1. Trang Chủ
  2. Tài Liệu Học Tập
  3. Trắc nghiệm Ngữ pháp Đại từ chỉ định Tiếng Anh 6 English Discovery

Trắc nghiệm Ngữ pháp Đại từ chỉ định Tiếng Anh 6 English Discovery

Đề bài

    Câu 1 :

    Choose the correct pronoun.

    That
    Those
    ..... cat is small.
    Câu 2 :

    Choose the correct pronoun.

    This
    These
    ..... pens are blue.
    Câu 3 :

    Choose the correct pronoun.

    That
    Those
    ..... movie is funny.
    Câu 4 :

    Choose the correct pronoun.

    Those
    That
    ..... airplanes are very big.
    Câu 5 :

    Write down “this/ that/ those/these”

    Trắc nghiệm Ngữ pháp Đại từ chỉ định Tiếng Anh 6 English Discovery 0 1

    is a bag.
    Câu 6 :

    Write down “this/ that/ those/these”

    Trắc nghiệm Ngữ pháp Đại từ chỉ định Tiếng Anh 6 English Discovery 0 2

    is a house.
    Câu 7 :

    Write down “this/ that/ those/these”

    Trắc nghiệm Ngữ pháp Đại từ chỉ định Tiếng Anh 6 English Discovery 0 3

    are tall trees.
    Câu 8 :

    Write down “this/ that/ those/these”

    Trắc nghiệm Ngữ pháp Đại từ chỉ định Tiếng Anh 6 English Discovery 0 4

    are her books.
    Câu 9 : Write down “this/ that/ those/these”

    Trắc nghiệm Ngữ pháp Đại từ chỉ định Tiếng Anh 6 English Discovery 0 6

    is my pencil.
    Câu 10 :

    Fill in the blanks with this, that, these or those

    bottle over there is empty.
    Câu 11 :

    Fill in the blanks with this, that, these or those

    Areyour pencils here?
    Câu 12 :

    Fill in the blanks with this, that, these or those

    Look atnewspaper here.
    Câu 13 :

    Fill in the blanks with this, that, these or those

    are my grandparents, andpeople over there are my friend's grandparents.
    Câu 14 :

    Fill in the blanks with this, that, these or those

    building over there is the Chrysler Building.
    Câu 15 :

    Fill in the blanks with this, that, these or those

     is my mobile phone andis your mobile phoneon the shelf over there.

    Lời giải và đáp án

      Câu 1 :

      Choose the correct pronoun.

      That
      Those
      ..... cat is small.
      Đáp án
      That
      Those
      That
      cat is small.
      Lời giải chi tiết :

      Cấu trúc: 

      - That N+ is + .... : Cái này….

      - Those Ns + are + .... : Những cái này….

      Ta thấy động từ “tobe” trong câu là “is” và danh từ “cat” số ít

      => That cat is small.

      Tạm dịch: Con mèo kia thì nhỏ bé.

      Câu 2 :

      Choose the correct pronoun.

      This
      These
      ..... pens are blue.
      Đáp án
      This
      These
      These
      pens are blue.
      Lời giải chi tiết :

      Cấu trúc: 

      - This N+ is + .... : Cái này….

      - These Ns + are + .... : Những cái này….

      Ta thấy động từ “tobe” trong câu là “is” và danh từ “pens” số nhiều

      => These pens are blue.

      Tạm dịch: Những cây bút này màu xanh.

      Câu 3 :

      Choose the correct pronoun.

      That
      Those
      ..... movie is funny.
      Đáp án
      That
      Those
      That
      movie is funny.
      Lời giải chi tiết :

      Cấu trúc:

      - That N+ is + .... : Cái này….

      - Those Ns + are + .... : Những cái này….

      Ta thấy động từ “tobe” trong câu là “is” và danh từ “movie” số ít

      => That movie is funny.

      Tạm dịch: Bộ phim đó rất thú vị.

      Câu 4 :

      Choose the correct pronoun.

      Those
      That
      ..... airplanes are very big.
      Đáp án
      Those
      That
      Those
      airplanes are very big.
      Lời giải chi tiết :

      Cấu trúc: 

      - That N+ is s+ .... : Cái này….

      - Those Ns + are + .... : Những cái này….

      Ta thấy động từ “tobe” trong câu là “are” và danh từ “airplanes ” số nhiều

      => Those airplanes are very big.

      Tạm dịch: Những chiếc máy bay kia rất to.

      Câu 5 :

      Write down “this/ that/ those/these”

      Trắc nghiệm Ngữ pháp Đại từ chỉ định Tiếng Anh 6 English Discovery 0 1

      is a bag.
      Đáp án
      This is a bag.
      Lời giải chi tiết :

      Ta thấy khoảng cách trong bức tranh là khoảng cách gần nên đại từ chỉ định có thể dùng là this/ these

      Danh từ bag là số ít nên đại từ phù hợp là “this”

      => This is a bag.

      Tạm dịch: Đây là một cái cặp.

      Câu 6 :

      Write down “this/ that/ those/these”

      Trắc nghiệm Ngữ pháp Đại từ chỉ định Tiếng Anh 6 English Discovery 0 2

      is a house.
      Đáp án
      This is a house.
      Lời giải chi tiết :

      Ta thấy khoảng cách trong bức tranh là khoảng cách gần nên đại từ chỉ định có thể dùng là this/ these

      Danh từ house là số ít nên đại từ phù hợp là “this”

      => This is a house.

      Tạm dịch: Đây là một ngôi nhà.

