1. Trang Chủ
  2. Tài Liệu Học Tập
  3. Trắc nghiệm Từ vựng Unit 11 Tiếng Anh 7 Global Success

Trắc nghiệm Từ vựng Unit 11 Tiếng Anh 7 Global Success

Đề bài

    Câu 1 :

    Choose the best answer.

    People won’t use flying cars __________the year 2100.

    • A.

      before

    • B.

      after

    • C.

      during

    • D.

      until

    Câu 2 :

    Choose the best answer

    The city is facing serious ________issues.

    • A.

      pollution

    • B.

      polluted

    • C.

      pollute

    • D.

      pollutants

    Câu 3 :

    Choose the best answer

    Urban transport pods is believed to travel __________around 30kph.

    • A.

      with

    • B.

      at

    • C.

      in

    • D.

      on

    Câu 4 :

    Choose the best answer.

    We will use more _________energy in the future.

    • A.

      solar

    • B.

      sunny

    • C.

      sun

    • D.

      sunlight

    Câu 5 :

    Choose the best answer.

    A jet pack doesn’t ________a lot of space.

    • A.

      have

    • B.

      bring

    • C.

      take

    • D.

      occur

    Câu 6 :

    Choose the best answer.

    Which ________of transport do you think will be used in the future?

    • A.

      mean

    • B.

      meaning

    • C.

      meanings

    • D.

      means

    Câu 7 :

    Choose the best answer

    We are looking for types of vehicles that help us to avoid ___________.

    • A.

      traffic

    • B.

      traffic jam

    • C.

      rush hours

    • D.

      walking

    Câu 8 :

    Choose the best answer.

    The Segway, which is a ______vehicle, will be a success.

    • A.

      two-wheels

    • B.

       two wheels

    • C.

       two wheel

    • D.

      two-wheeled

    Câu 9 :

    Choose the best answer

    I think we _________have electric taxis very soon.

    • A.

      could

    • B.

      must

    • C.

      will

    • D.

      would

    Câu 10 :

    Choose the best answer

    With teleportation, you disappear at a place, and then __________in another place seconds later.

    • A.

      appears

    • B.

      appeared

    • C.

      reappear

    • D.

      reappears

    Câu 11 :

    Choose the best answer

    Every day over 1,000 new cars add to the city and the city of over 20 million people is getting more and more _________.

    • A.

      expensive

    • B.

      famous

    • C.

      difficult

    • D.

      gridlocked

    Câu 12 :

    Choose the best answer

    My brother and I often come to school _________foot.

    • A.

      at

    • B.

      in

    • C.

      by

    • D.

      on

    Câu 13 :

    Choose the best answer.

    Skycycling tubes will be easy ____________.

    • A.

      drive

    • B.

      to drive

    • C.

      ride

    • D.

      to ride

    Câu 14 :

    Choose the best answer.

    We try to make the future green by using vehicles or kinds of energy that are ___________.

    • A.

      environmentally friendly

    • B.

      environment friendly

    • C.

      environmentally friendship

    • D.

      environmental friendly

    Câu 15 :

    Choose the best answer

    It will be __________to ride a jet pack in bad weather because it doesn’t have a roof.

    • A.

      enjoyable

    • B.

      pleasant

    • C.

      unpleasant

    • D.

      comfortable

    Câu 16 :

    Choose the best answer.

    A sky safety system can help cars to ________ traffic jams and crashes.

    • A.

      prevent

    • B.

      have

    • C.

      use

    • D.

      take

    Câu 17 :

    Fill in the blanks with suitable word forms.

    My big brother rode his bike

    and had an accident. (care)

    Câu 18 :

    Fill in the blanks with suitable word forms.

    We couldn‘t see the airplane because it

    behind the cloud. (appear)

    Câu 19 :

    Fill in the blanks with suitable word forms.

    If it doesn‘t rain soon, there‘ll be a great

    of water. (short)

    Câu 20 :

    Fill in the blanks with suitable word forms.

    I don‘t think it will come true soon; however, your idea is really

    .(imagine)

    Câu 21 :

    Fill in the blanks with suitable word forms.

    Thomas Edison is one of the greatest

    in history. (invent)

    Câu 22 :

    Fill in the blanks with suitable word forms.

    The hover scooter is our new (create)

    Câu 23 :

    Fill in the blanks with suitable word forms.

