1. Trang Chủ
  2. Tài Liệu Học Tập
  3. Tiếng Anh 5 Unit 3 Từ vựng Family and Friends

Tiếng Anh 5 Unit 3 Từ vựng Family and Friends

Tổng hợp từ vựng chủ đề Bạn Có Thể Đưa Cho Tôi Một Quả Dưa Được Không? Tiếng Anh 5 Family and Friends

lemonade

(n) nước chanh

/ˌlem.əˈneɪd/

Image Example for lemonade

Two glasses of lemonade, please.

Làm ơn cho tôi hai cốc nước chanh.

mushroom

(n) nấm

/ˈmʌʃ.ruːm/

Image Example for mushroom

Some poisonous mushrooms look like edible mushrooms.

Một số loại nấm độc trông giống với những loại nấm ăn được.

meat

(n) thịt

/miːt/

Image Example for meat

I don"t eat meat.

Tôi không ăn thịt.

melon

(n) quả dưa

/ˈmel.ən/

Image Example for melon

I put orange, banana, and melon in the fruit salad.

Tôi cho cam, chuối và dưa vào món hoa quả trộn.

cucumber

(n) quả dưa chuột

/ˈkjuː.kʌm.bər/

Image Example for cucumber

I had a tuna and cucumber sandwich.

Tớ đã ăn bánh mì kẹp nhân cá ngừ với dưa chuột.

onion

(n) củ hành tây

/ˈʌn.jən/

Image Example for onion

I always cry when I"m chopping onions.

Tôi luôn bị chảy nước mắt khi thái hành tây.

soda

(n) nước ngọt có ga

/ˈsəʊ.də/

Image Example for soda

I"m not paying eighty-five cents for a stinking soda.

Tôi sẽ không trả 85 xu cho một cốc sô-đa tệ như vậy.

ice tea

(n) trà đá

/aɪs ti/

Image Example for ice tea

After the meal, he asked the waitress for ice tea.

Sau khi ăn xong, ông ấy đã gọi nữ phục vụ đem cho mình một cốc trà đá.

noodle

(n) mì sợi

/ˈnuː.dəl/

Image Example for noodle

The pasta recipes were very simple, using only noodles and some type of seafood.

Công thức làm món mì rất đơn giản, chỉ dùng mì sợi và một vài loại hải sản.

rice

(n) gạo

/raɪs/

Image Example for rice

Do you prefer brown rice or white rice?

Bạn thích gạo nâu hay gạo trắng?

bread

(n) bánh mì

/bred/

Image Example for bread

She went to the store to get a loaf of bread.

Bà ấy đến cửa hàng để mua một ổ bánh mì.

fish sauce

(n) nước mắm

/ˌfɪʃ ˈsɔːs/

Image Example for fish sauce

Add more fish sauce if the soup does not taste salty enough.

Hãy cho thêm nước mắm nếu món canh chưa vừa miệng.

rice paper

(n) bánh tráng

/ˈraɪs ˌpeɪ.pər/

Image Example for rice paper

The rice paper is clear and plastic-like when dry.

Giấy cuốn bánh rất sạch sẽ và giống như nhựa khi khô lại.

garlic

(n) tỏi

/ˈɡɑː.lɪk/

Image Example for garlic

Fry the onion and garlic for about two minutes.

Hãy nướng hành và tỏitrong khoảng 2 phút.

bean sprout

(n) giá đỗ

/ˈbiːn ˌspraʊt/

Image Example for bean sprout

Bean sprouts and onions are then fried in oil.

Sau đó, giá đỗ và hành sẽ được chiên dầu.

favorite dish

(n) món ăn yêu thích

/ˈfeɪvərɪt dɪʃ/

Image Example for favorite dish

What is your favorite dish?

Món ăn yêu thích của em là gì?

recipe

(n) công thức nấu ăn

/ˈres.ɪ.pi/

Image Example for recipe

I"m always on the lookout for new recipes.

Tôi luôn luôn tìm kiếm những công thức nấu ăn mới.

grate

(v) nạo

/ɡreɪt/

Image Example for grate

First, grate the carrot and the onion.

Đầu tiên, hãy nạo cà rốt và hành.

mix

(v) trộn

/mɪks/

Image Example for mix

Mix the eggs into the flour.

Hãy trộn trứng vào bột mì.

pepper

(n) hạt tiêu

/ˈpep.ər/

Image Example for pepper

Next, add some salt and pepper to the soup.

Tiếp theo, cho thêm muối và tiêu vào canh.

Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!

VỀ TUSACH.VN