1. Trang Chủ
  2. Tài Liệu Học Tập
  3. Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 5 Tiếng Anh 6 Global Success

Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 5 Tiếng Anh 6 Global Success

Đề bài

    Câu 1 :

    Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại

    • A.
      decision
    • B.
      education
    • C.
      dentist
    • D.
      find
    Câu 2 :

    Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại

    • A.
      teacher
    • B.
      picture
    • C.
      tent
    • D.
      tall
    Câu 3 :

    Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại

    • A.
      two
    • B.
      take
    • C.
      nature
    • D.

      stay

    Câu 4 :

    Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại

    • A.
      nation
    • B.
      potential
    • C.
      determine
    • D.
      information
    Câu 5 :

    Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại

    • A.
      report
    • B.
      picture
    • C.
      top
    • D.
      ten
    Câu 6 :

    Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại

    • A.
      future
    • B.
      question
    • C.
      culture
    • D.
      store
    Câu 7 :

    Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại

    • A.
      ambitious
    • B.
      tooth
    • C.
      computer
    • D.
      fluent
    Câu 8 :

    Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại

    • A.
      dinner
    • B.
      dirty
    • C.
      graduate
    • D.
      dance
    Câu 9 :

    Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại

    • A.
      friend
    • B.
      food
    • C.
      advise
    • D.
      module
    Câu 10 :

    Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại

    • A.
      depend
    • B.
      do
    • C.
      handkerchief
    • D.
      deep
    Câu 11 :

    Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại

    • A.
      tried
    • B.
      obeyed
    • C.
      cleaned
    • D.
      asked
    Câu 12 :

    Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại

    • A.
      called
    • B.
      passed
    • C.
      talked
    • D.
      washed
    Câu 13 :

    Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại

    • A.
      sandwich
    • B.
      address
    • C.
      difficult
    • D.
      dangerous
    Câu 14 :

    Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại

    • A.
      day
    • B.
      Wednesday
    • C.
      study
    • D.
      good
    Câu 15 :

    Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại

    • A.
      doctor
    • B.
      handsome
    • C.
      daughter
    • D.
      destination

    Lời giải và đáp án

      Câu 1 :

      Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại

      • A.
        decision
      • B.
        education
      • C.
        dentist
      • D.
        find

      Đáp án : B

      Lời giải chi tiết :

      A. decision /dɪˈsɪʒən/

      B. education /ˌeuˈkeɪʃn/

      C. dentist /ˈdɛntɪst/

      D. fin/faɪnd/

      Đáp án B đọc là /dʒ/, các đáp án còn lại đọc /d/.

      Câu 2 :

      Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại

      • A.
        teacher
      • B.
        picture
      • C.
        tent
      • D.
        tall

      Đáp án : B

      Lời giải chi tiết :

      A. teacher /ˈtiːʧə/

      B. picture /ˈpɪkʧə/

      C. tent /tɛnt/

      D. tall /tɔːl/

      Đáp án B đọc là /ʧ/, các đáp án còn lại đọc là /t/.

      Câu 3 :

      Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại

      • A.
        two
      • B.
        take
      • C.
        nature
      • D.

        stay

      Đáp án : C

      Lời giải chi tiết :

      A. two /tuː/

      B. take /teɪk/

      C. nature /ˈneɪʧə/

      D. stay/steɪ/

      Đáp án C đọc là /ʧ/, các đáp án còn lại đọc là /t/

      Câu 4 :

      Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại

      • A.
        nation
      • B.
        potential
      • C.
        determine
      • D.
        information

      Đáp án : C

      Lời giải chi tiết :

      A. nation /ˈneɪʃən/

      B. potential /pəʊˈtɛnʃəl/

      C. determine /dɪˈtɜːmɪn/ 

      D. information/ˌɪnfəˈmeɪʃən/

      Đáp án C đọc là /t/, các đáp án còn lại đọc /ʃ/

      Câu 5 :

      Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại

      • A.
        report
      • B.
        picture
      • C.
        top
      • D.
        ten

      Đáp án : B

      Lời giải chi tiết :

      report /rɪˈpɔːt/

      picture /ˈpɪkə(r)/

      top /tɒp/

      ten/ten/

      Đáp án B phát âm là /tʃ/ còn lại là /t/.

