1. Trang Chủ
  2. Tài Liệu Học Tập
  3. Tiếng Anh 5 Unit 4 Từ vựng iLearn Smart Start

Tiếng Anh 5 Unit 4 Từ vựng iLearn Smart Start

Tổng hợp từ vựng chủ đề Du Lịch Tiếng Anh 5 iLearn Smart Start

mountain

(n) núi

/ˈmaʊn.tən/

Image Example for mountain

The Matterhorn is one of the biggest mountains in Europe.

Núi Matterhorn là một trong những ngọn núi lớn nhất Châu Âu.

lake

(n) hồ

/leɪk/

Image Example for lake

These plants are found in freshwater lakes and rivers.

Những cái cây này thường được tìm thấy trong các hồ, sông có nước sạch.

river

(n) sông

/ˈrɪv.ɚ/

Image Example for river

These plants are found in freshwater lakes and rivers.

Những cái cây này thường được tìm thấy trong các hồ, sông có nước sạch.

beach

(n) bãi biển

/biːtʃ/

Image Example for beach

We spent the day on the beach.

Bọn tôi đã ở trên bãi biển cả ngày.

ocean

(n) đại dương

/ˈoʊ.ʃən/

Image Example for ocean

These mysterious creatures live at the bottom of the ocean.

Các sinh vật kỳ bí này sống ở sâu dưới đáy đại dương.

forest

(n) khu rừng

/ˈfɔːr.ɪst/

Image Example for forest

The children got lost in the forest.

Đứa trẻ đó đã mất tích trong khu rừng.

amusement park

(n) công viên giải trí

/əˈmjuːz.mənt ˌpɑːrk/

Image Example for amusement park

Children love going to the amusement park.

Trẻ con rất thích đi chơi công viên giải trí.

arcade

(n) khu trò chơi điện tử (chơi bằng xu)

/ɑːrˈkeɪd/

Image Example for arcade

My dad took me to an arcade last weekend.

Ba tớ đã đưa tớ đến một khu trò chơi điện tử vào cuối tuần trước.

Canada

(n) Ca-na-đa

/ˈkæn.ə.də/

Image Example for Canada

The world’s slowest-growing tree is a White Cedar in Canada.

Cái cây mọc chậm nhất thế giới là một cái cây tuyết tùng trắng ở Ca-na-đa.

France

(n) Pháp

/fræns/

Image Example for France

In France, they have a pizza with potato and cheese.

Ở Pháp, người ta thường ăn pít-za với khoai tây và phô mai.

South Korea

(n) Hàn Quốc

/ˌsaʊθ kəˈriː.ə/

Image Example for South Korea

Hanbok is the traditional costume of South Korea.

Hanbok là quốc phục của Hàn Quốc.

Brazil

(n) Bra-xin

/brəˈzɪl/

Image Example for Brazil

Brazil is now the largest grower of sugar cane in the world.

Bra-xin là nước trồng nhiều mía nhất trên thế giới.

Germany

(n) Đức

/ˈdʒɝː.mə.ni/

Image Example for Germany

Germany is a country in Central Europe and the second-most populous country in Europe.

Đức là một nước ở trung tâm Châu Âu và có lượng dân số đông thứ hai ở Châu Âu.

Spain

(n) Tây Ban Nha

/speɪn/

Image Example for Spain

Columbus navigated from Spain to America.

Columbus đã đi tàu từ Tây Ban Nha đến Châu Mỹ.

Laos

(n) Lào

/laʊs/

Image Example for Laos

Laos is the only landlocked country in Southeast Asia.

Lào là nước duy nhất không giáp biển ở Đông Nam Á.

Cambodia

(n) Cam-pu-chia

/kæmˈboʊ.di.ə/

Image Example for Cambodia

The capital of Cambodia is Phnom Penh.

Thủ đô của Cam-pu-chia là Phnom Penh.

China

(n) Trung Quốc

/ˈtʃaɪ.nə/

Image Example for China

I will visit Shanghai city in China when I am rich.

Tôi sẽ đến thăm thành phố Thượng Hải ở Trung Quốc khi tôi giàu.

Thailand

(n) Thái Lan

/ˈtaɪ.lænd/

Image Example for Thailand

Thailand is one of the top rubber producers in the world.

Thái Lan là một trong những nước sản xuất cao su hàng đầu thế giới.

Singapore

(n) Xin-ga-po

/ˈsɪŋ.ə.pɔːr/

Image Example for Singapore

If a police officer in Singapore sees you spitting, you will have to pay a lot of money.

Nếu cảnh sát ở Xin-ga-po nhìn thấy bạn khạc nhổ bừa bãi, bạn sẽ bị phạt rất nhiều tiền.

Indonesia

(n) In-đô-nê-xi-a

/ˌɪn.dəˈniː.ʒə/

Image Example for Indonesia

The Komodo dragon from Indonesia can be three meters long.

Loài rồng Komodo của In-đô-nê-xi-a có thể dài tới 3 mét.

ferry

(n) phà

/ˈfer.i/

Image Example for ferry

We"re going to Calais by ferry.

Chúng ta sẽ đi đến Calais bằng phà.

minibus

(n) xe buýt nhỏ (chứa khoảng 12 người)

/ˈmɪn.i.bʌs/

Image Example for minibus

I tell her to take a taxi, but no, she gets on a minibus.

Tôi khuyên cô ta nên bắt một cái tắc xi, nhưng không, cô ta lại lên một cái xe buýt nhỏ.

plane

(n) máy bay

/pleɪn/

Image Example for plane

The plane departs at 6.00 a.m.

Máy bay sẽ khởi hành vào 6 giờ sáng.

helicopter

(n) trực thăng

/ˈhel.əˌkɑːp.tɚ/

Image Example for helicopter

The injured were ferried to hospital by helicopter.

Những người bị thương được đưa đến bệnh viện bằng trực thăng.

van

(n) xe tải

/væn/

Image Example for van

Do you want help bringing your stuff in from the van?

Anh có cần tôi giúp bê đồ đạc từ xe tải ra không?

speedboat

(n) thuyền máy

/ˈspiːd.boʊt/

Image Example for speedboat

Tourists in Dandong can take speedboat rides along the North Korean side of the Yalu.

Khách du lịch ở Đan Đông có thể đi thuyền máy dọc theo bờ phía Bắc Triều Tiên của sông Áp Lục.

Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!

VỀ TUSACH.VN