1. Trang Chủ
  2. Tài Liệu Học Tập
  3. Trắc nghiệm Từ vựng Unit 12 Tiếng Anh 6 Global Success

Trắc nghiệm Từ vựng Unit 12 Tiếng Anh 6 Global Success

Đề bài

    Câu 1 :

    Choose the best answer

    Which robot can make coffee?

    • A.

       Space robot

    • B.

      Doctor robot

    • C.

      Worker robot

    • D.

      Home robot

    Câu 2 :

    Choose the best answer

    Which robot can help sick people?

    • A.

      Space robot

    • B.

      Doctor robot

    • C.

      Worker robot

    • D.

      Home robot

    Câu 3 :

    Choose the best answer

    ____________robots can build space stations on the planets.

    • A.

      Space

    • B.

      Doctor

    • C.

      Workers

    • D.

      Home

    Câu 4 :

    Choose the best answer

    “We waste a lot of money and time researching and making robots” – “____________”.

    • A.

      I think not.

    • B.

      I don’t think so.

    • C.

      I agree with.

    • D.

      I don’t hope so.

    Câu 5 :

    Put the suitable words in each sentence.

    recognize
    make
    understand
    lift
    guard
    1. Attention! Do you ..... what I’m saying? 2. I usually ..... coffee for the whole family. 3. Please help me ..... the heavy things. 4. They raise dog to ..... the houses. 5. He has a good memory. He can ..... our faces.
    Câu 6 :

    Match the pictures with suitable activities

    1. cut the hedge

    2. do the dishes

    3. do the laundry

    4. make the bed

    5. do exercises

    Trắc nghiệm Từ vựng Unit 12 Tiếng Anh 6 Global Success 0 1

    Trắc nghiệm Từ vựng Unit 12 Tiếng Anh 6 Global Success 0 2

    Trắc nghiệm Từ vựng Unit 12 Tiếng Anh 6 Global Success 0 3

    Trắc nghiệm Từ vựng Unit 12 Tiếng Anh 6 Global Success 0 4

    Trắc nghiệm Từ vựng Unit 12 Tiếng Anh 6 Global Success 0 5

    Câu 7 :

    Choose the best answer.

    I'm not careful, so my mother rarely asks me to ______the dishes.

    • A.

      do

    • B.

      make

    • C.

      take

    • D.

      break

    Câu 8 :

    Choose the best answer.

    Will robots be able to _________ our faces?

    • A.

      recognizing

    • B.

      recognizes

    • C.

      recognize

    • D.

      recognized

    Câu 9 :

    Choose the best answer

    The Earth is a ________ in Solar System.

    • A.

      plant

    • B.

      planet

    • C.

      plants

    • D.

      planets

    Câu 10 :

    Choose the best answer

    My future robot will be able to help me do the ___________.

    • A.

      garden

    • B.

      gardens

    • C.

      gardening

    • D.

      gardened

    Câu 11 :

    Choose the best answer

    Robots can ______our houses when we are away.

    • A.

      see

    • B.

      guard

    • C.

       look at

    • D.

      look

    Câu 12 :

    Choose the best answer

    “Do you think robots can work longer than people __________getting tired?”

    • A.

      but

    • B.

      with

    • C.

      without

    • D.

      of

    Câu 13 :

    Choose the word that has the CLOSEST meaning with the word below:

    In the past robots had a minor role because they could only do very simple things.

    • A.

      big

    • B.

      tall

    • C.

      huge

    • D.

      small

    Câu 14 :

    Choose the best answer.

    In my__________, robots will be able to do all of our work.

    • A.

      opinion

    • B.

      bag

    • C.

      room

    • D.

      future

    Câu 15 :

    Choose the best answer.

    Some robots will help me do the housework, such as cooking meals, or _______ the flowers.

    • A.

      water

    • B.

      to water

    • C.

      waters

    • D.

      watering

    Câu 16 :

    Choose the best answer

    In the past robots had a minor _______ because they could only do very simple things.

    • A.

      location

    • B.

      meaning

    • C.

      role

    • D.

      feature

    Câu 17 :

    Choose the best answer

    In the future, robots will be able to do more __________things for us.

