Choose the best answer.
Hoa likes music. She often ______ to music in late evenings.
listen
listening
listens
to listen
Choose the best answer.
My sister is very keen on swimming, and she goes swimming three _____ a week.
time
a time
times
timings
Choose the best answer.
My dad often _____ up late on Saturday mornings.
got
will get
is getting
gets
Choose the best answer.
________ any other languages apart from English?
Are you speaking
Will you speak
Do you speak
Shall you speak
Choose the best answer.
Doing morning exercise everyday is good ____ your health.
on
for
to
at
Choose the correct use of present simple.
We go to school every day.
a daily routine
a schedule
Choose the best answer.
Hoa likes music. She often ______ to music in late evenings.
listen
listening
listens
to listen
Đáp án : C
often (adv): thường => dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn
Chủ ngữ số ít (Hoa) => động từ thêm –s/es
=> Hoa likes music. She often listens to music in late evenings.
Tạm dịch: Hoa thích âm nhạc. Cô thường nghe nhạc vào buổi tối muộn.
Choose the best answer.
My sister is very keen on swimming, and she goes swimming three _____ a week.
time
a time
times
timings
Đáp án : C
Sau three (3) là danh từ đếm được số nhiều => 3 times (3 lần), chú ý nếu time có nghĩa thời gian thì không đếm được và không thêm –s
=> My sister is very keen on swimming, and she goes swimming three times a week.
(Chị tôi rất thích bơi, và chị ấy đi bơi ba lần một tuần.)
Choose the best answer.
My dad often _____ up late on Saturday mornings.
got
will get
is getting
gets
Đáp án : D
Often (thường) là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn => loại A (quá khứ đơn), loại B (tương lai dơn) và loại C (hiện tại tiếp diễn)
=> My dad often gets up late on Saturday mornings.
Tạm dịch: Bố tôi thường thức dậy muộn vào sáng thứ bảy.
Choose the best answer.
________ any other languages apart from English?
Are you speaking
Will you speak
Do you speak
Shall you speak
Đáp án : C
Câu hỏi về năng lực, khả năng => sử dụng thì hiện tại đơn, cụm từ apart from (ngoại trừ)
=> Do you speak any other languages apart from English?
Tạm dịch: Bạn có nói ngôn ngữ nào khác ngoài tiếng Anh không?
Choose the best answer.
Doing morning exercise everyday is good ____ your health.
on
for
to
at
Đáp án : B
good for sth (tốt cho gì)
Good at sth (giỏi về thứ gì)
Cụm từ: good for st (tốt cho gì)
Good at (giỏi về thứ gì)
=> Doing morning exercise everyday is good for your health.
Tạm dịch: Tập thể dục buổi sáng hàng ngày rất tốt cho sức khỏe của bạn.
Choose the correct use of present simple.
We go to school every day.
a daily routine
a schedule
a daily routine
Cách sử dụng thì hiện tại đơn
We go to school every day.
(Tôi đi học mỗi ngày.)
a daily routine(hoạt động thường nhật)
a schedule (lịch trình)
Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!
Sách kỹ năng sống, Sách nuôi dạy con, Sách tiểu sử hồi ký, Sách nữ công gia chánh, Sách học tiếng hàn, Sách thiếu nhi, tài liệu học tập