Tổng hợp từ vựng chủ đề Các Ngày Lễ Tiếng Anh 5 iLearn Smart Start
(n) Lễ hội hóa trang
/ˌhæl.oʊˈiːn/

Children love to wear funny clothes for Halloween.
Trẻ em rất thích mặc các quần áo trông khôi hài trong Lễ hội hóa trang.
(n) đêm giao thừa
/ˌnuːˌjɪrzˌjɪəz ˈiːv/

All the members of my family gather on New Year’s Eve.
Tất cả thành viên của gia đình tớ đều tụ họp vào đêm giao thừa.
(n) Tết âm lịch
/ˌluːnɚ ˈnuː ˌjɪr/

Vietnamese people are preparing for next month"s Lunar New Year holiday.
Người dân Việt Nam đang chuẩn bị cho kỳ nghỉ Tết vào tháng tới.
(n) Giáng sinh
/ˈkrɪs.məs/

We had a fantastic Christmas.
Chúng tớ đã có một Giáng sinh rất tuyệt vời.
(n) Ngày Nhà giáo
/ˈtiʧərz deɪ/

November 20 is Vietnamese Teachers" Day.
Ngày 20 tháng 11 là Ngày Nhà giáo Việt Nam.
(n) Ngày Quốc tế Thiếu nhi
/ˈʧɪldrənz deɪ/

June 1 is Children’s Day.
Ngày 1 tháng 6 là Ngày Quốc tế Thiếu nhi.
(n) ngày lễ
/ˈhɑː.lə.deɪ/

St Patrick"s Day is a holiday in Ireland.
Ngày St Patrick là một ngày lễ ở Ireland.
(n) Lễ hội Mùa xuân
/sprɪŋ ˈfɛstəvəl/

My school’s Spring Festival is on April 25.
Lễ hội Mùa xuân của trường tớ được tổ chức vào ngày 25 tháng 4.
(v.phr) treo băng rôn
/pʊt ʌp ˈkʌlərd ˈpeɪpər/

Lucy, could you put up colored paper?
Lucy, cậu có thể treo băng rôn lên được không?
(v.phr) mua kẹo
/baɪ ˈkændi/

He bought candy for his daughter.
Ông ấy đã mua kẹo cho con gái.
(v.phr) mời bạn bè
/ɪnˈvaɪt frɛndz/

Lola invited friends to her party.
Lola đã mời các bạn mình đến bữa tiệc.
(v.phr) thổi bóng
/bloʊ ʌp ðə bəˈlunz/

Could you help me blow up these balloons?
Cậu giúp tớ thổi những quả bóng này lên được không?
(v.phr) làm bánh
/ meɪk ə keɪk/

My mom is making a cake in the kitchen.
Mẹ tớ đang làm bánh trong phòng bếp.
(v.phr) gói những món quà
/ræp ðə ˈprɛzənts/

She wrapped the presents and tied it with ribbon.
Cô bé gói những món quà lại và buộc ruy-băng lên chúng.
(v.phr) trang trí cây thông Nô-en
/pʊt ʌp ə ˈkrɪsməs tri/

People put up a Christmas tree to celebrate Christmas.
Mọi người trang trí cây thông Nô-en để mừng Giáng sinh.
(v.phr) tặng quà
/ɡɪv ˈprɛzənts/

She gave me presents.
Cô ấy tặng cho tôi rất nhiều quà.
(v.phr) xem pháo hoa
/wɑʧ ˈfaɪrˌwɜrks/

We watched the fireworks on New Year’s Eve.
Chúng tôi đã đi xem pháo hoa trong đêm giao thừa.
(v.phr) hóa trang
/wɛr kɑˈstumz/

Children usually wear costumes to celebrate Halloween.
Bọn trẻ thường hay hóa trang để mừng Lễ hội hóa trang.
(v.phr) cho tiền mừng tuổi
/ɡɪv ˈlʌki ˈmʌni/

My parents give lucky money to me and my sisters on Lunar New Year.
Ba mẹ tớ mừng tuổi cho tớ và các chị trong ngày Tết.
(v.phr) xem múa lân
/wɑʧ ðə ˈlaɪən dæns/

Vietnamese people often watch the lion dance to celebrate Lunar New Year.
Người Việt Nam thường xem múa lân để mừng năm mới.
Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!
Sách kỹ năng sống, Sách nuôi dạy con, Sách tiểu sử hồi ký, Sách nữ công gia chánh, Sách học tiếng hàn, Sách thiếu nhi, tài liệu học tập