    • A.

      easy

    • B.

      harder

    • C.

      complicated

    • D.

       much difficult

    Câu 18 :

    Choose the best answer

    My father always ______coffee at home instead of going to the coffee shop.

    • A.

      do

    • B.

      does

    • C.

      make

    • D.

      makes

    Câu 19 :

    Choose the best answer

    Robots will be able to __________the personal computer in the future.

    • A.

      do

    • B.

      replace

    • C.

      make

    • D.

      recognise

    Câu 20 :

    Choose the best answer

    Many people think spending money on robots is a complete _______of time and money.

    • A.

      cut

    • B.

      number

    • C.

      waste

    • D.

      amount

    Câu 21 :

    Choose the best answer.

    Home robots can do things _________ repairing things around the house or looking after the garden.

    • A.

      such

    • B.

      like

    • C.

      with

    • D.

      of

    Câu 22 :

    Choose the best answer

    “Robots are helping us a lot in industry, education, and in our house.” – “___________”

    • A.

       I agree with you

    • B.

       I hope not

    • C.

       Do you agree with that?

    • D.

      What about you?

    Lời giải và đáp án

      Câu 1 :

      Choose the best answer

      Which robot can make coffee?

      • A.

         Space robot

      • B.

        Doctor robot

      • C.

        Worker robot

      • D.

        Home robot

      Đáp án : D

      Lời giải chi tiết :

      Which robot can make coffee?

      (Người máy nào có thể pha cà phê?)

      Space robot (n): người máy vũ trụ

      Doctor robot (n): người máy bác sĩ

      Worker robot (n): người máy công nhân

      Home robot (n): người máy làm việc nhà

      Câu 2 :

      Choose the best answer

      Which robot can help sick people?

      • A.

        Space robot

      • B.

        Doctor robot

      • C.

        Worker robot

      • D.

        Home robot

      Đáp án : B

      Lời giải chi tiết :

      Space robot (n) người máy vũ trụ

      Doctor robot (n) người máy bác sĩ

      Worker robot (n) người máy công nhân

      Home robot (n) người máy làm việc nhà

      Dịch câu hỏi: Robot nào có thể giúp người bệnh?

      Câu 3 :

      Choose the best answer

      ____________robots can build space stations on the planets.

      • A.

        Space

      • B.

        Doctor

      • C.

        Workers

      • D.

        Home

      Đáp án : A

      Lời giải chi tiết :

      Space robot (n) người máy vũ trụ

      Doctor robot (n) người máy bác sĩ

      Worker robot (n) người máy công nhân

      Home robot (n) người máy làm việc nhà

      => Space robots can build space stations on the planets.

      Tạm dịch: Robot không gian có thể xây dựng các trạm vũ trụ trên các hành tinh.

      Câu 4 :

      Choose the best answer

      “We waste a lot of money and time researching and making robots” – “____________”.

      • A.

        I think not.

      • B.

        I don’t think so.

      • C.

        I agree with.

      • D.

        I don’t hope so.

      Đáp án : B

      Lời giải chi tiết :

      Dịch câu hỏi:

      “Chúng tôi lãng phí rất nhiều tiền và thời gian để nghiên cứu và chế tạo rô bốt” - “____________”.

      A. sai ngữ pháp

      B. Tôi không nghĩ vậy.

      C. sai ngữ pháp

      D. Tôi không hy vọng như vậy.

      Câu 5 :

      Put the suitable words in each sentence.

      recognize
      make
      understand
      lift
      guard
      1. Attention! Do you ..... what I’m saying? 2. I usually ..... coffee for the whole family. 3. Please help me ..... the heavy things. 4. They raise dog to ..... the houses. 5. He has a good memory. He can ..... our faces.
      Đáp án
      recognize
      make
      understand
      lift
      guard
      1. Attention! Do you
      understand
      what I’m saying? 2. I usually
      make
      coffee for the whole family. 3. Please help me
      lift
      the heavy things. 4. They raise dog to
      guard
      the houses. 5. He has a good memory. He can
      recognize
      our faces.
      Lời giải chi tiết :

      Ta ghép các cụm từ có nghĩa với nhau:

      - understand what I’m saying (v): hiểu lời tôi nói

      - make coffee (v): pha cà phê

      - lift heavy things (v): mang vác đồ nặng

      - guard houses (v): canh giữ nhà

      - recognize faces (v): nhận diện

      1. Attention! Do you understand what I’m saying?

      (Tập trung vào! Các em có hiểu tôi đang nói gì không?)

