1. Trang Chủ
  2. Tài Liệu Học Tập
  3. Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 8 Tiếng Anh 6 English Discovery

Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 8 Tiếng Anh 6 English Discovery

Đề bài

    Câu 1 :

    Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

    • A.

      check

    • B.

      church

    • C.

      chef

    • D.

      China

    Câu 2 :

    Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

    • A.

      cancer

    • B.

      ocean

    • C.

      cinema

    • D.

      centre

    Câu 3 :

    Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

    • A.

      champagne

    • B.

      chef

    • C.

      school

    • D.

      researcher

    Câu 4 :

    Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

    • A.

      chorus

    • B.

      chat

    • C.

      cheese

    • D.

      cheap

    Câu 5 :

    Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

    • A.

      child

    • B.

      change

    • C.

      chill

    • D.

      stomach

    Câu 6 :

    Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

    • A.

      chemistry

    • B.

      kitchen

    • C.

      march

    • D.

      choose

    Câu 7 :

    Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

    • A.

      century

    • B.

      natural

    • C.

      teacher

    • D.

      future

    Câu 8 :

    Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

    • A.

      watch

    • B.

      which

    • C.

      cherry

    • D.

      Christmas

    Câu 9 :

    Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

    • A.

      chick

    • B.

      chess

    • C.

      cheer

    • D.

      chiffon

    Câu 10 :

    Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

    • A.

      achieve

    • B.

      challenge

    • C.

      voucher

    • D.

      charater

    Câu 11 :

    Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

    • A.

      cover

    • B.

      pencil

    • C.

      place

    • D.

      police

    Câu 12 :

    Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

    • A.

      Russia

    • B.

      class

    • C.

      glass

    • D.

      pass

    Câu 13 :

    Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

    • A.

      attitude

    • B.

      picture

    • C.

      fortunate

    • D.

      century

    Câu 14 :

    Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

    • A.

      machine

    • B.

      brochure

    • C.

      mustache

    • D.

      chocolate

    Câu 15 :

    Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

    • A.

      orchestra

    • B.

      technical

    • C.

      psychology

    • D.

      approach

    Câu 16 :

    Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

    • A.

      exchange

    • B.

      checkout

    • C.

      headache

    • D.

      lunchtime

    Câu 17 :

    Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

    • A.

      fix

    • B.

      exam

    • C.

      six

    • D.

      next

    Lời giải và đáp án

      Câu 1 :

      Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

      • A.

        check

      • B.

        church

      • C.

        chef

      • D.

        China

      Đáp án : C

      Lời giải chi tiết :

      check /ʧɛk/

      church/ʧɜːʧ/

      chef/ʃɛf/

      China/ˈʧaɪnə/

      Đáp án C đọc là /ʃ/, các đáp án còn lại đọc là /ʧ/

      Câu 2 :

      Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

      • A.

        cancer

      • B.

        ocean

      • C.

        cinema

      • D.

        centre

      Đáp án : B

      Lời giải chi tiết :

      cancer /ˈkænsə/

      ocean /ˈəʊʃən/

      cinema /ˈsɪnəmə/

      centre/ˈsɛntə/

      Đáp án B đọc là /ʃ/, các đáp án còn lại đọc là /s/

      Câu 3 :

      Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

      • A.

        champagne

      • B.

        chef

      • C.

        school

      • D.

        researcher

      Đáp án : C

      Lời giải chi tiết :

      champagne /ʃæmˈpeɪn/

      chef /ʃɛf/

      school /skuːl/

      researcher /rɪˈsɜːʧə/

      Đáp án C đọc là /k/, các đáp án còn lại đọc là /ʃ/

      Câu 4 :

      Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

      • A.

        chorus

      • B.

        chat

      • C.

        cheese

      • D.

        cheap

      Đáp án : A

      Lời giải chi tiết :

      chorus /ˈkɔːrəs/

      chat/ʧæt/

      cheese/ʧiːz/

      cheap/ʧiːp/

      Đáp án A đọc là /k/, các đáp án còn lại đọc là /ʧ/

      Câu 5 :

      Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

      • A.

        child

      • B.

        change

      • C.

