Tổng hợp từ vựng chủ đề Công Việc Tiếng Anh 5 iLearn Smart Start
(n) nhà khoa học
/ˈsaɪ.ən.tɪst/

Scientists noticed Panama"s climate was slowly growing drier.
Các nhà khoa học đã nhận thấy rằng khí hậu của Panama đang dần trở nên khô hạn hơn.
(n) phi công
/ˈpaɪ.lət/

The pilot and several passengers were held prisoner by the gunmen for 57 hours.
Phi công và các hành khách đã bị giam giữ bởi bọn cướp có súng trong 57 giờ.
(n) hướng dẫn viên du lịch
/tʊr ɡaɪd/

Only the tour guide escapes with his life.
Chỉ có duy nhất hướng dẫn viên du lịch sống sót.
(n) doanh nhân
/ˈbɪznəs ˈpɜrsən/

Every business person tries to look at things with the eyes of his customer.
Mỗi doanh nhân đều cố gắng nhìn mọi việc dưới con mắt của khách hàng mình.
(n) thợ cắt tóc
/ˈherˌdres.ɚ/

I"m going to change my hairdresser.
Tớ sẽ đổi thợ cắt tóc.
(n) nhà thiết kế
/dɪˈzaɪ.nɚ/

She is a very imaginative designer.
Cô ấy là một nhà thiết kế rất sáng tạo.
(n) cầu thủ
/ˈsɑkər ˈpleɪər/

Pelé is one of the greatest soccer players in the world.
Pelé là một trong những cầu thủ vĩ đại nhất thế giới.
(n) nông dân
/ˈfɑːr.mɚ/

The drought has made farmers anxious about the harvest.
Hạn hán đã làm những người nông dân lo lắng về vụ mùa.
(n) ca sĩ
/ˈsɪŋ.ɚ/

Bryn Terfel is a famous singer from Wales.
Bryn Terfel là một ca sĩ nổi tiếng từ xứ Wales.
(n) y tá
/nɝːs/

He worked as a nurse in a psychiatric hospital.
Anh ấy làm y tá trong một bệnh viện tâm thần.
(n) tài xế
/ˈdraɪ.vɚ/

The driver of the van was dead in the accident.
Người tài xế đã thiệt mạng trong vụ tai nạn.
(n) viên cảnh sát
/pəˈliːs ˌɑː.fɪ.sɚ/

I was stopped by a police officer.
Tôi đã bị chặn lại bởi một viên cảnh sát.
(n) diễn viên
/ˈæk.tɚ/

She is one of the most versatile actors working today.
Cô ấy là một trong những diễn viên đa tài nhất còn hoạt động đến ngày nay.
(n) nhà văn
/ˈraɪ.t̬ɚ/

She is a well-known writer of children"s books.
Cô ấy là một nhà văn nổi tiếng chuyên viết sách cho trẻ em.
(n) nghệ sĩ dương cầm
/piˈænoʊ ˈpleɪər/

I want to be a piano player in the future.
Tớ muốn trở thành một nghệ sĩ dương cầm trong tương lai.
(n) nhân viên sở thú
/ˈzuːˌkiː.pɚ/

A zookeeper was bitten in the arm by a tiger during a public feeding.
Một nhân viên sở thú đã bị một con hổ cắn vào tay khi đang cho ăn.
(n) thợ làm bánh
/ˈbeɪ.kɚ/

Their grandmother was a wonderful baker.
Bà của họ là một thợ làm bánh rất tài giỏi.
(n) đầu bếp
/ʃef/

He is one of the top chefs in Britain.
Ông ấy là một trong những đầu bếp hàng đầu ở Anh.
(n) họa sĩ
/ˈɑːr.t̬ɪst/

Monet is one of my favourite artists.
Monet là một trong các họa sĩ yêu thích của tớ.
(n) kỹ sư
/ˌen.dʒɪˈnɪr/

He started his working life as an engineer but later became a teacher.
Anh ta ban đầu là một kỹ sư nhưng sau đó thì lại làm một giáo viên.
(n) nhà sinh học
/baɪˈɑː.lə.dʒɪst/

Finally, biologists cleared up the mystery.
Cuối cùng, các nhà sinh học cũng giải mã được bí ẩn này.
(n) bác sĩ thú y
/vet/

The farmer called the vet out to treat a sick cow.
Người nông dân đã gọi bác sĩ thú y đến chữa cho một con bò đang bị bệnh.
(n) phi hành gia
/ˈæs.trə.nɑːt/

Gold is used to protect astronauts from the brightness and heat of the sun.
Vàng được dùng để bảo vệ các phi hành gia khỏi ánh sáng và nhiệt độ cao của mặt trời.
(n) thợ cơ khí
/məˈkæn.ɪk/

I applied for a job as a mechanic in a local garage, but I was rejected.
Tôi ứng tuyển cho vị trí thợ cơ khí ở một ga ra địa phương nhưng đã bị từ chối.
(n) nhà hóa học
/ˈkem.ɪst/

She worked as a chemist for the water company.
Cô ấy làm một nhà hóa học trong công ty xử lý nước.
Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!
Sách kỹ năng sống, Sách nuôi dạy con, Sách tiểu sử hồi ký, Sách nữ công gia chánh, Sách học tiếng hàn, Sách thiếu nhi, tài liệu học tập