      Câu 7 :

      Write down “this/ that/ those/these”

      Trắc nghiệm Ngữ pháp Đại từ chỉ định Tiếng Anh 6 English Discovery 0 3

      are tall trees.
      Đáp án
      Those are tall trees.
      Lời giải chi tiết :

      Ta thấy khoảng cách trong bức tranh là khoảng cách xa nên đại từ chỉ định có thể dùng là that/ those

      Danh từ trees là số ít nên đại từ phù hợp là “those”

      => Those are tall trees.

      (Kia là những cây cao.)

      Câu 8 :

      Write down “this/ that/ those/these”

      Trắc nghiệm Ngữ pháp Đại từ chỉ định Tiếng Anh 6 English Discovery 0 4

      are her books.
      Đáp án
      These are her books.
      Lời giải chi tiết :

      Ta thấy khoảng cách trong bức tranh là khoảng cách gần nên đại từ chỉ định có thể dùng là this/ these

      Danh từ books là số nhiều nên đại từ phù hợp là “these”

      => These are her books.

      Tạm dịch: Đây là những cuốn sách của cô ấy.

      Câu 9 : Write down “this/ that/ those/these”

      Trắc nghiệm Ngữ pháp Đại từ chỉ định Tiếng Anh 6 English Discovery 0 6

      is my pencil.
      Đáp án
      That is my pencil.
      Lời giải chi tiết :

      Ta thấy khoảng cách trong bức tranh là khoảng cách xa nên đại từ chỉ định có thể dùng là that/ those

      Danh từ pencil là số ít nên đại từ phù hợp là “that”

      => That is my pencil.

      Tạm dịch: Kia là bút chì của tôi.

      Câu 10 :

      Fill in the blanks with this, that, these or those

      bottle over there is empty.
      Đáp án
      That bottle over there is empty.
      Lời giải chi tiết :

      Dấu hiệu “over there” (ở kia) chỉ khoảng cách xa nên đại từ phù hợp là that/ those.

      Danh từ bottle là số nhiều nên ta dùng đại từ that.

      => That bottle over there is empty.

      Tạm dịch: Cái chai đằng kia trống không.

      Câu 11 :

      Fill in the blanks with this, that, these or those

      Areyour pencils here?
      Đáp án
      Arethese your pencils here?
      Lời giải chi tiết :

      Dấu hiệu “here” (ở đây) => khoảng cách giữa đồ vật và người nói là gần nên ta sử dụng đại từ this hoặc these.

      Danh từ phía sau đại từ là “pencils ” là danh từ số nhiều-> sử dụng đại từ these

      => Are these your pencils here?

      Tạm dịch: Đây có phải là những cây bút chì của bạn ở đây không?

      Câu 12 :

      Fill in the blanks with this, that, these or those

      Look atnewspaper here.
      Đáp án
      Look atthis newspaper here.
      Lời giải chi tiết :

      Dấu hiệu “here” (ở đây) => khoảng cách giữa đồ vật và người nói là gần nên ta sử dụng đại từ this hoặc these.

      Danh từ phía sau đại từ là “newspaper” là danh từ số ít -> sử dụng đại từ this

      => Look at this newspaper here.

      Tạm dịch: Nhìn vào tờ báo này ở đây nè.

      Câu 13 :

      Fill in the blanks with this, that, these or those

      are my grandparents, andpeople over there are my friend's grandparents.
      Đáp án
      These are my grandparents, andthose people over there are my friend's grandparents.
      Lời giải chi tiết :

      - Xác định đại từ chỉ định ở vị trí (2)

      Dấu hiệu “over there” (ở kia) chỉ khoảng cách xa nên đại từ phù hợp là that/ those.

      Danh từ people là số nhiều nên ta dùng đại từ those.

      - Xác định đại từ chỉ định ở vị trí (1)

      Ngược lại dựa vào ngữ cảnh, vị trí cần điền (1) sẽ là khoảng cách gần vì đây là 2 vế giới thiệu trái ngược nhau-> dùng đại từ these/ this

      Danh từ grandparents là số nhiều nên ta dùng đại từ these.

      => These are my grandparents, and those people over there are my friend's grandparents.

      Tạm dịch: Đây là ông bà của tôi, và những người ở đằng kia là ông bà của bạn tôi.

      Câu 14 :

      Fill in the blanks with this, that, these or those

      building over there is the Chrysler Building.
      Đáp án
      That building over there is the Chrysler Building.
      Lời giải chi tiết :

      Dấu hiệu “over there” (ở kia) chỉ khoảng cách xa nên đại từ phù hợp là that/ those.

      Danh từ building là số nhiều nên ta dùng đại từ that.

      => That building over there is the Chrysler Building.

      Tạm dịch: Tòa nhà đằng kia là Tòa nhà Chrysler.

      Câu 15 :

      Fill in the blanks with this, that, these or those

       is my mobile phone andis your mobile phoneon the shelf over there.
      Đáp án
      This  is my mobile phone andthat is your mobile phoneon the shelf over there.
      Lời giải chi tiết :

      - Xác định đại từ chỉ định ở vị trí (2)

      Dấu hiệu “over there” (ở kia) chỉ khoảng cách xa nên đại từ phù hợp là that/ those.

      Danh từ mobile phone là số nhiều nên ta dùng đại từ that.

      - Xác định đại từ chỉ định ở vị trí (1)

      Ngược lại dựa vào ngữ cảnh, vị trí cần điền (1) sẽ là khoảng cách gần vì đây là 2 vế so sánh-> dùng đại từ this

      => This is my mobile phone and that is your mobile phone on the shelf over there.

      Tạm dịch: Đây là điện thoại di động của tôi và đó là điện thoại di động của bạn trên giá ở đó.

      Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!

      VỀ TUSACH.VN