1. Trang Chủ
  2. Tài Liệu Học Tập
  3. Trắc nghiệm Từ vựng Unit 7 Tiếng Anh 7 Global Success

Trắc nghiệm Từ vựng Unit 7 Tiếng Anh 7 Global Success

Đề bài

    Câu 1 :

    Choose the best answer.

    The government has introduced a new ________ campaign in an attempt to reduce the number of road accidents.

    • A.

      road user

    • B.

      road safety

    • C.

      train tickets

    • D.

      traffic jams

    Câu 2 :

    Choose the best answer.

    A _______ is an official document that shows you are able to drive.

    • A.

      safety helmet

    • B.

      speed limit

    • C.

      driving license

    • D.

      transport

    Câu 3 :

    Choose the best answer.

    Cyclists and motorists have to wear a _________ when they ride a motorbike.

    • A.

      cap

    • B.

      mask

    • C.

      helmet

    • D.

      hard hat

    Câu 4 :

    Choose the best answer.

    Drivers have to _______ their seatbelt whenever they drive.

    • A.

      tie

    • B.

      fasten

    • C.

      put on

    • D.

      put

    Câu 5 :

    Choose the best answer.

    Public _______ in this city is quite good, and it’s not expensive.

    • A.

      vehicle

    • B.

      travel

    • C.

      transport

    • D.

      journey

    Câu 6 :

    Choose the best answer.

    At the Southest region there are many rivers and canals. So children have to go to school by ____.

    • A.

      boat

    • B.

      bus

    • C.

      train

    • D.

      car

    Câu 7 :

    Choose the best answer.

    I love travelling by ________ because I can see the whole city from above the sky.

    • A.

      bus

    • B.

      boat

    • C.

      train

    • D.

      airplane

    Câu 8 :

    Choose the best answer.

    Why didn’t you ______ the bus I told you? – Because I changed my route.

    • A.

      catch

    • B.

      get

    • C.

      give

    • D.

      go

    Câu 9 :

    Choose the best answer.

    The city’s brand new railway ______ is located directly in front of the bus station to make travel very easy.

    • A.

      station

    • B.

      spot

    • C.

      plot

    • D.

      stage

    Câu 10 :

    Choose the best answer.

    Don’t be surprised if you get stuck in a traffic _______ in the morning when you stay in Ho Chi Minh City.

    • A.

      warden

    • B.

      light

    • C.

      jam

    • D.

      circle

    Câu 11 :

    Choose the best answer.

    Because my school is close to my house, I go to school on ______.

    • A.

      foot

    • B.

      bike

    • C.

      car

    • D.

      bus

    Câu 12 :

    Choose the best answer.

    I used to go to school _________.

    • A.

      with bike

    • B.

      by foot

    • C.

      in car

    • D.

      by bus

    Câu 13 :

    Put the activities into the correct column.

    bicycle

    helicopter

    van

    coach

    plane

    Road
    Air
    Câu 14 :

    Put the means of transport into the correct column.

    motorbike

    boat

    ship

    underground

    kayak

    train

    Road
    Sea
    Câu 15 :

    Match the word with a suitable picture.

    Trắc nghiệm Từ vựng Unit 7 Tiếng Anh 7 Global Success 0 1

    Trắc nghiệm Từ vựng Unit 7 Tiếng Anh 7 Global Success 0 2

    Trắc nghiệm Từ vựng Unit 7 Tiếng Anh 7 Global Success 0 3

    Trắc nghiệm Từ vựng Unit 7 Tiếng Anh 7 Global Success 0 4

    truck

    bus

    bicycle

    taxi

    Câu 16 :

    Match the description with a suitable picture.

    Trắc nghiệm Từ vựng Unit 7 Tiếng Anh 7 Global Success 0 5

    Trắc nghiệm Từ vựng Unit 7 Tiếng Anh 7 Global Success 0 6

    Trắc nghiệm Từ vựng Unit 7 Tiếng Anh 7 Global Success 0 7

    Trắc nghiệm Từ vựng Unit 7 Tiếng Anh 7 Global Success 0 8

    When you see this sign, you can ride a bicycle here.

    When you see this sign, you must not park here.

    This sign tells you that there is a hospital ahead.

    When you see this sign, you can either turn left or go ahead.

    Câu 17 :

    Trắc nghiệm Từ vựng Unit 7 Tiếng Anh 7 Global Success 0 9

    What does the sign mean?