    John likes traveling by bicycle, but it is

    in bad weather. (please)

    Lời giải và đáp án

      Câu 1 :

      Choose the best answer.

      People won’t use flying cars __________the year 2100.

      • A.

        before

      • B.

        after

      • C.

        during

      • D.

        until

      Đáp án : D

      Phương pháp giải :

      Kiến thức:Giới từ

      Lời giải chi tiết :

      before: trước

      after: sau

      during: trong suốt

      until: cho đến khi, cho đến tận

      Dấu hiệu: won’t use (thì tương lai đơn => sử dụng trạng từ thời gian tương lai: until + năm tương lai

      => People won’t use flying cars until the year 2100.

      (Mọi người sẽ không sử dụng ô tô bay cho đến năm 2100.)

      Câu 2 :

      Choose the best answer

      The city is facing serious ________issues.

      • A.

        pollution

      • B.

        polluted

      • C.

        pollute

      • D.

        pollutants

      Đáp án : A

      Phương pháp giải :

      Kiến thức: Từ vựng

      Lời giải chi tiết :

      pollution (n): sự ô nhiễm

      polluted (adj): bị ô nhiễm

      pollute (v): làm ô nhiễm

      pollutant (n): tác nhân ô nhiễm

      Trước danh từ "issues" có thể là một tính từ hoặc danh từ để tao thành cụm danh từ.

      Ta có: pollution issues (vấn đề ô nhiễm môi trường)

      => The city is facing serious pollution issues.

      Tạm dịch: Thành phố đang phải đối mặt với các vấn đề ô nhiễm nghiêm trọng.

      Câu 3 :

      Choose the best answer

      Urban transport pods is believed to travel __________around 30kph.

      • A.

        with

      • B.

        at

      • C.

        in

      • D.

        on

      Đáp án : B

      Phương pháp giải :

      Kiến thức: Giới từ

      Lời giải chi tiết :

      travel/ go/ run… at + tốc độ: di chuyển ở vận tốc…

      => Urban transport pods is believed to travel at around 30kph.

      Tạm dịch: Các phương tiện giao thông đô thị được cho là di chuyển với tốc độ khoảng 30 km/h.

      Câu 4 :

      Choose the best answer.

      We will use more _________energy in the future.

      • A.

        solar

      • B.

        sunny

      • C.

        sun

      • D.

        sunlight

      Đáp án : A

      Phương pháp giải :

      Kiến thức: Từ loại

      Lời giải chi tiết :

      solar (adj): thuộc về mặt trời

      sunny (adj): có nắng

      sun (n): mặt trời

      sunlight (n): ánh nắng

      Vị trí cần điền là một tính từ vì phía sau đó là một danh từ (energy) => loại C, D

      Ta có: solar energy (n) năng lượng mặt trời

      => We will use more solar energy in the future.

      (Chúng ta sẽ sử dụng năng lượng mặt trời trong tương lai.)

      Câu 5 :

      Choose the best answer.

      A jet pack doesn’t ________a lot of space.

      • A.

        have

      • B.

        bring

      • C.

        take

      • D.

        occur

      Đáp án : A

      Phương pháp giải :

      Kiến thức: từ vựng

      Lời giải chi tiết :

      have (v):

      bring (v): mang

      take (v): lấy

      occur (v): xảy ra

      => A jet pack doesn’t have a lot of space.

      (Một buồng máy bay phản lực không nhiều không gian.)

      Câu 6 :

      Choose the best answer.

      Which ________of transport do you think will be used in the future?

      • A.

        mean

      • B.

        meaning

      • C.

        meanings

      • D.

        means

      Đáp án : D

      Phương pháp giải :

      Kiến thức: Từ vựng

      Lời giải chi tiết :

      mean (v): có nghĩa, nghĩa là

      meaning (n): nghĩa, ý nghĩa

      means (n): phương tiện, phương thức

      Ta có cụm từ means of transport(phương tiện giao thông)

      => Which means of transport do you think will be used in the future?

      (Bạn nghĩ phương tiện giao thông nào sẽ được sử dụng trong tương lai?)

      Câu 7 :

      Choose the best answer

      We are looking for types of vehicles that help us to avoid ___________.

