Tổng hợp từ vựng chủ đề Sức Khỏe Tiếng Anh 5 iLearn Smart Start
(n) bệnh cúm
/fluː/

There are lots of people off school this week with the flu.
Có rất nhiều người không đến trường trong tuần này vì bệnh cúm.
(n) bệnh thủy đậu
/ˈtʃɪk.ɪn.pɑːks/

Did you have chickenpox as a child?
Cậu có bị thủy đậu lúc còn nhỏ không?
(n) cơn đau răng
/ˈtuːθ.eɪk/

I have a terrible toothache.
Tôi bị đau răng rất nặng.
(n) cơn đau dạ dày
/ˈstʌm.ək.eɪk/

I ate too much and got a terrible stomachache.
Tôi lỡ ăn quá nhiều và đã bị đau dạ dày rất là nặng.
(n) cơn đau đầu
/ˈhed.eɪk/

He got a headache and a slight fever.
Thằng bé bị đau đầu với có hơi sốt.
(n) cơn đau tai
/ˈɪr.eɪk/

How should a child with earache be treated?
Chữa trị bệnh đau tai ở trẻ như thế nào?
(adj) rất nặng, kinh khủng
/ˈter.ə.bəl/

I ate too much and got a terrible stomachache.
Tôi lỡ ăn quá nhiều và đã bị đau dạ dày rất là nặng.
(adj) buồn ngủ
/ˈsliː.pi/

I’m so sleepy, I need a nap.
Tớ buồn ngủ lắm, tớ cần chợp mắt một lát.
(adj) yếu ớt
/wiːk/

It"s not surprising you feel weak if you haven"t eaten properly for days.
Chẳng có gì ngạc nhiên khi bạn cảm thấy cơ thể yếu ớt khi bạn đã không ăn đúng cách trong nhiều ngày.
(adj) bị bệnh, không khỏe
/sɪk/

I spent most of the morning ministering to my sick husband.
Tôi dành cả buổi sáng để chăm sóc cho chồng đang bị bệnh.
(adj) đau
/sɔːr/

I"ve got a sore back.
Tôi bị đau lưng.
(adj) nghẹt
/stʌft ʌp/

My nose is stuffed up.
Tôi đang bị nghẹt mũi.
(v.phr) đi gặp nha sĩ, đi khám răng
/ si ə ˈdɛntəst /

You should see a dentist at least twice a year.
Bạn nên đi khám răng ít nhất 2 lần một năm.
(v.phr) uống thuốc
/teɪk sʌm ˈmɛdəsən/

The little boy was stamping his foot and refusing to take his medicine.
Cậu nhóc đang dậm chân xuống đất và không chịu uống thuốc.
(v.phr) nghỉ ngơi một chút
/ ɡɛt sʌm rɛst/

The doctor told him to get some rest.
Bác sĩ khuyên ông ấy nên nghỉ ngơi một chút.
(v.phr) thức khuya
/steɪ ʌp leɪt/

We stayed up late to watch a film.
Bọn tôi đã thức khuya để xem một bộ phim.
(v.phr) tắm
/teɪk ə bæθ/

I took a bath this morning.
Anh tắm lúc sáng nay rồi.
(v.phr) bỏ bữa sáng
/skɪp ˈbrɛkfəst/

Skipping breakfast is one of my bad habits.
Bỏ bữa sáng là một trong những thói quen xấu của tôi.
(v.phr) tập thể dục
/du ˈɛksərˌsaɪz/

I haven"t done exercise all week, so I think I"ll go for a jog this morning.
Tôi đã không tập thể dục cả tuần nay rồi, vậy nên tôi nghĩ sáng nay tôi sẽ chạy bộ.
(v.phr) ăn đồ ăn nhanh
/it ˈfæstˌfud/

He usually eats fast food.
Anh ta thường hay ăn đồ ăn nhanh.
(v.phr) rửa tay
/ wɑʃ wʌnz hændz/

Wash your hands before dinner, please.
Rửa tay trước khi ăn tối nha mấy đứa.
(v) vui chơi ngoài trời
/pleɪ ˈaʊtˈsaɪd/

Since it"s such a nice day, let"s play outside!
Hôm nay trời đẹp lắm, ra ngoài chơi đi!
Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!
Sách kỹ năng sống, Sách nuôi dạy con, Sách tiểu sử hồi ký, Sách nữ công gia chánh, Sách học tiếng hàn, Sách thiếu nhi, tài liệu học tập