    A. Cars and buses can pass.

    B. Cars cannot be sold here.

    C.Cars are not allowed.

    Câu 18 :

    Choose the best answer.

    Trắc nghiệm Từ vựng Unit 7 Tiếng Anh 7 Global Success 0 10

    A.You can’t use your camera here.

    B. Cameras are used here.

    C.Cameras are sold ahead.

    Câu 19 :

    Choose the best answer.

    Trắc nghiệm Từ vựng Unit 7 Tiếng Anh 7 Global Success 0 11

    A. There are wild animals ahead.

    B. There are cattle ahead.

    C. You can buy cattle meat here. 

    Câu 20 :

    Choose the best answer.

    Trắc nghiệm Từ vựng Unit 7 Tiếng Anh 7 Global Success 0 12

    A. Be careful. Road works ahead.

    B. Watch out! There are workers.

    C. Look out for working children.

    Câu 21 :

    Choose the best answer.

    Trắc nghiệm Từ vựng Unit 7 Tiếng Anh 7 Global Success 0 13

    A. For tourists only.

    B. Tourist information available. 

    C. Information about tourists.

    Câu 22 :

    What does the sign mean?

    Trắc nghiệm Từ vựng Unit 7 Tiếng Anh 7 Global Success 0 14

    A. You can reduce your speed.

    B. You have to go fast.

    C. You must drive slowly.

    Câu 23 :

    Choose the best answer.

    Drivers should give a _______ before turnning left if you don’t want to pay a fine.

    • A.

      light

    • B.

      sign

    • C.

      hand

    • D.

      signal

    Câu 24 :

    Choose the best answer.

    People have to follow the traffic _____ on public streets.

    • A.

      regulations

    • B.

      regulars

    • C.

      definitions

    • D.

      conditions

    Câu 25 :

    Choose the best answer.

    The child needs to _______ a helmet when riding with you.

    • A.

      wear

    • B.

      put

    • C.

      bring

    • D.

      pick

    Câu 26 :

    Choose the best answer.

    _______ is an area of road marked with broad black and white lines where vehicles must stop for people to walk across.

    • A.

      Traffic lights

    • B.

      Zebra crossing

    • C.

      No cycling

    • D.

      Bus station

    Câu 27 :

    Choose the best answer.

    People need to be aware that the _______ limit must be obeyed on that route.

    • A.

      speedy

    • B.

      speeding

    • C.

      speediness

    • D.

      speed

    Câu 28 :

    Choose the best answer.

    We should wait for the traffic lights _____ before we cross the street.

    • A.

      turn yellow

    • B.

      turn green

    • C.

      to turn yellow 

    • D.

      to turn green

    Câu 29 :

    Choose the best answer.

    All of us have to obey ______ strictly.

    • A.

      traffic

    • B.

      traffic rules

    • C.

      traffic jams

    • D.

      regular

    Câu 30 :

    Choose the best answer.

    She forgot to give a ______ before she turned left and got a ticket.

    • A.

      hand

    • B.

      signal

    • C.

      sign

    • D.

      light

    Lời giải và đáp án

      Câu 1 :

      Choose the best answer.

      The government has introduced a new ________ campaign in an attempt to reduce the number of road accidents.

      • A.

        road user

      • B.

        road safety

      • C.

        train tickets

      • D.

        traffic jams

      Đáp án : B

      Phương pháp giải :

      - Dịch nghĩa câu đề bài để hiểu được ngữ cảnh của câu.- Dịch nghĩa các đáp án và lần lượt điền các đáp án vào chỗ trống để chọn được đáp án phù hợp nhất tạo thành câu có nghĩa.

      The government has introduced a new _______ campaign in an attempt to reduce the number of road accidents.

      (Chính phủ đã giới thiệu một chiến dịch _________ bộ mới trong nỗ lực giảm số vụ tai nạn đường bộ.)

      Lời giải chi tiết :

      road user: người đi đường

      road safety: an toàn đường bộ

      train tickets: vé tàu

      traffic jams: ùn tắc giao thông

      => The government has introduced a new road safety campaign in an attempt to reduce the number of road accidents.

      (Chính phủ đã giới thiệu một chiến dịch an toàn đường bộ mới trong nỗ lực giảm số vụ tai nạn đường bộ.)

      Câu 2 :

      Choose the best answer.

      A _______ is an official document that shows you are able to drive.

