Tổng hợp từ vựng chủ đề Trường Học Tiếng Anh 5 iLearn Smart Start
(n) môn địa lý
/dʒiˈɑː.ɡrə.fi/

My favourite subjects at school are history and geography.
Các môn học yêu thích của tớ là địa lý và lịch sử.
(n) môn lịch sử
/ˈhɪs.t̬ɚ.i/

My favourite subjects at school are history and geography.
Các môn học yêu thích của tớ là địa lý và lịch sử.
(n) môn khoa học tự nhiên
/ˈsaɪ.əns/

My dad is a science teacher.
Ba của tớ là một giáo viên dạy khoa học tự nhiên.
(n) môn tin học
/ aɪ.ti./

The favourite subject of Brat is I.T..
Môn học yêu thích của Brat là môn tin học.
(n) môn Tiếng Việt
/ˌvjet.nəˈmiːz/

We study Vietnamese at school.
Chúng tớ học môn Tiếng Việt ở trường học.
(n) môn đạo đức
/ ˈɛθɪks/

We studied that case in our ethics class.
Chúng tôi đã học về trường hợp đó trong tiết học môn đạo đức.
(n) môn giáo dục thể chất
/ˌpiːˈiː/

Students do exercise and learn to play sports in P.E. classes at chool.
Các em học sinh được tập thể dục và học cách chơi các môn thể thao khi học giáo dục thể chất ở trường.
(n) môn toán
/mæθ/

I hate studying math.
Tôi ghét học toán.
(n) môn âm nhạc
/ˈmjuː.zɪk/

I studied music at my primary school.
Tớ được học môn âm nhạc ở trường tiểu học.
(n) môn mỹ thuật
/ɑːrt/

At school I was quite good at arts, but hopeless at science.
Hồi còn ở trường, tôi học khá tốt môn mỹ thuật, nhưng môn khoa học tự nhiên thì tệ lắm.
(v.phr) giải toán
/sɑlv ˈprɑbləmz/

I"ve been trying to solve this problem all day, but I still haven"t cracked it.
Tôi đã cố giải bài toán này cả ngày rồi, thế nhưng vẫn chưa được.
(v.phr) làm các thí nghiệm
/du ɪkˈspɛrəmənts/

Doing experiments on animals should be banned.
Việc thực hiện các thí nghiệm trên động vật nên bị cấm.
(v.phr) sáng tạo đồ vật
/ meɪk θɪŋz/

Alice likes art because she like making things.
Alice thích môn mỹ thuật vì cô ấy thích sáng tạo đồ vật.
(v.phr) dùng máy vi tính
/juz kəmˈpjutərz/

We can use computers when studying I.T.
Chúng tớ được dùng máy vi tính khi học tin học.
(v.phr) đọc chuyện
/ rid ˈstɔriz /

I read stories in my history class.
Tớ đã đọc được rất nhiều câu chuyện trên lớp lịch sử.
(v.phr) học ngôn ngữ
/lɜrn ˈlæŋɡwəʤəz/

I"m good at learning languages.
Tớ rất giỏi trong việc học các ngôn ngữ.
(adv) luôn luôn
/ˈɑːl.weɪz/

She always spells my name wrong.
Bạn ấy lúc nào cũng gọi sai tên của con.
(adv) thường xuyên
/ˈjuː.ʒu.ə.li/

He usually gets home about six o"clock.
Anh ta thường xuyên về nhà lúc khoảng 6 giờ.
(adv) thường
/ˈɑːf.ən/

I often see him in the garden.
Tôi thường hay thấy ông ấy ở trong khu vườn.
(adv) thỉnh thoảng
/ˈsʌm.taɪmz/

He does cook sometimes.
Anh ta thỉnh thoảng cũng nấu ăn.
(adv) hiếm khi
/ˈrer.li/

I rarely have time to read a newspaper.
Hiếm khi mà tôi có thời gian để đọc báo.
(adv) không bao giờ, chưa bao giờ
/ˈnev.ɚ/

We"ve never been to Australia.
Bọn tôi chưa bao giờ đến nước Úc.
(adv) giờ sáng
/ˌeɪˈem/

The plane departs at 6.00 a.m.
Máy bay sẽ khởi hành vào 6 giờ sáng.
(adv) giờ chiều
/ˌpiːˈem/

We"ll be arriving at about 4.30 p.m.
Chúng tôi sẽ đến nơi vào khoảng lúc 4 giờ rưỡi chiều.
(v) bắt đầu
/stɑːrt/

My math class starts at seven a.m.
Lớp học toán của tôi bắt đầu lúc 7 giờ sáng.
(n) thời khóa biểu
/ˈtaɪmˌteɪ.bəl/

Here is the timetable of a student.
Đây là thời khóa biểu của một học sinh.
Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!
Sách kỹ năng sống, Sách nuôi dạy con, Sách tiểu sử hồi ký, Sách nữ công gia chánh, Sách học tiếng hàn, Sách thiếu nhi, tài liệu học tập