1. Trang Chủ
  2. Tài Liệu Học Tập
  3. Tiếng Anh 5 Unit 1 Từ vựng iLearn Smart Start

Tiếng Anh 5 Unit 1 Từ vựng iLearn Smart Start

Tổng hợp từ vựng chủ đề Trường Học Tiếng Anh 5 iLearn Smart Start

geography

(n) môn địa lý

/dʒiˈɑː.ɡrə.fi/

Image Example for geography

My favourite subjects at school are history and geography.

Các môn học yêu thích của tớ là địa lý và lịch sử.

history

(n) môn lịch sử

/ˈhɪs.t̬ɚ.i/

Image Example for history

My favourite subjects at school are history and geography.

Các môn học yêu thích của tớ là địa lý và lịch sử.

science

(n) môn khoa học tự nhiên

/ˈsaɪ.əns/

Image Example for science

My dad is a science teacher.

Ba của tớ là một giáo viên dạy khoa học tự nhiên.

I.T.

(n) môn tin học

/ aɪ.ti./

Image Example for I.T.

The favourite subject of Brat is I.T..

Môn học yêu thích của Brat là môn tin học.

Vietnamese

(n) môn Tiếng Việt

/ˌvjet.nəˈmiːz/

Image Example for Vietnamese

We study Vietnamese at school.

Chúng tớ học môn Tiếng Việt ở trường học.

ethics

(n) môn đạo đức

/ ˈɛθɪks/

Image Example for ethics

We studied that case in our ethics class.

Chúng tôi đã học về trường hợp đó trong tiết học môn đạo đức.

P.E.

(n) môn giáo dục thể chất

/ˌpiːˈiː/

Image Example for P.E.

Students do exercise and learn to play sports in P.E. classes at chool.

Các em học sinh được tập thể dục và học cách chơi các môn thể thao khi học giáo dục thể chất ở trường.

math

(n) môn toán

/mæθ/

Image Example for math

I hate studying math.

Tôi ghét học toán.

music

(n) môn âm nhạc

/ˈmjuː.zɪk/

Image Example for music

I studied music at my primary school.

Tớ được học môn âm nhạc ở trường tiểu học.

art

(n) môn mỹ thuật

/ɑːrt/

Image Example for art

At school I was quite good at arts, but hopeless at science.

Hồi còn ở trường, tôi học khá tốt môn mỹ thuật, nhưng môn khoa học tự nhiên thì tệ lắm.

solve problems

(v.phr) giải toán

/sɑlv ˈprɑbləmz/

Image Example for solve problems

I"ve been trying to solve this problem all day, but I still haven"t cracked it.

Tôi đã cố giải bài toán này cả ngày rồi, thế nhưng vẫn chưa được.

do experiments

(v.phr) làm các thí nghiệm

/du ɪkˈspɛrəmənts/

Image Example for do experiments

Doing experiments on animals should be banned.

Việc thực hiện các thí nghiệm trên động vật nên bị cấm.

make things

(v.phr) sáng tạo đồ vật

/ meɪk θɪŋz/

Image Example for make things

Alice likes art because she like making things.

Alice thích môn mỹ thuật vì cô ấy thích sáng tạo đồ vật.

use computers

(v.phr) dùng máy vi tính

/juz kəmˈpjutərz/

Image Example for use computers

We can use computers when studying I.T.

Chúng tớ được dùng máy vi tính khi học tin học.

read stories

(v.phr) đọc chuyện

/ rid ˈstɔriz /

Image Example for read stories

I read stories in my history class.

Tớ đã đọc được rất nhiều câu chuyện trên lớp lịch sử.

learn languages

(v.phr) học ngôn ngữ

/lɜrn ˈlæŋɡwəʤəz/

Image Example for learn languages

I"m good at learning languages.

Tớ rất giỏi trong việc học các ngôn ngữ.

always

(adv) luôn luôn

/ˈɑːl.weɪz/

Image Example for always

She always spells my name wrong.

Bạn ấy lúc nào cũng gọi sai tên của con.

usually

(adv) thường xuyên

/ˈjuː.ʒu.ə.li/

Image Example for usually

He usually gets home about six o"clock.

Anh ta thường xuyên về nhà lúc khoảng 6 giờ.

often

(adv) thường

/ˈɑːf.ən/

Image Example for often

I often see him in the garden.

Tôi thường hay thấy ông ấy ở trong khu vườn.

sometimes

(adv) thỉnh thoảng

/ˈsʌm.taɪmz/

Image Example for sometimes

He does cook sometimes.

Anh ta thỉnh thoảng cũng nấu ăn.

rarely

(adv) hiếm khi

/ˈrer.li/

Image Example for rarely

I rarely have time to read a newspaper.

Hiếm khi mà tôi có thời gian để đọc báo.

never

(adv) không bao giờ, chưa bao giờ

/ˈnev.ɚ/

Image Example for never

We"ve never been to Australia.

Bọn tôi chưa bao giờ đến nước Úc.

a.m

(adv) giờ sáng

/ˌeɪˈem/

Image Example for a.m

The plane departs at 6.00 a.m.

Máy bay sẽ khởi hành vào 6 giờ sáng.

p.m

(adv) giờ chiều

/ˌpiːˈem/

Image Example for p.m

We"ll be arriving at about 4.30 p.m.

Chúng tôi sẽ đến nơi vào khoảng lúc 4 giờ rưỡi chiều.

start

(v) bắt đầu

/stɑːrt/

Image Example for start

My math class starts at seven a.m.

Lớp học toán của tôi bắt đầu lúc 7 giờ sáng.

timetable

(n) thời khóa biểu

/ˈtaɪmˌteɪ.bəl/

Image Example for timetable

Here is the timetable of a student.

Đây là thời khóa biểu của một học sinh.

Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!

VỀ TUSACH.VN