      2. I usually make coffee for the whole family.

      (Tôi thường pha cà phê cho cả gia đình.)

      3. Please help me lift the heavy things.

      (Xin hãy giúp tôi những đồ nặng.)

      4. They raise dog to guard the houses.

      (Họ nuôi chó để canh giữ nhà cửa.)

      5. He has a good memory. He can recognize our faces.

      (Anh ấy có một trí nhớ tốt. Anh ấy có thể nhận ra khuôn mặt của chúng tôi.)

      Câu 6 :

      Match the pictures with suitable activities

      1. cut the hedge

      2. do the dishes

      3. do the laundry

      4. make the bed

      5. do exercises

      Trắc nghiệm Từ vựng Unit 12 Tiếng Anh 6 Global Success 0 1

      Trắc nghiệm Từ vựng Unit 12 Tiếng Anh 6 Global Success 0 2

      Trắc nghiệm Từ vựng Unit 12 Tiếng Anh 6 Global Success 0 3

      Trắc nghiệm Từ vựng Unit 12 Tiếng Anh 6 Global Success 0 4

      Trắc nghiệm Từ vựng Unit 12 Tiếng Anh 6 Global Success 0 5

      Đáp án

      1. cut the hedge

      Trắc nghiệm Từ vựng Unit 12 Tiếng Anh 6 Global Success 0 6

      2. do the dishes

      Trắc nghiệm Từ vựng Unit 12 Tiếng Anh 6 Global Success 0 7

      3. do the laundry

      Trắc nghiệm Từ vựng Unit 12 Tiếng Anh 6 Global Success 0 8

      4. make the bed

      Trắc nghiệm Từ vựng Unit 12 Tiếng Anh 6 Global Success 0 9

      5. do exercises

      Trắc nghiệm Từ vựng Unit 12 Tiếng Anh 6 Global Success 0 10

      Lời giải chi tiết :

      cut the hedge (v) cắt tỉa hàng rào

      do the dishes (v) rửa bát

      do the laundry (v) giặt giũ

      make the bed (v) dọn dẹp giường

      do exercises (v) tập thể dục

      Câu 7 :

      Choose the best answer.

      I'm not careful, so my mother rarely asks me to ______the dishes.

      • A.

        do

      • B.

        make

      • C.

        take

      • D.

        break

      Đáp án : A

      Lời giải chi tiết :

      do (v): làm

      make (v): làm

      take (v): lấy

      break (v): làmvỡ

      Ta có cụm từ "do the dishes": rửa bát

      => I'm not careful, so my mother rarely asks me to do the dishes.

      (Tính tôi không cẩn thận nên ít khi mẹ nhờ tôi rửa bát.)

      Câu 8 :

      Choose the best answer.

      Will robots be able to _________ our faces?

      • A.

        recognizing

      • B.

        recognizes

      • C.

        recognize

      • D.

        recognized

      Đáp án : C

      Lời giải chi tiết :

      Cấu trúc: will be able to V (sẽ có thể làm gì)

      => Will robots be able to recognise our faces?

      (Liệu robot có thể nhận dạng khuôn mặt của chúng ta?)

      Câu 9 :

      Choose the best answer

      The Earth is a ________ in Solar System.

      • A.

        plant

      • B.

        planet

      • C.

        plants

      • D.

        planets

      Đáp án : B

      Lời giải chi tiết :

      Vị trí cần điền là một danh từ số ít vì phía trước đó có mạo từ “a” => loại C, D

      plant (n) cây planet (n) hành tinh

      => The Earth is a planet in Solar System.

      Tạm dịch:Trái đất là một hành tinh trong Hệ mặt trời.

      Câu 10 :

      Choose the best answer

      My future robot will be able to help me do the ___________.

