1. Trang Chủ
  2. Tài Liệu Học Tập
  3. Trắc nghiệm Từ vựng Unit 10 (phần 1) Tiếng Anh 6 Global Success

Trắc nghiệm Từ vựng Unit 10 (phần 1) Tiếng Anh 6 Global Success

Đề bài

    Câu 1 :

    Match the words with suitable pictures.

    1. UFO

    2. robot

    3. helicopter

    4. boathouse

    5. motorhome

    Trắc nghiệm Từ vựng Unit 10 (phần 1) Tiếng Anh 6 Global Success 0 1

    Trắc nghiệm Từ vựng Unit 10 (phần 1) Tiếng Anh 6 Global Success 0 2

    Trắc nghiệm Từ vựng Unit 10 (phần 1) Tiếng Anh 6 Global Success 0 3

    Trắc nghiệm Từ vựng Unit 10 (phần 1) Tiếng Anh 6 Global Success 0 4

    Trắc nghiệm Từ vựng Unit 10 (phần 1) Tiếng Anh 6 Global Success 0 5

    Câu 2 :

    Choose the correct answers.

    Super cars will _________water in the future.

    • A.

      go by

    • B.

      run at

    • C.

      run on

    • D.

      travel by

    Câu 3 :

    Choose the correct answers.

    The robot will _______of the flowers in the garden.

    • A.

      take care

    • B.

      take note

    • C.

      be careful

    • D.

      carry

    Câu 4 :

    Choose the correct answers.

    The house will have a super smart TV to _________________the e-mails.

    • A.

      send and post

    • B.

      send and receive 

    • C.

      get and take

    • D.

      receive and get

    Câu 5 :

    Choose the correct answers.

    We might have a ________TV to watch TV programmes from space.

    • A.

      wireless

    • B.

      expensive

    • C.

      automatic

    • D.

      local

    Câu 6 :

    Choose the correct answers.

    I would like to have my house by ___________, so we can see the beach from my window.

    • A.

      the mountains

    • B.

      the city

    • C.

      the sea

    • D.

       the countryside

    Câu 7 :

    Choose the correct answers.

    We also watch films ________smart phones.

    • A.

      in

    • B.

      at

    • C.

      on

    • D.

      to

    Câu 8 :

    Choose the best answer.

    You can change your home address easily by using a ________.

    • A.

      helicopter

    • B.

      bus

    • C.

      motorhome

    • D.

      plane

    Câu 9 :

    Choose the best answer

    A________ is built on open water.

    • A.

      tower

    • B.

      castle

    • C.

      boathouse

    • D.

      building

    Câu 10 :

    Choose the best answer.

    We still do not know the ________ of her house.

    • A.

      locate

    • B.

      located

    • C.

      location

    • D.

      locating

    Câu 11 :

    It is a machine look like a human. It helps people doing things. What is it?

    • A.

      a car

    • B.

      a robot

    • C.

      a tool

    • D.

      a housemaid

    Câu 12 :

    It is an unknown object in the sky. Nobody knows about it. What is it?

    • A.

      an UFO

    • B.

      a helicopter

    • C.

      a plane

    • D.

      a bird

    Câu 13 :

    Choose the correct answers.

    __________pencils and paper, every student will have a computer.

    • A.

      By

    • B.

      Instead

    • C.

      Instead of

    • D.

      At

    Câu 14 :

    Choose the correct answers.

    “Do you think that our houses will be _________space?”

    • A.

      in

    • B.

      on

    • C.

      at

    • D.

      to

    Câu 15 :

    Choose the word or phrase that is CLOSEST meaning to the underlined part.

    There are many appliancesin my house.

    • A.

      traffics

    • B.

      devices

    • C.

      furniture

    • D.

      food

    Câu 16 :

    Choose the correct answers.

    Our future houses will use ______energy, and they are very friendly to the environment.

    • A.

      sun

    • B.

      sunny

    • C.

      solar

    • D.

      lunar

    Lời giải và đáp án

      Câu 1 :

      Match the words with suitable pictures.

      1. UFO

      2. robot

      3. helicopter

      4. boathouse

      5. motorhome

      Trắc nghiệm Từ vựng Unit 10 (phần 1) Tiếng Anh 6 Global Success 0 1

      Trắc nghiệm Từ vựng Unit 10 (phần 1) Tiếng Anh 6 Global Success 0 2

      Trắc nghiệm Từ vựng Unit 10 (phần 1) Tiếng Anh 6 Global Success 0 3

      Trắc nghiệm Từ vựng Unit 10 (phần 1) Tiếng Anh 6 Global Success 0 4

      Trắc nghiệm Từ vựng Unit 10 (phần 1) Tiếng Anh 6 Global Success 0 5

      Đáp án

      1. UFO

      Trắc nghiệm Từ vựng Unit 10 (phần 1) Tiếng Anh 6 Global Success 0 6

      2. robot

      Trắc nghiệm Từ vựng Unit 10 (phần 1) Tiếng Anh 6 Global Success 0 7

      3. helicopter

      Trắc nghiệm Từ vựng Unit 10 (phần 1) Tiếng Anh 6 Global Success 0 8

      4. boathouse

      Trắc nghiệm Từ vựng Unit 10 (phần 1) Tiếng Anh 6 Global Success 0 9

      5. motorhome

      Trắc nghiệm Từ vựng Unit 10 (phần 1) Tiếng Anh 6 Global Success 0 10

      Lời giải chi tiết :