      • A.

        safety helmet

      • B.

        speed limit

      • C.

        driving license

      • D.

        transport

      Đáp án : C

      Phương pháp giải :

      - Dịch nghĩa câu đề bài để hiểu được ngữ cảnh của câu.- Dịch nghĩa các đáp án và lần lượt điền các đáp án vào chỗ trống để chọn được đáp án phù hợp nhất tạo thành câu có nghĩa.

      _______ is an official document that shows you are able to drive.

      (_____ là một tài liệu chính thức cho thấy bạn có thể lái xe.)

      Lời giải chi tiết :

      safety helmet: mũ bảo hiểm an toàn

      speed limit: tốc độ cho phép

      driving license: bằng lái xe

      transport: phương tiện vận chuyển

      => A driving license is an official document that shows you are able to drive.

      (Giấy phép lái xe là một tài liệu chính thức cho thấy bạn có thể lái xe.)

      Câu 3 :

      Choose the best answer.

      Cyclists and motorists have to wear a _________ when they ride a motorbike.

      • A.

        cap

      • B.

        mask

      • C.

        helmet

      • D.

        hard hat

      Đáp án : C

      Phương pháp giải :

      cap: mũ lưỡi trai

      mask: mặt nạ

      helmet: mũ bảo hiểm

      hard hat: mũ cứng 

      Lời giải chi tiết :

      cap: mũ lưỡi trai

      mask: mặt nạ/ khẩu trang

      helmet: mũ bảo hiểm

      hard hat: mũ cứng 

      => Cyclists and motorists have to wear a helmet when they ride a motorbike.

      (Người đi xe đạp và người lái xe máy phải đội mũ bảo hiểm khi đi xe máy.)

      Câu 4 :

      Choose the best answer.

      Drivers have to _______ their seatbelt whenever they drive.

      • A.

        tie

      • B.

        fasten

      • C.

        put on

      • D.

        put

      Đáp án : B

      Phương pháp giải :

      tie (v): thắt lại

      fasten (v): buộc, cài lại

      put on: đặt lên

      put: đặt

      Lời giải chi tiết :

      tie (v): thắt lại

      fasten (v): buộc, cài lại

      put on: đặt lên

      put: đặt

      Cụm từ: fasten the seatbell (thắt dây an toàn)

      => Drivers have to fasten their seatbelt whenever they drive.

      Tạm dịch: Lái xe phải thắt dây an toàn bất cứ khi nào họ lái xe.

      Câu 5 :

      Choose the best answer.

      Public _______ in this city is quite good, and it’s not expensive.

      • A.

        vehicle

      • B.

        travel

      • C.

        transport

      • D.

        journey

      Đáp án : C

      Phương pháp giải :

      vehicle: phương tiện

      travel: đi lại

      transport: vận chuyển

      journey: cuộc hành trình

      Lời giải chi tiết :

      vehicle: phương tiện

      travel: đi lại

      transport: vận chuyển

      journey: cuộc hành trình

      Cụm từ: public transport (phương tiện giao thông công cộng)

      => Public transport in this city is quite good, and it’s not expensive.

      (Phương tiện giao thông công cộng ở thành phố này khá tốt, và nó không đắt.)

      Câu 6 :

      Choose the best answer.

      At the Southest region there are many rivers and canals. So children have to go to school by ____.

      • A.

        boat

      • B.

        bus

      • C.

        train

      • D.

        car

      Đáp án : A

      Phương pháp giải :

      - Dịch nghĩa câu đề bài để hiểu được ngữ cảnh của câu.- Dịch nghĩa các đáp án và lần lượt điền các đáp án vào chỗ trống để chọn được đáp án phù hợp nhất tạo thành câu có nghĩa.

      At the Southeast region there are many rivers and canals. So children have to go to school by _______.

      (Ở khu vực Đông Nam có nhiều sông, kênh. Thế là trẻ phải đi học bằng ______.)

      Lời giải chi tiết :

      boat: thuyền

      bus: xe buýt

      train: tàu

      car: ô tô

      => At the Southeast region there are many rivers and canals. So children have to go to school by boat.

      (Ở khu vực Đông Nam có nhiều sông, kênh. Thế là trẻ phải đi học bằng thuyền.)

      Câu 7 :

      Choose the best answer.

      I love travelling by ________ because I can see the whole city from above the sky.

