Tổng hợp từ vựng chủ đề Những Địa Điểm Nên Đi Tiếng Anh 5 Family and Friends
(n) quán cà phê
/kæfˈeɪ/

There"s a little café on the corner that serves very good coffee.
Khu vực đó có ít quán phục vụ cà phê ngon lắm.
(n) trung tâm thể thao
/ˈspɔːts ˌsen.tər/

A $25 million sports center will be constructed in early 2025.
Một trung tâm thể thao trị giá 25 triệu đô sẽ được khởi công vào đầu năm 2025.
(n) chợ
/ˈmɑːr.kɪt/

Are you sure there"s a market for the product?
Cậu có chắc người ta bán sản phẩm đó ở chợ không?
(n) sân chơi
/ˈpleɪ.ɡraʊnd/

My dad often takes me to the playground at weekends.
Ba thường dẫn tôi đến sân chơi vào các dịp cuối tuần.
(n) trung tâm mua sắm
/ˈʃɒp.ɪŋ ˌmɔːl/

I will go to the shopping mall to buy a new watch.
Tớ sẽ đến trung tâm mua sắm để mua một cái đồng hồ đeo tay mới.
(n) bể bơi
/ˈswɪm.ɪŋ ˌpuːl/

It also had a swimming pool and a picnic table attached to the back of the house.
Có một cái bể bơi và một bàn cắm trại ở phía sau ngôi nhà.
(n) rạp chiếu phim
/ˈmuː.vi ˌθɪə.tər/

Would you like to go to the movie theater with me tonight?
Cậu có muốn đến rạp chiếu phim với tớ tối nay không?
(n) vé
/ˈtɪk.ɪt/

The movie theater tickets were sold out.
Vé của rạp chiếu phim đã bị bán hết sạch.
(n) sân trượt ván
/ˈskeɪt.pɑːk/

A small skatepark is situated inside the park.
Có một sân trượt ván nhỏ ở bên trong công viên.
(v.phr) thả diều
/flaɪ wʌnz kaɪt/

I used to fly my kite on the rice fields.
Tôi từng đi thả diều trên những cánh đồng lúa.
(v) bơi (có ống thở)
/ˈsnɔr·kəl/

We went snorkeling off the coast of Key West.
Chúng tôi đã đi bơi ở bãi biển của Key West.
(n) bác sĩ thú y
/vet/

The farmer called the vet out to treat a sick cow.
Người nông dân đã gọi bác sĩ thú y đến chữa cho một con bò đang bị ốm.
(n) áo gi-lê
/vest/

I always wear a vest in cold weather.
Tôi luôn mặc một cái áo gi-lê khi trời lạnh.
(adj) cuối
/lɑːst/

I hate being the last one to arrive at the meeting.
Tôi ghét việc mình là người cuối cùng đến cuộc họp.
(n) buổi nhạc hội
/ˈkɒn.sət/

I"m playing in a concert next weekend.
Tớ sẽ biểu diễn ở một buổi nhạc hội vào cuối tuần tới.
(n) diễn viên
/ˈæk.tər/

Who"s your favourite actor?
Diễn viên mà bạn yêu thích nhất là ai?
(n) nhân vật chính
/ meɪn ˈkɛrɪktər /

Who is the main character in this story?
Nhân vật chính trong câu chuyện này là ai thế?
(n) bộ phim
/ˈmuː.vi/

My favourite movie is Jurassic World.
Bộ phim yêu thích nhất của tớ là Thế giới kỷ Jura.
(n) chuyến phiêu lưu
/ədˈven.tʃər/

She had some exciting adventures in Egypt.
Cô ấy đã có những chuyến phiêu lưu thú vị ở Ai Cập.
Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!
Sách kỹ năng sống, Sách nuôi dạy con, Sách tiểu sử hồi ký, Sách nữ công gia chánh, Sách học tiếng hàn, Sách thiếu nhi, tài liệu học tập