      • A.

        traffic

      • B.

        traffic jam

      • C.

        rush hours

      • D.

        walking

      Đáp án : B

      Phương pháp giải :

      Kiến thức: từ vựng

      Lời giải chi tiết :

      traffic: giao thông

      traffic jam (n) tắc nghẽn giao thông

      rush hours (n) giờ cao điểm

      walking (n) sự đi bộ

      Dựa vào ngữ cảnh câu, ta thấy đáp án B là phù hợp nhất

      => We are looking for types of vehicles that help us to avoid traffic jam.

      Tạm dịch: Chúng tôi đang tìm kiếm các loại phương tiện giúp chúng tôi tránh bị kẹt xe.

      Câu 8 :

      Choose the best answer.

      The Segway, which is a ______vehicle, will be a success.

      • A.

        two-wheels

      • B.

         two wheels

      • C.

         two wheel

      • D.

        two-wheeled

      Đáp án : D

      Phương pháp giải :

      Kiến thức: Từ vựng

      Lời giải chi tiết :

      Ta có tính từ ghép được tạo bởi số đếm và danh từ đuôi -ed

      Cấu trúc: adj = số đếm-Ned

      => two – wheeled vehicle: phương tiện 2 bánh

      => The Segway, which is a two – wheeled vehicle, will be a success.

      (Segway, một chiếc xe hai bánh, sẽ là một thành công.)

      Câu 9 :

      Choose the best answer

      I think we _________have electric taxis very soon.

      • A.

        could

      • B.

        must

      • C.

        will

      • D.

        would

      Đáp án : C

      Phương pháp giải :

      Kiến thức: Modal Verb

      Lời giải chi tiết :

      could : có thể (dùng trong quá khứ)

      must : phải

      will: sẽ

      would: sẽ (dùng trong quá khứ)

      Dấu hiệu nhận biết : soon (sắp tới) => sử dụng thì tương lai đơn

      Cấu trúc: S + will + V nguyên thể

      => I think we will have electric taxis very soon.

      Tạm dịch: Tôi nghĩ chúng ta sẽ sớm có taxi điện

      Câu 10 :

      Choose the best answer

      With teleportation, you disappear at a place, and then __________in another place seconds later.

      • A.

        appears

      • B.

        appeared

      • C.

        reappear

      • D.

        reappears

      Đáp án : C

      Phương pháp giải :

      Kiến thức: thì hiện tại đơn

      Lời giải chi tiết :

      Ta thấy mệnh đề trước (you disappear at a place) ở thì hiện tại đơn nên mệnh đề liên tiếp phía sau cũng phải chia ở thì hiện tại đơn.

      Cấu trúc: S + V(s,es)

      Do chủ ngữ là you nên động từ giữ nguyên thể => loại A, B, D

      => With teleportation, you disappear at a place, and then reappear in another place seconds later.

      (Với dịch chuyển tức thời, bạn biến mất ở một nơi, và sau đó xuất hiện lại ở một nơi khác vài giây sau đó.)

      Câu 11 :

      Choose the best answer

      Every day over 1,000 new cars add to the city and the city of over 20 million people is getting more and more _________.

      • A.

        expensive

      • B.

        famous

      • C.

        difficult

      • D.

        gridlocked

      Đáp án : D

      Phương pháp giải :

      Kiến thức: Từ vựng

      Lời giải chi tiết :

      expensive (adj): đắt, đắt đỏ

      famous (adj): nổi tiếng

      difficult (adj): khó

      gridlocked (adj): tắc nghẽn

      => Every day over 1,000 new cars add to the city and the city of over 20 million people is getting more and more gridlocked.

      (Mỗi ngày có hơn 1.000 xe hơi mới được bổ sung vào thành phố và thành phố hơn 20 triệu dân ngày càng trở nên tắc nghẽn hơn.)

      Câu 12 :

      Choose the best answer

      My brother and I often come to school _________foot.

      • A.

        at

      • B.

        in

      • C.

        by

      • D.

        on

      Đáp án : D

      Phương pháp giải :

      Kiến thức: Giới từ

      Lời giải chi tiết :

      go/ come on foot: đi bộ = walk

      => My brother and I often come to school on foot.

      Tạm dịch: Tôi và anh trai thường đi bộ đến trường.

      Câu 13 :

      Choose the best answer.

      Skycycling tubes will be easy ____________.