      • A.

        bus

      • B.

        boat

      • C.

        train

      • D.

        airplane

      Đáp án : D

      Phương pháp giải :

      bus: xe buýt

      boat: thuyền

      train: tàu

      airplane: máy bay 

      Lời giải chi tiết :

      bus: xe buýt

      boat: thuyền

      train: tàu

      airplane: máy bay 

      => I love travelling by airplane because I can see the whole city from above the sky.

      Tạm dịch: Tôi thích đi du lịch bằng máy bay vì tôi có thể nhìn toàn cảnh thành phố từ trên trời.

      Câu 8 :

      Choose the best answer.

      Why didn’t you ______ the bus I told you? – Because I changed my route.

      • A.

        catch

      • B.

        get

      • C.

        give

      • D.

        go

      Đáp án : A

      Phương pháp giải :

      Cụm từ: catch the bus (bắt xe buýt)

      Lời giải chi tiết :

      catch: bắt

      get: lấy

      give: đưa

      go: đi

      Cụm từ: catch the bus (bắt chuyến xe buýt)

      => Why didn’t you catch the bus I told you? – Because I changed my route.

      Tạm dịch: Tại sao bạn không bắt chuyến xe buýt tôi bảo bạn? - Vì tôi đã thay đổi lộ trình.

      Câu 9 :

      Choose the best answer.

      The city’s brand new railway ______ is located directly in front of the bus station to make travel very easy.

      • A.

        station

      • B.

        spot

      • C.

        plot

      • D.

        stage

      Đáp án : A

      Phương pháp giải :

      station: trạm

      spot: nơi

      plot: cốt truyện

      stage: sân khấu

      Lời giải chi tiết :

      station: trạm

      spot: nơi

      plot: cốt truyện

      stage: sân khấu

      Cụm từ: railway station (nhà ga)

      => The city’s brand new railway station is located directly in front of the bus station to make travel very easy.

      (Nhà ga hoàn toàn mới của thành phố được đặt ngay trước trạm xe buýt khiến việc đi lại trở nên rất dễ dàng.)

      Câu 10 :

      Choose the best answer.

      Don’t be surprised if you get stuck in a traffic _______ in the morning when you stay in Ho Chi Minh City.

      • A.

        warden

      • B.

        light

      • C.

        jam

      • D.

        circle

      Đáp án : C

      Phương pháp giải :

      warden: canh giữ

      light: ánh sáng

      jam: ùn tắc

      circle: vòng tròn 

      Lời giải chi tiết :

      warden: canh giữ

      light: ánh sáng

      jam: ùn tắc

      circle: vòng tròn 

      Cụm từ: traffic jam (ùn tắc)

      => Don’t be surprised if you get stuck in a traffic jam in the morning when you stay in Ho Chi Minh City.

      Tạm dịch: Đừng ngạc nhiên nếu bạn bị kẹt xe vào buổi sáng khi bạn ở thành phố Hồ Chí Minh.

      Câu 11 :

      Choose the best answer.

      Because my school is close to my house, I go to school on ______.

      • A.

        foot

      • B.

        bike

      • C.

        car

      • D.

        bus

      Đáp án : A

      Phương pháp giải :

      Ta có: by+phương tiện (đi/di chuyển bằng phương tiện gì), on foot (đi bộ)

      Lời giải chi tiết :

      foot: bàn chân

      bike: xe đạp

      car: xe con

      bus: xe buýt

      Ta có: by+phương tiện (đi/di chuyển bằng phương tiện gì), on foot (đi bộ)

      => Because my school is close to my house, I go to school on foot.

      Tạm dịch: Vì trường tôi ở gần nhà, tôi đi bằng chân đến trường .

      Câu 12 :

      Choose the best answer.

      I used to go to school _________.

      • A.

        with bike

      • B.

        by foot

      • C.

        in car

      • D.

        by bus

      Đáp án : D

      Phương pháp giải :

      Ta có: by + phương tiện (đi/di chuyển bằng phương tiện gì), on foot (đi bộ)

      Lời giải chi tiết :

      foot: bàn chân

      bike: xe đạp

      car: xe con

      bus: xe buýt

      Ta có: by + phương tiện (đi/di chuyển bằng phương tiện gì), on foot (đi bộ)

      => Ta chọn D (by bus, bằng xe buýt)

      => I used to go to school by bus

      Tạm dịch: Tôi từng đi học bằng xe buýt

      Câu 13 :

      Put the activities into the correct column.