      • A.

        garden

      • B.

        gardens

      • C.

        gardening

      • D.

        gardened

      Đáp án : C

      Lời giải chi tiết :

      garden (n) vườn

      gardens (v-s) làm vườn

      gardening (n) công việc làm vườn

      Vị trí cần điền là một danh từ vì phía trước có mạo từ “the”=> do the gardening: làm vườn

      => My future robot will be able to help me do the gardening.

      Tạm dịch:Robot tương lai của tôi sẽ có thể giúp tôi làm vườn.

      Câu 11 :

      Choose the best answer

      Robots can ______our houses when we are away.

      • A.

        see

      • B.

        guard

      • C.

         look at

      • D.

        look

      Đáp án : B

      Lời giải chi tiết :

      see (v) nhìn, gặp

      guard (v) canh gác

      look at (v) nhìn

      look(v) nhìn

      => Robots can guard our houses when we are away.

      Tạm dịch: Robot có thể canh giữ nhà của chúng ta khi chúng ta đi vắng.

      Câu 12 :

      Choose the best answer

      “Do you think robots can work longer than people __________getting tired?”

      • A.

        but

      • B.

        with

      • C.

        without

      • D.

        of

      Đáp án : C

      Lời giải chi tiết :

      but : nhưng

      with : với

      without : với không, mà không

      of: của

      => “Do you think robots can work longer than people without getting tired?”

      Tạm dịch: "Bạn có nghĩ rằng robot có thể làm việc lâu hơn con người mà không thấy mệt mỏi?"

      Câu 13 :

      Choose the word that has the CLOSEST meaning with the word below:

      In the past robots had a minor role because they could only do very simple things.

      • A.

        big

      • B.

        tall

      • C.

        huge

      • D.

        small

      Đáp án : D

      Lời giải chi tiết :

      big (adj) to lớn

      tall (adj) cao

      huge (adj) to, rộng

      small (adj) nhỏ

      => minor = small

      => In the past robots had a small role because they could only do very simple things.

      Tạm dịch:Trước đây robot chỉ có vai trò nhỏ vì chúng chỉ có thể làm những việc rất đơn giản.

      Câu 14 :

      Choose the best answer.

      In my__________, robots will be able to do all of our work.

      • A.

        opinion

      • B.

        bag

      • C.

        room

      • D.

        future

      Đáp án : A

      Lời giải chi tiết :

      opinion (n): ý kiến

      bag (n): túi

      room (n): phòng

      future (n): tương lai

      In my opinion = I think

      => In my opinion, robots will be able to do all of our work.

      (Theo tôi, robot sẽ có thể làm tất cả công việc của chúng ta.)

      Câu 15 :

      Choose the best answer.

      Some robots will help me do the housework, such as cooking meals, or _______ the flowers.

      • A.

        water

      • B.

        to water

      • C.

        waters

      • D.

        watering

      Đáp án : D

      Lời giải chi tiết :

      Ta sử dụng cấu trúc song song vì vị trí cần điền có chức năng trong câu giống với động từ ngay phía trước “cooking”

      => Some robots will help me do the housework, such as cooking meals, or watering the flowers.

      Tạm dịch: Một số robot sẽ giúp tôi làm việc nhà, chẳng hạn như nấu bữa ăn, hoặc tưới hoa.

      Câu 16 :

      Choose the best answer

      In the past robots had a minor _______ because they could only do very simple things.

      • A.

        location

      • B.

        meaning

      • C.

        role

      • D.

        feature

      Đáp án : C

      Lời giải chi tiết :

      location (n) vị trí

      meaning (n) ý nghĩa

      role (n) vai trò

      feature (n) đặc điểm

      Dựa vào ngữ cảnh của câu, ta thấy đáp án C là phù hợp nhất

      => In the past robots had a minor role because they could only do very simple things.

      Tạm dịch:Trước đây robot chỉ có vai trò nhỏ vì chúng chỉ có thể làm những việc rất đơn giản.

      Câu 17 :

      Choose the best answer

      In the future, robots will be able to do more __________things for us.