      • A.

        drive

      • B.

        to drive

      • C.

        ride

      • D.

        to ride

      Đáp án : D

      Phương pháp giải :

      Kiến thức: từ vựng

      Lời giải chi tiết :

      Ta có: S + be + easy + to V: thật… để làm gì

      => loại A, C

      Động từ “drive” (lái) dùng cho phương tiện 4 bánh trở lên (VD: ô tô, xe bus)

      Động từ “ride” (lái) dùng cho phương tiện 2 bánh/ động vật (VD: xe đạp, ngựa)

      Skycycling tubes: ống đạp trên không => sử dụng động từ “ride”

      => Skycycling tubes will be easy to ride.

      (Ống đạp trên không sẽ dễ dàng để điều khiển.)

      Câu 14 :

      Choose the best answer.

      We try to make the future green by using vehicles or kinds of energy that are ___________.

      • A.

        environmentally friendly

      • B.

        environment friendly

      • C.

        environmentally friendship

      • D.

        environmental friendly

      Đáp án : A

      Phương pháp giải :

      Kiến thức: Từ loai

      Lời giải chi tiết :

      environmentally (adv): thuộc về môi trường

      environment (n): môi trường

      friendly (adj): thân thiện

      friendship (n): tình bạn

      Ta có trật từ ngữ pháp adv- adj đứng liền nhau => environmentally friendly: thân thiện môi trường

      => We try to make the future green by using vehicles or kinds of energy that are environmentally friendly.

      (Chúng tôi cố gắng làm cho tương lai xanh bằng cách sử dụng các phương tiện hoặc các loại năng lượng thân thiện với môi trường.)

      Câu 15 :

      Choose the best answer

      It will be __________to ride a jet pack in bad weather because it doesn’t have a roof.

      • A.

        enjoyable

      • B.

        pleasant

      • C.

        unpleasant

      • D.

        comfortable

      Đáp án : C

      Phương pháp giải :

      Kiến thức: từ vựng

      Lời giải chi tiết :

      enjoyable (adj) thích thú

      pleasant (adj) vui vẻ

      unpleasant (adj) khó chịu, khó khăn

      comfortable (adj) thoải mái

      Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án C là phù hợp nhất

      => It will be unpleasant to ride a jet pack in bad weather because it doesn’t have a roof.

      Tạm dịch: Sẽ rất khó chịu khi lái một chiếc máy bay phản lực trong thời tiết xấu vì nó không có mái che.

      Câu 16 :

      Choose the best answer.

      A sky safety system can help cars to ________ traffic jams and crashes.

      • A.

        prevent

      • B.

        have

      • C.

        use

      • D.

        take

      Đáp án : A

      Phương pháp giải :

      Kiến thức: Từ vựng

      Lời giải chi tiết :

      prevent (v): ngăn chặn

      have (v):

      use (v): sử dụng

      take (v): lấy

      => A sky safety system can help cars to prevent traffic jams and crashes.

      (Hệ thống an toàn trên bầu trời có thể giúp xe ô tô tránh được tắc đường và va chạm.)

      Câu 17 :

      Fill in the blanks with suitable word forms.

      My big brother rode his bike

      and had an accident. (care)

      Đáp án

      My big brother rode his bike

      carelessly

      and had an accident. (care)

      Phương pháp giải :

      Kiến thức: từ loại

      Lời giải chi tiết :

      Vị trí cần điền là một trạng từ để bổ nghĩa cho động từ “rode”

      Từ “care” có 2 trạng từ là carefully (một cách cẩn thận) và carelessly (một cách bất cẩn).

      Dựa vào nghĩa của câu, ta thấy từ carelessly là phù hợp nhất.

      => My big brother rode his bike carelessly and had an accident.

      (Anh trai tôi đi xe đạp bất cẩn và bị tai nạn.)

      Câu 18 :

      Fill in the blanks with suitable word forms.

      We couldn‘t see the airplane because it

      behind the cloud. (appear)

      Đáp án

      We couldn‘t see the airplane because it

      disappeared

      behind the cloud. (appear)

      Phương pháp giải :

      Kiến thức: từ loại

      Lời giải chi tiết :

      Vị trí cần điền là động từ vì sau because phải có đủ chủ ngữ (it) và động từ chia theo thì.

      appear (v): xuất hiện >< disappear (v): biến mất

      Vì mệnh đề trước sử dụng couldn’t (thì quá khứ đơn) => mệnh đề because cũng phải chia ở thì quá khứ đơn

      => We couldn‘t see the airplane because it disappeared behind the cloud.