      bicycle

      helicopter

      van

      coach

      plane

      Road
      Air
      Đáp án
      Road

      bicycle

      van

      coach

      Air

      helicopter

      plane

      Lời giải chi tiết :

      Bicycle: xe đạp

      Van: xe tải

      Coach: xe đường dài

      Helicopter: trực thăng

      Plane: máy bay

      Câu 14 :

      Put the means of transport into the correct column.

      motorbike

      boat

      ship

      underground

      kayak

      train

      Road
      Sea
      Đáp án
      Road

      motorbike

      underground

      train

      Sea

      boat

      ship

      kayak

      Lời giải chi tiết :

      - Road: (đường bộ)

      Motorbike: xe máy (n)

      Underground: tàu ngầm (n)

      Train: tàu hỏa (n)

      - Sea (đường thủy)

      Boat: tàu (n)

      Ship: thuyền(n)

      Kayak: xuồng (n)

      Câu 15 :

      Match the word with a suitable picture.

      Trắc nghiệm Từ vựng Unit 7 Tiếng Anh 7 Global Success 0 1

      Trắc nghiệm Từ vựng Unit 7 Tiếng Anh 7 Global Success 0 2

      Trắc nghiệm Từ vựng Unit 7 Tiếng Anh 7 Global Success 0 3

      Trắc nghiệm Từ vựng Unit 7 Tiếng Anh 7 Global Success 0 4

      truck

      bus

      bicycle

      taxi

      Đáp án

      Trắc nghiệm Từ vựng Unit 7 Tiếng Anh 7 Global Success 0 5

      truck

      Trắc nghiệm Từ vựng Unit 7 Tiếng Anh 7 Global Success 0 6

      bicycle

      Trắc nghiệm Từ vựng Unit 7 Tiếng Anh 7 Global Success 0 7

      taxi

      Trắc nghiệm Từ vựng Unit 7 Tiếng Anh 7 Global Success 0 8

      bus

      Lời giải chi tiết :

      truck (n): xe tải 

      bus (n): xe buýt 

      bicycle (n): xe đạp

      taxi (n): xe taxi 

      Câu 16 :

      Match the description with a suitable picture.

      Trắc nghiệm Từ vựng Unit 7 Tiếng Anh 7 Global Success 0 9

      Trắc nghiệm Từ vựng Unit 7 Tiếng Anh 7 Global Success 0 10

      Trắc nghiệm Từ vựng Unit 7 Tiếng Anh 7 Global Success 0 11

      Trắc nghiệm Từ vựng Unit 7 Tiếng Anh 7 Global Success 0 12

      When you see this sign, you can ride a bicycle here.

      When you see this sign, you must not park here.

      This sign tells you that there is a hospital ahead.

      When you see this sign, you can either turn left or go ahead.

      Đáp án

      Trắc nghiệm Từ vựng Unit 7 Tiếng Anh 7 Global Success 0 13

      This sign tells you that there is a hospital ahead.

      Trắc nghiệm Từ vựng Unit 7 Tiếng Anh 7 Global Success 0 14

      When you see this sign, you can either turn left or go ahead.

      Trắc nghiệm Từ vựng Unit 7 Tiếng Anh 7 Global Success 0 15

      When you see this sign, you can ride a bicycle here.

      Trắc nghiệm Từ vựng Unit 7 Tiếng Anh 7 Global Success 0 16

      When you see this sign, you must not park here.

      Lời giải chi tiết :

      Giải thích:

      1. Khi bạn nhìn thấy tấm biển này, bạn có thể lái xe đạp ở đây.

      2. Khi bạn nhìn thấy tấm biển này, bạn không được đỗ xe ở đây.

      3. Tấm biển này thông báo rằng ở phía trước có một bệnh viện.

      4. Khi bạn nhìn thấy tấm biển này, bạn không thể rẽ trái hoặc đi thẳng

      Câu 17 :

      Trắc nghiệm Từ vựng Unit 7 Tiếng Anh 7 Global Success 0 17

      What does the sign mean?

      A. Cars and buses can pass.

      B. Cars cannot be sold here.

      C.Cars are not allowed.

      Đáp án

      C.Cars are not allowed.

      Lời giải chi tiết :

      Tạm dịch các đáp án:

      A. Xe hơi và xe buýt có thể bán lại

      B. Xe hơi không được buôn bán ở đây

      C. Cấm xe hơi

      Đáp án C

      Câu 18 :

      Choose the best answer.

