngăn nắp - sao cậu làm được vậy?

polite

(adj) lịch sự

/pəˈlaɪt/

Image Example for polite

He was always such a polite child.

Thằng bé luôn là một đứa trẻ rất lịch sự.

shout

(v) la hét

/ʃaʊt/

Image Example for shout

There"s no need to shout, I can hear you.

Không cần phải la hét như vậy, tớ nghe thấy cậu rồi.

follow

(v) đi theo

/ˈfɑː.loʊ/

Image Example for follow

This puppy followed us home.

Con cún này đã đi theo chúng con về nhà.

chase

(v) đuổi theo

/tʃeɪs/

Image Example for chase

She was chasing a man who had snatched her bag.

Cô ấy đang đuổi theo một người đàn ông, hắn đã giật mất túi của cô.

catch

(v) bắt lấy

/kætʃ/

Image Example for catch

Catch the ball!

Bắt bóng này!

cross

(v) băng qua

/krɑːs/

Image Example for cross

It"s very difficult to cross the road.

Rất khó để có thể băng qua đường.

gingerbread

(n) bánh gừng

/ˈdʒɪn.dʒɚ.bred/

Image Example for gingerbread

My grandma often makes gingerbreads at Christmas.

Bà tôi thường làm bánh gừng vào dịp Giáng sinh.

Red Riding Hood

(n) cô bé quàng khăn đỏ

/ rɛd ˈraɪdɪŋ hʊd/

Image Example for Red Riding Hood

Red Riding Hood is a European fairy.

Cô bé quàng khăn đỏ là một câu chuyện cổ tích Châu Âu.

Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!

VỀ TUSACH.VN