Tổng hợp từ vựng chủ đề Đồ Ăn Thức Uống Tiếng Anh 5 iLearn Smart Start
(n) đường
/ˈʃʊɡ.ɚ/

Next, cream the butter and sugar together!
Tiếp theo, ta trộn đều bơ với đường!
(n) bơ
/ˈbʌt̬.ɚ/

Next, cream the butter and sugar together!
Tiếp theo, ta trộn đều bơ với đường!
(n) bột mì
/ˈflaʊ.ɚ/

Thicken the sauce with a little flour!
Làm đặc nước sốt với một ít bột mì!
(n) viên sô-cô-la
/ˌtʃɑːk.lət ˈʧɪp/

First, melt the chocolate chips in a pan.
Đầu tiên, ta cho các viên sô-cô-la vào trong một cái chảo rồi đun chảy.
(n) dầu
/ɔɪl/

The pasta is served with a drizzle of olive oil.
Món mì được phủ lên một chút dầu ô-liu.
(n) sữa
/mɪlk/

Do you want to take milk in your tea?
Cậu có muốn cho sữa vào trà không?
(n) nước ngọt có ga
/ˈsoʊ.də/

I"m not paying eighty-five cents for a stinking soda.
Tôi sẽ không trả 85 xu cho cốc nước ngọt dở như vậy.
(n) sinh tố
/ˈsmuː.ði/

I love banana smoothies.
Tôi rất thích sinh tố chuối.
(n) trà
/tiː/

I"m not much of a tea drinker.
Tôi không phải người thích uống trà.
(n) nước chanh
/ˌlem.əˈneɪd/

Two glasses of lemonade, please.
Làm ơn cho tôi 2 cốc nước chanh.
(n) nước ép
/dʒuːs/

Would you like a drink of juice?
Cậu có muốn uống nước ép không?
(n) ca cao nóng
/ˌhɑːt ˈtʃɑːk.lət/

Children drink hot chocolate, plain milk, or hot milk with very little coffee.
Trẻ con hay uống ca cao nóng, sữa thường hoặc là sữa nóng cho thêm một chút cà phê.
(n) bánh hăm-bơ-gơ
/ˈhæmˌbɝː.ɡɚ/

Although it"s only a quick snack, a hamburger is very calorific.
Dù chỉ là một món ăn nhẹ, nhưng một cái bánh hăm-bơ-gơ chứa rất nhiều ca-lo.
(n) bánh mì kẹp
/ˈsæn.wɪtʃ/

I made him some sandwiches to take with him.
Tôi đã làm cho thằng bé vài cái bánh mì kẹp để mang theo.
(n) bít-tết
/steɪk/

Shall we have steak for dinner?
Bữa tối bọn mình ăn bít-tết được không?
(n) bánh
/paɪ/

The apple pie was as good as the one my grandmother used to make.
Món bánh táo đó ngon y như cái bà tôi từng làm.
(n) cơm
/raɪs/

It"s a simple dish to prepare, consisting mainly of rice and vegetables.
Món đó rất dễ nấu, chủ yếu gồm có cơm và rau.
(n) cà ri
/ˈkɝː.i/

I made enough curry for three people and he ate a lot.
Tôi đã làm đủ cà ri cho 3 người ăn và ông ấy đã ăn rất nhiều.
(n) bữa sáng
/ˈbrek.fəst/

What do you want for breakfast?
Con muốn ăn gì cho bữa sáng?
(n) bữa trưa
/lʌntʃ/

We do lunch sometimes.
Chúng tôi thi thoảng vẫn ăn trưa cùng nhau.
(n) bữa tối
/ˈdɪn.ɚ/

We were just having our dinner.
Bọn tôi vừa ăn tối xong.
(n) bánh mì
/bred/

She went to the store to get a loaf of bread.
Bà ấy đến cửa hàng để mua một ổ bánh mì.
(n) thịt
/miːt/

Fry the meat quickly in hot oil to seal in the flavor.
Chiên nhanh thịt trong dầu nóng để giữ được hương vị.
(n) ngũ cốc
/ˈsɪr.i.əl/

I hate it when cereal goes all soggy, so I try to eat it up quickly.
Tôi ghét ngũ cốc bị nhão nên tôi cố ăn nhanh.
(n) nem rán, chả giò
/ˌsprɪŋ ˈroʊl/

Spring rolls are generally small and crisp.
Nem rán thường nhỏ và ăn rất giòn.
Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!
Sách kỹ năng sống, Sách nuôi dạy con, Sách tiểu sử hồi ký, Sách nữ công gia chánh, Sách học tiếng hàn, Sách thiếu nhi, tài liệu học tập