      Trắc nghiệm Từ vựng Unit 7 Tiếng Anh 7 Global Success 0 18

      A.You can’t use your camera here.

      B. Cameras are used here.

      C.Cameras are sold ahead.

      Đáp án

      B. Cameras are used here.

      Lời giải chi tiết :

      Tạm dịch các đáp án:

      A. Không sử dụng máy ảnh

      B. Có camera ở đây

      C. Máy ảnh được bán ở phía trước

      Đáp án B.

      Câu 19 :

      Choose the best answer.

      Trắc nghiệm Từ vựng Unit 7 Tiếng Anh 7 Global Success 0 19

      A. There are wild animals ahead.

      B. There are cattle ahead.

      C. You can buy cattle meat here. 

      Đáp án

      B. There are cattle ahead.

      Lời giải chi tiết :

      Tạm dịch các đáp án:

      A.Động vật hoang dã ở phía trước

      B.Gia súc ở phía trước

      C.Bạn có thể mua thịt các loại gia súc ở đây

      Đáp án B

      Câu 20 :

      Choose the best answer.

      Trắc nghiệm Từ vựng Unit 7 Tiếng Anh 7 Global Success 0 20

      A. Be careful. Road works ahead.

      B. Watch out! There are workers.

      C. Look out for working children.

      Đáp án

      A. Be careful. Road works ahead.

      Lời giải chi tiết :

      Tạm dịch các đáp án:

      A. Coi chừng! Công trình ở phía trước

      B. Cẩn thận! Có những người công nhân

      C. Cẩn thận với những đứa trẻ đang làm việc

      Đáp án A

      Câu 21 :

      Choose the best answer.

      Trắc nghiệm Từ vựng Unit 7 Tiếng Anh 7 Global Success 0 21

      A. For tourists only.

      B. Tourist information available. 

      C. Information about tourists.

      Đáp án

      B. Tourist information available. 

      Lời giải chi tiết :

      Tạm dịch các đáp án:

      A. Chỉ dành cho khách du lịch

      B. Thông tin hỗ trợ du khách hiện có hiệu lực

      C. Thông tin về khách du lịch

      Đáp án B

      Câu 22 :

      What does the sign mean?

      Trắc nghiệm Từ vựng Unit 7 Tiếng Anh 7 Global Success 0 22

      A. You can reduce your speed.

      B. You have to go fast.

      C. You must drive slowly.

      Đáp án

      C. You must drive slowly.

      Lời giải chi tiết :

      Tạm dịch các đáp án:

      A. Bạn có thể giảm tốc độ

      B. Bạn phải đi nhanh

      C. Bạn phải lái xe chậm lại.

      Câu 23 :

      Choose the best answer.

      Drivers should give a _______ before turnning left if you don’t want to pay a fine.

      • A.

        light

      • B.

        sign

      • C.

        hand

      • D.

        signal

      Đáp án : D

      Phương pháp giải :

      - Dịch nghĩa câu đề bài để hiểu được ngữ cảnh của câu.- Dịch nghĩa các đáp án và lần lượt điền các đáp án vào chỗ trống để chọn được đáp án phù hợp nhất tạo thành câu có nghĩa.

      Drivers should give a _____ before tunning left if you don’t want to pay a fine.

      (Các tài xế nên đưa ra ______ trước khi rẽ trái nếu không muốn trả tiền phạt.)

      Lời giải chi tiết :

      light (n): ánh sáng

      sign (n): ra dấu

      hand (n): tay

      signal (n): kí hiệu

      => Drivers should give asignal before tunning left if you don’t want to pay a fine.

      (Các tài xế nên đưa ra tín hiệu trước khi rẽ trái nếu không muốn trả tiền phạt.)

      Câu 24 :

      Choose the best answer.

      People have to follow the traffic _____ on public streets.

      • A.

        regulations

      • B.

        regulars

      • C.

        definitions

      • D.

        conditions

      Đáp án : A

      Phương pháp giải :

      regulations: quy định 

      regulars: nhân viên chính thức

      definitions: định nghĩa

      conditions: điều kiện

      Lời giải chi tiết :

      regulations (n): quy định 

      regulars (n): nhân viên chính thức

      definitions (n): định nghĩa

      conditions (n): điều kiện

       => People have to follow the traffic regulations on public streets.

      (Người dân phải tuân theo quy định giao thông trên đường phố công cộng.)

      Câu 25 :

      Choose the best answer.

      The child needs to _______ a helmet when riding with you.

