Tổng hợp từ vựng chủ đề Thời Tiết Tiếng Anh 5 iLearn Smart Start
(n) tối nay
/təˈnaɪt/

I can"t go out tonight.
Tối nay tớ không ra ngoài được đâu.
(n) ngày mai
/təˈmɔːr.oʊ/

I don"t have time now. I"ll do it tomorrow.
Bây giờ em đang không có thời gian. Ngày mai rồi em làm.
(n) sáng mai
/təˈmɑˌroʊ ˈmɔrnɪŋ/

He"ll be back tomorrow morning.
Anh ấy sẽ trở về vào sáng mai.
(n) tuần tới
/nɛkst wik/

Can we arrange a meeting for next week?
Chúng ta có thể sắp xếp một cuộc họp cho tuần tới không?
(n) cuối tuần tới
/nɛkst ˈwiˌkɛnd/

Next weekend we"re going to see some friends.
Cuối tuần tới là bọn con sẽ đi gặp mấy đứa bạn.
(adj) có nắng
/ˈsʌn.i/

We"re having the party in the garden, so I"m praying it"ll be sunny.
Chúng tôi sắp tổ chức một bữa tiệc trong vườn nên tôi đang mong rằng trời sẽ nắng.
(adj) nhiều mây
/ˈklaʊ.di/

Scotland will be cloudy with wintry showers.
Xcốt-len sẽ có mây mù cùng các cơn mưa rào mùa đông.
(adj) có gió
/ˈwɪn.di/

It was wet and windy for most of the week.
Trời sẽ ẩm ướt và có gió trong cả tuần.
(adj) có tuyết rơi
/ˈsnoʊ.i/

We"ve had a very snowy winter this year.
Chúng tôi đã có một mùa đông đầy tuyết rơi trong năm nay.
(adj) có mưa
/ˈreɪ.ni/

We had three rainy days on holiday.
Chúng tôi đã có ba ngày mưa trong kỳ nghỉ lễ.
(adj) mù sương
/ˈfɑː.ɡi/

What a foggy day!
Hôm nay trời mù sương quá!
(adj) bão bùng
/ˈstɔːr.mi/

The sky is dark and stormy today.
Trời hôm nay rất tối và bão bùng.
(adj) ẩm ướt
/ˈhjuː.mɪd/

New York is very hot and humid in the summer.
Vào mùa hè, New York rất nóng và ẩm ướt.
(adj) tạnh ráo, khô ráo
/draɪ/

If it"s dry tomorrow I"ll cut the grass.
Nếu mà mai tạnh ráo thì con mới cắt cỏ.
(adj) lặng gió
/kɑːm/

Ben can’t fly his kite today as it’s calm.
Ben không thả được diều vì trời lặng gió.
(adj) có gió hiu hiu
/ˈbriː.zi/

It was a breezy day, just right for sailing.
Hôm nay trời hiu hiu gió này, rất thích hợp để chèo thuyền.
(adj) quang đãng
/klɪr/

We could see hundreds of stars in the clear desert sky.
Chúng ta có thể thấy được hàng trăm vì sao trên bầu trời quang đãng ở sa mạc.
(adj) xám xịt, có nhiều mây đen
/ɡreɪ/

Oh, it’s so gray. I have to go home now.
Ôi, trời xám xịt thế này, tớ phải về nhà đây.
(n) bão tuyết
/ˈsnoʊ.stɔːrm/

Snowstorms are very dangerous.
Bão tuyết vô cùng nguy hiểm.
(n) giông bão
/ˈθʌn.dɚ.stɔːrm/

A thunderstorm is coming closer tonight.
Tối nay sắp có một cơn giông bão.
(n) mưa dông
/ˈreɪn.stɔːrm/

A severe rainstorm caused flood in southern Florida last week.
Một cơn mưa dông lớn đã gây lũ lụt ở Nam Florida vào tuần trước.
(n) lũ lụt
/flʌd/

A severe rainstorm caused flood in southern Florida last week.
Một cơn mưa dông lớn đã gây lũ lụt ở Nam Florida vào tuần trước.
(n) mưa rào
/ˈʃaʊ.ɚ/

Scotland will be cloudy with wintry showers.
Xcốt-len sẽ có mây mù cùng các cơn mưa rào mùa đông.
Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!
Sách kỹ năng sống, Sách nuôi dạy con, Sách tiểu sử hồi ký, Sách nữ công gia chánh, Sách học tiếng hàn, Sách thiếu nhi, tài liệu học tập