      Câu 6 :

      Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại

      • A.
        future
      • B.
        question
      • C.
        culture
      • D.
        store

      Đáp án : D

      Lời giải chi tiết :

      A. future /ˈfjuːʧə/

      B. question /ˈkwɛsʧən/ 

      C. culture /ˈkʌlʧə/

      D. store/stɔː/

      Đáp án D đọc là /t/, các đáp án còn lại đọc là /ʧ/

      Câu 7 :

      Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại

      • A.
        ambitious
      • B.
        tooth
      • C.
        computer
      • D.
        fluent

      Đáp án : A

      Lời giải chi tiết :

      A. ambitious /æmˈbɪʃəs/

      B. tooth /tuːθ/ 

      C. computer /kəmˈpjuːtə/

      D. fluent/ˈflu(ː)ənt/

      Đáp án A đọc là /ʃ/, các đáp án còn lại đọc là /t/

      Câu 8 :

      Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại

      • A.
        dinner
      • B.
        dirty
      • C.
        graduate
      • D.
        dance

      Đáp án : C

      Lời giải chi tiết :

      A. dinner /ˈdɪnə/ 

      B. dirty /ˈdɜːti/ 

      C. graduate /ˈɡrædʒuət/

      D. dance /dɑːns/

      Đáp án C đọc là /dʒ/, các đáp án còn lại đọc là /d/

      Câu 9 :

      Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại

      • A.
        friend
      • B.
        food
      • C.
        advise
      • D.
        module

      Đáp án : D

      Lời giải chi tiết :

      A. friend/frɛnd/

      B. food/fuːd/ 

      C. advise /ədˈvaɪz/ 

      D. module /ˈmɑːdʒuːl/

      Đáp án D đọc là /dʒ/, các đáp án còn lại đọc là /d/

      Câu 10 :

      Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại

      • A.
        depend
      • B.
        do
      • C.
        handkerchief
      • D.
        deep

      Đáp án : C

      Lời giải chi tiết :

      A. depend /dɪˈpɛnd/

      B. do /dəʊ/

      C. handkerchief /ˈhæŋkəʧɪf/

      D. deep /diːp/

      Đáp án C âm “d” câm, các đáp án còn lại đọc là /d/

      Câu 11 :

      Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại

      • A.
        tried
      • B.
        obeyed
      • C.
        cleaned
      • D.
        asked

      Đáp án : D

      Lời giải chi tiết :
      A. tried /traɪd/B. obeyed/əˈbeɪd/C. cleaned /kliːnd/D. asked /ɑːskt/Đáp án D đọc là /t/, các đáp án còn lại đọc là /d/
      Câu 12 :

      Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại

      • A.
        called
      • B.
        passed
      • C.
        talked
      • D.
        washed

      Đáp án : A

      Lời giải chi tiết :

      A. called /kɔːld/

      B. passed /pɑːst/ 

      C. talked /tɔːkt/

      D. washed /wɒʃt/

      Đáp án A đọc là /d/, các đáp án còn lại đọc là /t/

      Câu 13 :

      Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại

      • A.
        sandwich
      • B.
        address
      • C.
        difficult
      • D.
        dangerous

      Đáp án : A

      Lời giải chi tiết :

      A. sandwich /ˈsænwɪʤ/ 

      B. address /əˈdrɛs/

      C. difficult /ˈdɪfɪkəlt/

      D. dangerous/ˈdeɪnʤrəs/

      Đáp án A âm “d” câm, các đáp án còn lại đọc là /d/

      Câu 14 :

      Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại

      • A.
        day
      • B.
        Wednesday
      • C.
        study
      • D.
        good

      Đáp án : B

      Lời giải chi tiết :

      A. day /deɪ/ 

      B. Wednesday /ˈwɛnzdeɪ/ 

      C. study /ˈwɛnzdeɪ/ 

      D. good/gʊd/

      Đáp án B âm “d” câm, các đáp án còn lại đọc là /d/

      Câu 15 :

      Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại

      • A.
        doctor
      • B.
        handsome
      • C.
        daughter
      • D.
        destination

      Đáp án : B

      Lời giải chi tiết :

      A. doctor /ˈdɒktə/

      B. handsome /ˈhænsəm/

      C. daughter /ˈdɔːtə/ 

      D. destination /ˌdɛstɪˈneɪʃən/

      Đáp án B âm “d” câm, các đáp án còn lại đọc là /d/

      Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!

      VỀ TUSACH.VN