      1. UFO (n): đĩa bay/ vật thể bay không xác định

      2. helicopter (n): máy bay trực thăng

      3. robot (n): rô bốt, người máy

      4. boathouse (n): nhà thuyền

      5. motorhome (n): nhà lưu động

      Câu 2 :

      Choose the correct answers.

      Super cars will _________water in the future.

      • A.

        go by

      • B.

        run at

      • C.

        run on

      • D.

        travel by

      Đáp án : C

      Lời giải chi tiết :

      go by (v): di chuyển, đi bằng

      run at (v): chạy ở (vận tốc)

      run on (v): chạy, vận hành (+ năng lượng)

      travel by (v): di chuyển, đi bằng

      => Super cars will run on water in the future.

      (Siêu xe sẽ chạy bằng nước trong tương lai.)

      Câu 3 :

      Choose the correct answers.

      The robot will _______of the flowers in the garden.

      • A.

        take care

      • B.

        take note

      • C.

        be careful

      • D.

        carry

      Đáp án : A

      Lời giải chi tiết :

      take care of (v): chăm sóc

      take note (v): ghi chú

      be careful (v): cẩn thận

      carry (v): mang, vác

      The robot will take care of the flowers in the garden.

      (Robot sẽ chăm sóc hoa trong vườn.)

      Câu 4 :

      Choose the correct answers.

      The house will have a super smart TV to _________________the e-mails.

      • A.

        send and post

      • B.

        send and receive 

      • C.

        get and take

      • D.

        receive and get

      Đáp án : B

      Lời giải chi tiết :

      send and post: nhận và đăng tải

      send and receive: nhận và gửi

      get and take: nhận và lấy

      receive and get: nhận và nhận

      Cụm từ: send and receive emails: gửi và nhận thư điện tử

      => The house will have a super smart TV to send and receive the e-mails.

      (Ngôi nhà sẽ có một chiếc TV siêu thông minh để gửi và nhận e-mail.)

      Câu 5 :

      Choose the correct answers.

      We might have a ________TV to watch TV programmes from space.

      • A.

        wireless

      • B.

        expensive

      • C.

        automatic

      • D.

        local

      Đáp án : A

      Lời giải chi tiết :

      wireless (adj) không dây

      expensive (adj) đắt

      automatic (adj) tự động

      local (adj) địa phương

      => We might have a wireless TV to watch TV programmes from space.

      Tạm dịch: Chúng ta có thể có một TV không dây để xem các chương trình TV từ không gian.

      Câu 6 :

      Choose the correct answers.

      I would like to have my house by ___________, so we can see the beach from my window.

      • A.

        the mountains

      • B.

        the city

      • C.

        the sea

      • D.

         the countryside

      Đáp án : C

      Lời giải chi tiết :

      the mountains: núi

      the city: thành phố

      the sea: biển

      the countryside: nông thôn

      => I would like to have my house by the sea, so we can see the beach from my window.

      Tạm dịch: Tôi muốn có ngôi nhà của tôi gần biển, vì vậy chúng tôi có thể nhìn thấy bãi biển từ cửa sổ của tôi.

      Câu 7 :

      Choose the correct answers.

      We also watch films ________smart phones.

      • A.

        in

      • B.

        at

      • C.

        on

      • D.

        to

      Đáp án : C

      Lời giải chi tiết :

      Cụm từ on smart phones: trên điện thoại

      => We also watch films on smart phones.

      Tạm dịch:Chúng tôi cũng xem phim trên điện thoại thông minh.

      Câu 8 :

      Choose the best answer.

      You can change your home address easily by using a ________.

      • A.

        helicopter

      • B.

        bus

      • C.

        motorhome

      • D.

        plane

      Đáp án : C

      Lời giải chi tiết :

      helicopter (n): máy bay trực thăng

      bus (n): xe buýt

      motorhome (n): nhà lưu động

      plane (n): máy bay

      => You can change your home address easily by using a motorhome.

      (Bạn có thể thay đổi địa chỉ nhà của mình một cách dễ dàng bằng cách sử dụng nhà lưu động.)

      Câu 9 :

      Choose the best answer

      A________ is built on open water.