      • A.

        easy

      • B.

        harder

      • C.

        complicated

      • D.

         much difficult

      Đáp án : C

      Lời giải chi tiết :

      easy : dễ

      harder : khó hơn

      complicated : phức tạp

      much difficult: khó

      Ta thấy trước vị trí cần điền là “more” nên cần một tính từ dài trong so sánh hơn => Đáp án C, D phù hợp

      Loại D vì “much” phải đứng trước “more” để nhấn mạnh so sánh hơn

      => In the future, robots will be able to do more complicated things for us.

      Tạm dịch: Trong tương lai, robot sẽ có thể làm những việc phức tạp hơn cho chúng ta.

      Câu 18 :

      Choose the best answer

      My father always ______coffee at home instead of going to the coffee shop.

      • A.

        do

      • B.

        does

      • C.

        make

      • D.

        makes

      Đáp án : D

      Lời giải chi tiết :

      Cụm từ: make coffee: pha cà phê

      Dấu hiệu nhận biết: always -> sử dụng thì hiện tại đơn

      Cấu trúc: S + Vs,es

      Chủ ngữ “ My father” số ít nên động từ phải thêm s,es

      => My father always makes coffee at home instead of going to the coffee shop.

      Tạm dịch: Cha tôi luôn pha cà phê ở nhà thay vì đến quán cà phê.

      Câu 19 :

      Choose the best answer

      Robots will be able to __________the personal computer in the future.

      • A.

        do

      • B.

        replace

      • C.

        make

      • D.

        recognise

      Đáp án : B

      Lời giải chi tiết :

      do (v) làm

      replace (v) thay thế

      make (v) làm

      recognise (v) nhận ra, nhận biết

      => Robots will be able to replace the personal computer in the future.

      Tạm dịch: Robot sẽ có thể thay thế máy tính cá nhân trong tương lai.

      Câu 20 :

      Choose the best answer

      Many people think spending money on robots is a complete _______of time and money.

      • A.

        cut

      • B.

        number

      • C.

        waste

      • D.

        amount

      Đáp án : C

      Lời giải chi tiết :

      cut (n) sự cắt giảm

      number (n) con số

      waste (n) sự lãng phí

      amount (n) lượng, số lượng

      => Many people think spending money on robots is a complete waste of time and money.

      Tạm dịch: Nhiều người nghĩ rằng chi tiền cho robot là hoàn toàn lãng phí thời gian và tiền bạc.

      Câu 21 :

      Choose the best answer.

      Home robots can do things _________ repairing things around the house or looking after the garden.

      • A.

        such

      • B.

        like

      • C.

        with

      • D.

        of

      Đáp án : B

      Phương pháp giải :

      - Dịch nghĩa câu đề bài để hiểu được ngữ cảnh của câu.- Dịch nghĩa các đáp án và lần lượt điền các đáp án vào chỗ trống để chọn được đáp án phù hợp nhất tạo thành câu có nghĩa.

      Home robots can do things _________ repairing things around the house or looking after the garden.

      (Robot gia đình có thể làm những việc _________ như sửa chữa đồ đạc trong nhà hoặc chăm sóc khu vườn.)

      Lời giải chi tiết :

      Khi muốn liệt kê 1 loạt, sự vật hay sự việc, ta dùng giới từ such as/ like với nghĩa “như là, như”.

      A. such => không có nghĩa khi đứng một mình, chỉ có "such as" (chẳng hạn như)

      B. like: như là

      C. with: với

      D. of: của

      => Home robots can do things like repairing things around the house or looking after the garden.

      (Robot gia đình có thể làm những việc như sửa chữa mọi thứ xung quanh nhà hoặc trông coi khu vườn.)

      Câu 22 :

      Choose the best answer

      “Robots are helping us a lot in industry, education, and in our house.” – “___________”

      • A.

         I agree with you

      • B.

         I hope not

      • C.

         Do you agree with that?

      • D.

        What about you?

      Đáp án : A

      Lời giải chi tiết :

      Dịch câu hỏi:

      “Robot đang giúp chúng tôi rất nhiều trong công nghiệp, giáo dục và trong ngôi nhà của chúng tôi.” - “___________”

      A. Tôi đồng ý với bạn

      B. Tôi hy vọng là không

      C. Bạn có đồng ý với điều đó không?

      D. Còn bạn thì sao?

      Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!

      VỀ TUSACH.VN