Tổng hợp từ vựng chủ đề Tớ Và Các Bạn Tiếng Anh 5 iLearn Smart Start
(adv) chậm chạp
/ˈsloʊ.li/

Could you please speak more slowly?
Anh có thể nói chậm hơn một chút được không?
(adv) nhanh chóng
/fæst/

The police car was going so fast.
Chiếc xe cảnh sát phóng đi rất nhanh.
(adv) tệ, không tốt
/ˈbæd.li/

Their children are extremely badly behaved.
Những đứa con của họ cư xử vô cùng tệ.
(adv) tốt, giỏi
/wel/

I can"t do it as well as Marie can.
Tôi không thể làm tốt được như Marie.
(adv) mạnh
/hɑːrd/

Ben hits the ball hard.
Ben đá mạnh vào quả bóng.
(adj) ồn ào
/ˈnɔɪzi/

Our neighbors are very noisy.
Những người hàng xóm của bọn tôi rất ồn ào.
(adj) yên tĩnh
/ˈkwaɪ.ət/

It"s so quiet without the kids here.
Thật yên tĩnh khi không có lũ trẻ ở đây.
(adj) bận rộn
/ˈbɪz.i/

My dad is busy in the kitchen.
Ba tớ đang bận rộn trong bếp.
(adj) ngon
/dɪˈlɪʃ.əs/

This wine is delicious.
Rượu vang này ngon đấy.
(adj) ghê, kinh tởm
/ˈjʌk.i/

The smell of dead fish is really yucky.
Mùi cá chết thật sự rất là ghê.
(adj) đáng sợ
/ˈsker.i/

She"s a scary woman.
Bà ta là một người phụ nữ đáng sợ.
(v.phr) nướng bánh
/beɪk ˈkʌpˌkeɪks/

My mom often bakes cupcakes on weekends.
Mẹ tớ hay nướng bánh vào các dịp cuối tuần lắm.
(v.phr) vẽ một bức tranh
/ peɪnt ə ˈpɪkʧər/

My homework today is to paint a picture.
Bài tập về nhà hôm nay của tớ là vẽ một bức tranh.
(v.phr) trồng hoa
/plænt sʌm ˈflaʊərz/

We planted some flowers in our new garden.
Chúng tôi đã trồng hoa cho khu vườn mới của mình.
(v.phr) thăm ông bà
/ˈvɪzət ˈɡrændˌpɛrənts/

I visited my grandparents last night.
Tớ đã đến thăm ông bà tớ tối hôm qua.
(v.phr) ở nhà
/steɪ æt hoʊm/

I don’t want to stay at home.
Con không muốn ở nhà đâu.
(v) học
/ˈstʌd.i/

Studying Chinese is really difficult.
Học tiếng Trung thật sự rất khó.
(v.phr) tổ chức một bữa tiệc ngủ
/hæv ə ˈsliːp.oʊ.vɚ/

We had a sleepover last night.
Bọn tớ đã tổ chức một bữa tiệc ngủ tối hôm qua.
(v.phr) đi cắm trại
/ɡoʊ ˈkæmpɪŋ/

I love going camping in the autumn.
Tôi rất thích đi cắm trại vào mùa thu.
(v.phr) tổ chức một bữa tiệc nướng
/hæv ə ˈbɑrbɪˌkju/

We"re having a barbecue on Saturday - I hope you can come.
Bọn tớ sẽ tổ chức một bữa tiệc nướng vào thứ 7 – tớ mong là cậu sẽ đến.
(v.phr) hát ka-ra-ô-kê
/sɪŋ ˌkɛriˈoʊki/

Vietnamese people like singing karaoke so much.
Người Việt Nam rất thích hát ca-ra-ô-kê.
(v.phr) đi chơi trò lăn bóng gỗ
/ɡoʊ ˈboʊlɪŋ/

My brother and I will go bowling in a shopping mall tomorrow.
Anh trai và tôi sẽ đi chơi trò lăn bóng gỗ trong một trung tâm thương mại vào ngày mai.
(v.phr) làm đồ thủ công bằng giấy
/meɪk ˈpeɪpər kræfts/

My dad sometimes made paper crafts with me when I was a child.
Thi thoảng ba cùng tôi làm những món đồ thủ công bằng giấy khi tôi còn nhỏ.
Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!
Sách kỹ năng sống, Sách nuôi dạy con, Sách tiểu sử hồi ký, Sách nữ công gia chánh, Sách học tiếng hàn, Sách thiếu nhi, tài liệu học tập