      (Chúng tôi không thể nhìn thấy máy bay bởi vì nó đã biến mất sau đám mây.)

      Câu 19 :

      Fill in the blanks with suitable word forms.

      If it doesn‘t rain soon, there‘ll be a great

      of water. (short)

      Đáp án

      If it doesn‘t rain soon, there‘ll be a great

      shortage

      of water. (short)

      Phương pháp giải :

      Kiến thức: từ loại

      Lời giải chi tiết :

      Vị trí cần điền là một danh từ vì phía trước đó có một tính từ (great).

      short (adj): ngắn => shortage (n): sự thiếu hụt

      => If it doesn‘t rain soon, there‘ll be a great shortage of water.

      (Nếu trời không mưa sớm, sẽ thiếu nước rất nhiều.)

      Câu 20 :

      Fill in the blanks with suitable word forms.

      I don‘t think it will come true soon; however, your idea is really

      .(imagine)

      Đáp án

      I don‘t think it will come true soon; however, your idea is really

      imaginative

      .(imagine)

      Phương pháp giải :

      I don‘t think it will come true soon; however, your idea is really ________.

      (Tôi không nghĩ nó sẽ sớm thành hiện thực;tuy nhiên, ý tưởng của bạn thực sự ________.)

      Lời giải chi tiết :

      Vị trí cần điền là một tính từ vì trước đó là động từ "is" và trạng từ "really".

      Ta có trật tự ngữ pháp : S + be + adv+ adj

      imagine (v): tưởng tượng 

      imaginable (adj): có thể tượng tượng được;

      imaginative (adj): sáng tạo

      => I don‘t think it will come true soon; however, your idea is really imaginative.

      (Tôi không nghĩ điều đó sẽ sớm thành hiện thực; tuy nhiên, ý tưởng của bạn thực sự sáng tạo.)

      Câu 21 :

      Fill in the blanks with suitable word forms.

      Thomas Edison is one of the greatest

      in history. (invent)

      Đáp án

      Thomas Edison is one of the greatest

      inventors

      in history. (invent)

      Phương pháp giải :

      Kiến thức: từ loại

      Lời giải chi tiết :

      Cấu trúc one of N số nhiều (một trong số những…) => Vị trí cần điền là một danh từ

      Từ gợi ý invent (v) phát minh có thể biến đổi thành 2 danh từ: invention (n) sự phát minh, inventor (n) người phát minh

      Chủ ngữ là người (Thomas Edison) nên ta phải dùng danh từ inventor

      => Thomas Edison is one of the greatest inventors in history.

      Tạm dịch: Thomas Edison là một trong những nhà phát minh vĩ đại nhất trong lịch sử.

      Câu 22 :

      Fill in the blanks with suitable word forms.

      The hover scooter is our new (create)

      Đáp án

      The hover scooter is our new (create)

      creation
      Phương pháp giải :

      Kiến thức: Từ vựng

      Lời giải chi tiết :

      Vị trí cần điền là một danh từ vì phía trước đó là một tính từ (new)

      Từ gợi ý create(v) sáng tạo, phát minh có thể biến đổi thành 2 danh từ: creation (n) sự phát minh, tác phẩm; creator (n) ngườ sáng tạo

      Vì chủ ngữ là vật (the hover scooter) nên ta phải dùng danh từ creation

      => The hover scooter is our new creation.

      Tạm dịch: Chiếc xe tay ga là sáng tạo mới của chúng tôi.

      Câu 23 :

      Fill in the blanks with suitable word forms.

      John likes traveling by bicycle, but it is

      in bad weather. (please)

      Đáp án

      John likes traveling by bicycle, but it is

      unpleasant

      in bad weather. (please)

      Phương pháp giải :

      Kiến thức: Từ vựng

      Lời giải chi tiết :

      Vị trí cần điền là một tính từ vì phía trước đó là động từ “tobe”

      Từ gợi ý please (n) sự hài lòng, thích thú có thể biến đổi thành 2 tính từ: pleasant (adj) thích thú, thú vị; unpleasant (adj) khó khăn, khó chịu

      Dựa vào ngữ cảnh câu, tính từ unpleasant phù hợp nhất

      => John likes travelling by bicycle, but it is unpleasant in bad weather.

      Tạm dịch: John thích đi du lịch bằng xe đạp, nhưng trời khó chịu khi thời tiết xấu.

      Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!

      VỀ TUSACH.VN