Tổng hợp từ vựng chủ đề Bảo Tàng Khủng Long Tiếng Anh 5 Family and Friends
(n) khủng long
/ˈdaɪ.nə.sɔːr/

Dinosaur is cold-blooded animal.
Khủng long là động vật máu lạnh.
(n) mô hình
/ˈmɒd.əl/

My brother and I built a model of our house.
Anh trai và tôi đã tạo được mô hình của nhà chúng tôi.
(n) xương
/bəʊn/

I don"t like fish because I hate the bones.
Tôi không thích ăn cá bởi vì ghét mấy cái xương.
(adj) đáng sợ
/ˈskeə.ri/

She"s a scary woman.
Bà ta là một người phụ nữ đáng sợ.
(v) hét lên
/skriːm/

A spider landed on her pillow and she screamed.
Có một con nhện rơi xuống gối làm con bé hét lên.
(v) gầm lên
/rɔːr/

We could hear the lions roaring in the zoo.
Bọn tôi có thể nghe được những con sư tử đang gầm lên trong sở thú.
(adj) còn sống
/əˈlaɪv/

He must be 90 if he"s still alive.
Ông ấy phải được 90 tuổi nếu như vẫn còn sống.
(adj) đã chết
/ded/

She"s been dead for 20 years now.
Bà ấy mất được khoảng 20 năm rồi.
(adv) đột nhiên, chợt
/ˈsʌd.ən.li/

I suddenly realized what I"d said, but it was too late.
Tôi chợt nhận ra những gì đã nói, thế nhưng đã quá muộn.
(n) bộ xương
/ˈskel.ə.tən/

They found a human skeleton in the lake.
Họ đã tìm thấy một bộ xương người trong hồ.
(n) sổ ghi thông tin du khách
/ ˈvɪzətər bʊk /

Mom wrote our name in the visitor book.
Mẹ tôi viết tên chúng tôi vào sổ ghi thông tin du khách.
(n) nhà khoa học
/ˈsaɪ.ən.tɪst/

My dad is a scientist.
Ba tôi là một nhà khoa học.
(n) khách du lịch
/ˈtʊə.rɪst/

Millions of tourists visit Rome every year.
Có hàng triệu khách du lịch tới Rome mỗi năm.
(n) rừng nhiệt đới
/ˈdʒʌŋ.ɡəl/

The Yanomami people live in the South American jungle.
Tộc người Yanonami sinh sống ở rừng nhiệt đới Nam Mỹ.
(n) hang động
/keɪv/

They were trapped in the cave for 19 hours.
Họ bị kẹt trong hang động 19 giờ đồng hồ.
(n) sông
/ˈrɪv.ər/

They"re building new houses by the river.
Họ đang xây những ngôi nhà mới cạnh dòng sông.
(n) sự phát hiện
/dɪˈskʌv.ər.i/

The discovery of oil brought many benefits to the town.
Sự phát hiện ra dầu mỏ đã mang lại rất nhiều lợi ích cho thị trấn này.
(adj) to lớn, khổng lồ
/hjuːdʒ/

They live in a huge house.
Bọn họ sống trong một căn nhà rất lớn.
(n) công viên quốc gia
/ ˈnæʃənəl pɑrk/

The best time to visit national park is March and April.
Thời điểm tốt nhất để tham quan công viên quốc gia là tháng 3 và tháng 4.
(n) thung lũng
/ˈvæl.i/

There was snow on the hill tops but not in the valley.
Các đỉnh đồi đã có tuyết nhưng trong thung lũng thì không.
Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!
Sách kỹ năng sống, Sách nuôi dạy con, Sách tiểu sử hồi ký, Sách nữ công gia chánh, Sách học tiếng hàn, Sách thiếu nhi, tài liệu học tập