1. Trang Chủ
  2. Tài Liệu Học Tập
  3. Tiếng Anh 5 Unit 1 Từ vựng Family and Friends

Tiếng Anh 5 Unit 1 Từ vựng Family and Friends

Tổng hợp từ vựng chủ đề Ngày Của Jim Tiếng Anh 5 Family and Friends

take a shower

(v. phr) tắm

/ teɪk ə ˈʃaʊə/

Image Example for take a shower

Marry didn’t take a shower last night.

Marry đã không tắm từ tối hôm qua.

brush one’s teeth

(v. phr) đánh răng

/ brʌʃ wʌnz tiːθ/

Image Example for brush one’s teeth

Doctors always advise us to brush our teeth twice a day.

Bác sĩ luôn khuyên chúng ta nên đánh răng hai lần một ngày.

get dressed

(v. phr) thay quần áo

/ ɡɛt drɛst /

Image Example for get dressed

Minh gets dressed at six o’clock.

Minh thay quần áo vào lúc sáu giờ sáng.

catch the bus

(v. phr) bắt xe buýt

/ kæʧ ðə bʌs /

Image Example for catch the bus

You can catch the bus to Coventry on Smith Street.

Bạn có thể bắt xe buýt để đến Coventry trên đường Smith.

walk to school

(v. phr) đi bộ đến trường

/ wɔːk tuː skuːl /

Image Example for walk to school

I had to walk to school since I was a child.

Tôi phải đi bộ đến trường từ lúc nhỏ.

have a snack

(v. phr) ăn nhẹ

/ hæv ə snæk /

Image Example for have a snack

Lâm had a snack after school.

Lâm đã ăn nhẹ sau khi đi học về.

do one’s homework

(v. phr) làm bài tập về nhà

/ du wʌnz ˈhoʊmˌwɜrk /

Image Example for do one’s homework

Jenny hates doing her homework.

Jenny ghét việc làm bài tập về nhà.

ride one’s bike

(v.phr) đi xe đạp

/ raɪd wʌnz baɪk /

Image Example for ride one’s bike

I like to ride my bike.

Tôi thích đi xe đạp.

jackaroo

(n) người chăn gia súc

/ dʒæk.əˈruː/

Image Example for jackaroo

The main job of a jackaroo is taking care of cattle.

Công việc chính của một người chăn gia súc là chăm sóc cho chúng.

dangerous

(adj) nguy hiểm

/ˈdeɪn.dʒɚ.əs/

Image Example for dangerous

His parents won"t let him play ice hockey because they think it"s too dangerous.

Ba mẹ sẽ không để cậu bé chơi môn khúc côn cầu trên băng vì họ nghĩ nó rất nguy hiểm.

get up

(v. phr) thức dậy

/ ɡɛt ʌp /

Image Example for get up

I get up early everyday.

Ngày nào tôi cũng thức dậy sớm.

farmer

(n) người nông dân

/ˈfɑːr.mə /

Image Example for farmer

The farmer called the vet out to treat a sick cow.

Người nông dân đã gọi bác sĩ thú y đến chữa cho một con bò đang bị ốm.

town

(n) thị trấn

/taʊn/

Image Example for town

He was born in the small town of Castleford, in Yorkshire.

Ông ấy được sinh ra trong một thị trấn nhỏ của Castleford ở Yorkshire.

rice farm

(n) trang trại lúa nước

/ raɪs fɑrm /

Image Example for rice farm

I used to live on a rice farm.

Tôi đã từng sống trên một trang trại lúa nước.

mountain school

(n) trường miền núi

/ˈmaʊntən skul/

Image Example for mountain school

More and more teachers go to mountain schools to teach.

Càng ngày càng có nhiều giáo viên về các trường miền núi để dạy học.

Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!

VỀ TUSACH.VN