      • A.

        wear

      • B.

        put

      • C.

        bring

      • D.

        pick

      Đáp án : A

      Phương pháp giải :

      wear: mặc, đeo, đội

      put: để

      bring: mang

      pick: đặt

      Lời giải chi tiết :

      wear: mặc, đeo, đội

      put: để

      bring: mang

      pick: đặt

      Cụm từ: need to + V_infi (cần làm gì)

      => The child needs to wear a helmet when riding with you.

      Tạm dịch: Trẻ cần đội mũ bảo hiểm khi đi cùng bạn.

      Câu 26 :

      Choose the best answer.

      _______ is an area of road marked with broad black and white lines where vehicles must stop for people to walk across.

      • A.

        Traffic lights

      • B.

        Zebra crossing

      • C.

        No cycling

      • D.

        Bus station

      Đáp án : B

      Phương pháp giải :

      Traffic lights: đèn giao thông

      Zebra crossing: vạch qua đường

      No cycling: không đạp xe

      Bus station: trạm xe buýt

      Lời giải chi tiết :

      Traffic lights: đèn giao thông

      Zebra crossing: vạch qua đường

      No cycling: không đạp xe

      Bus station: trạm xe buýt

      => Zebra crossing is an area of road marked with broad black and white lines where vehicles must stop for people to walk across.

      Tạm dịch: Vạch qua đường là một khu vực đường được đánh dấu bằng các vạch đen trắng rộng, nơi các phương tiện phải dừng lại để mọi người đi bộ qua đường.

      Câu 27 :

      Choose the best answer.

      People need to be aware that the _______ limit must be obeyed on that route.

      • A.

        speedy

      • B.

        speeding

      • C.

        speediness

      • D.

        speed

      Đáp án : D

      Phương pháp giải :

      Cụm từ: speed limit (giới hạn tốc độ)

      Lời giải chi tiết :

      speedy: nhanh chóng

      speeding: sự chạy nhanh

      speediness: tốc độ 

      Cụm từ: speed limit (giới hạn tốc độ), sau mạo từ “the” phải là một danh từ

      speed: vận tốc => People need to be aware that the speed limit must be obeyed on that route.

      Tạm dịch: Mọi người cần lưu ý rằng giới hạn tốc độ phải được tuân theo trên tuyến đường đó.

      Câu 28 :

      Choose the best answer.

      We should wait for the traffic lights _____ before we cross the street.

      • A.

        turn yellow

      • B.

        turn green

      • C.

        to turn yellow 

      • D.

        to turn green

      Đáp án : D

      Phương pháp giải :

      turn yellow: chuyển vàng

      turn green: chuyển xanh

      Lời giải chi tiết :

      turn yellow: chuyển vàng

      turn green: chuyển xanh

      Cụm từ: wait for sth to V: chờ cái gì làm ....

      => We should wait for the traffic lights to turn green before we cross the street.

      Tạm dịch: Chúng ta nên đợi đèn giao thông chuyển sang màu xanh trước khi băng qua đường.

      Câu 29 :

      Choose the best answer.

      All of us have to obey ______ strictly.

      • A.

        traffic

      • B.

        traffic rules

      • C.

        traffic jams

      • D.

        regular

      Đáp án : B

      Phương pháp giải :

      traffic: giao thông

      traffic rules: luật giao thông

      traffic jams: tắc đường

      regular: có qui tắc

      Lời giải chi tiết :

      traffic: giao thông

      traffic rules: luật giao thông

      traffic jams: tắc đường

      regular: có qui tắc

      => All of us have to obey traffic rules strictly.

      Tạm dịch: Tất cả chúng ta phải tuân thủ nghiêm ngặt qui tắc giao thông.

      Câu 30 :

      Choose the best answer.

      She forgot to give a ______ before she turned left and got a ticket.

      • A.

        hand

      • B.

        signal

      • C.

        sign

      • D.

        light

      Đáp án : B

      Phương pháp giải :

      hand: bàn tay

      signal: tín hiệu

      sign: ra dấu, đánh dấu

      light: ánh sáng

      Lời giải chi tiết :

      hand: bàn tay

      signal: tín hiệu

      sign: ra dấu, đánh dấu

      light: ánh sáng

      => She forgot to give a signal before she turned left and got a ticket.

      (Cô quên không đưa ra tín hiệu trước khi rẽ trái và bị phạt.)

      Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!

      VỀ TUSACH.VN