      • A.

        tower

      • B.

        castle

      • C.

        boathouse

      • D.

        building

      Đáp án : C

      Lời giải chi tiết :

      tower (n) tháp

      castle (n) lâu đài

      boathouse (n) nhà thuyền

      building (n) tòa nhà

      Dựa vào ngữ cảnh câu, ta thấy đáp án boathouse là phù hợp nhất

      => A boathouse is built on open water.

      Tạm dịch:Một nhà thuyền được xây dựng trên mặt nước.

      Câu 10 :

      Choose the best answer.

      We still do not know the ________ of her house.

      • A.

        locate

      • B.

        located

      • C.

        location

      • D.

        locating

      Đáp án : C

      Lời giải chi tiết :

      locate (v): tọa lạc, nằm ở

      location (n): địa chỉ, vị trí

      Vị trí cần điền là một danh từ nên đáp án đúng là C

      => We still do not know the location of her house.

      (Chúng tôi vẫn chưa biết vị trí của ngôi nhà của cô ấy.)

      Câu 11 :

      It is a machine look like a human. It helps people doing things. What is it?

      • A.

        a car

      • B.

        a robot

      • C.

        a tool

      • D.

        a housemaid

      Đáp án : B

      Lời giải chi tiết :

      It is a machine look like a human. It helps people doing things. What is it?

      (Nó là một cỗ máy trông giống như một con người. Nó giúp mọi người làm mọi việc. Nó là cái gì?)

      car (n): ô tô

      robot (n): người máy

      tool (n): công cụ

      housemaid (n): người giúp việc

      Câu 12 :

      It is an unknown object in the sky. Nobody knows about it. What is it?

      • A.

        an UFO

      • B.

        a helicopter

      • C.

        a plane

      • D.

        a bird

      Đáp án : A

      Lời giải chi tiết :

      It is a unknown object in the sky. Nobody knows about it.

      (Nó là một vật thể không xác định trên bầu trời. Không ai biết về nó.)

      UFO (n): đĩa bay/ vật thể bay không xác định

      helicopter (n): máy bay trực thăng

      plane (n): máy bay

      bird (n): chim

      Câu 13 :

      Choose the correct answers.

      __________pencils and paper, every student will have a computer.

      • A.

        By

      • B.

        Instead

      • C.

        Instead of

      • D.

        At

      Đáp án : C

      Lời giải chi tiết :

      By + N/ Ving: bằng

      Instead: thay vì (đứng độc lập cuối câu)

      Instead of + N/ Ving: thay vì

      At: Ở, tại

      => Instead of pencils and paper, every student will have a computer.

      Tạm dịch: Thay vì bút chì và giấy, mỗi học sinh sẽ có một máy tính.

      Câu 14 :

      Choose the correct answers.

      “Do you think that our houses will be _________space?”

      • A.

        in

      • B.

        on

      • C.

        at

      • D.

        to

      Đáp án : A

      Lời giải chi tiết :

      Cụm từ in space: trong không gian, vũ trụ

      => “Do you think that our houses will be in space?”

      ("Bạn có nghĩ rằng ngôi nhà của chúng ta sẽ ở trong không gian?")

      Câu 15 :

      Choose the word or phrase that is CLOSEST meaning to the underlined part.

      There are many appliancesin my house.

      • A.

        traffics

      • B.

        devices

      • C.

        furniture

      • D.

        food

      Đáp án : B

      Lời giải chi tiết :

      There are many appliances in my house.

      (Có rất nhiều thiết bị trong nhà của tôi.)

      traffics: phương tiện (giao thông)

      devices: thiết bị

      furniture: nội thất

      food: thức ăn

      => appliances = devices

      Câu 16 :

      Choose the correct answers.

      Our future houses will use ______energy, and they are very friendly to the environment.

      • A.

        sun

      • B.

        sunny

      • C.

        solar

      • D.

        lunar

      Đáp án : C

      Phương pháp giải :

      - Dịch nghĩa câu đề bài để hiểu được ngữ cảnh của câu.- Dịch nghĩa các đáp án và lần lượt điền các đáp án vào chỗ trống để chọn được đáp án phù hợp nhất tạo thành câu có nghĩa.

      Our future houses will use ______ energy, and they are very friendly to the environment.

      (Những ngôi nhà trong tương lai của chúng ta sẽ sử dụng năng lượng _______, và chúng rất thân thiện với môi trường.)

      Lời giải chi tiết :

      sun (n): mặt trời

      sunny (adj): có nắng

      solar (adj): thuộc về mặt trời

      lunar (adj): thuộc về mặt trăng

      Cụm từ solar energy(năng lượng mặt trời)

      => Our future houses will use solar energy, and they are very friendly to the environment.

      (Những ngôi nhà trong tương lai của chúng ta sẽ sử dụng năng lượng mặt trời, và chúng rất thân thiện với môi trường.)

      Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!

      VỀ TUSACH.VN