        chill

      • D.

        stomach

      Đáp án : D

      Lời giải chi tiết :

      child /ʧaɪld/

      change/ʧeɪnʤ/

      chill/ʧɪl/

      stomach/ˈstʌmək/

      Đáp án D đọc là /k/, các đáp án còn lại đọc là /ʧ/

      Câu 6 :

      Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

      • A.

        chemistry

      • B.

        kitchen

      • C.

        march

      • D.

        choose

      Đáp án : A

      Lời giải chi tiết :

      chemistry /ˈkɛmɪstri/

      kitchen/ˈkɪʧɪn/

      march/mɑːʧ/

      choose/ʧuːz/

      Đáp án A đọc là /k/, các đáp án còn lại đọc là /ʧ/

      Câu 7 :

      Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

      • A.

        century

      • B.

        natural

      • C.

        teacher

      • D.

        future

      Đáp án : C

      Lời giải chi tiết :

      century /ˈsɛnʧʊri/

      natural/ˈnæʧrəl/

      teacher/ˈtiːʧə/

      future/ˈfjuːʧə/

      Đáp án C đọc là /t/, các đáp án còn lại đọc là /ʧ/

      Câu 8 :

      Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

      • A.

        watch

      • B.

        which

      • C.

        cherry

      • D.

        Christmas

      Đáp án : D

      Lời giải chi tiết :

      watch /wɒʧ/

      which/wɪʧ/

      cherry/ˈʧɛri/

      Christmas/ˈkrɪsməs/

      Đáp án D đọc là /k/, các đáp án còn lại đọc là /ʧ/

      Câu 9 :

      Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

      • A.

        chick

      • B.

        chess

      • C.

        cheer

      • D.

        chiffon

      Đáp án : D

      Lời giải chi tiết :

      chick /ʧɪk/

      chess /ʧɛs/

      cheer/ʧɪə/

      chiffon/ˈʃɪfɒn/

      Đáp án D đọc là /ʃ/, các đáp án còn lại đọc là /ʧ/

      Câu 10 :

      Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

      • A.

        achieve

      • B.

        challenge

      • C.

        voucher

      • D.

        charater

      Đáp án : D

      Lời giải chi tiết :

      achieve /əˈʧiːv/

      challenge/ˈʧælɪnʤ/

      voucher/ˈvaʊʧə/

      character/ˈkærɪktə/

      Đáp án D đọc là /k/, các đáp án còn lại đọc là /ʧ/

      Câu 11 :

      Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

      • A.

        cover

      • B.

        pencil

      • C.

        place

      • D.

        police

      Đáp án : A

      Lời giải chi tiết :

      cover /ˈkʌvə(r)/

      pencil/ˈpensl/

      place /pleɪs/

      police /pəˈliːs/

      Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm /k/, các phương án còn lại phát âm /s/.

      Chọn A

      Câu 12 :

      Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

      • A.

        Russia

      • B.

        class

      • C.

        glass

      • D.

        pass

      Đáp án : A

      Lời giải chi tiết :

      Russia /ˈrʌʃə/

      class /klɑːs/

      glass /ɡlɑːs/

      pass /pɑːs/

      Câu A phát âm là /ʃ/ còn lại là /s/.

      Câu 13 :

      Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

      • A.

        attitude

      • B.

        picture

      • C.

        fortunate

      • D.

        century

      Đáp án : A

      Lời giải chi tiết :

      attitude /ˈætɪtjuːd/

      picture/ˈpɪkʧə/

      fortunate/ˈfɔːʧnɪt/

      century/ˈsɛnʧʊri/

      Đáp án A đọc là /t/, các đáp án còn lại đọc là /ʧ/

      Câu 14 :

      Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

      • A.

        machine

      • B.

        brochure

      • C.

        mustache

      • D.

        chocolate

      Đáp án : D

      Lời giải chi tiết :

      machine /məˈʃiːn/

      brochure/ˈbrəʊʃjʊə/

      mustache/məsˈtɑːʃ/

      chocolate/ˈʧɒkəlɪt/

      Đáp án D đọc là /tʃ/, các đáp án còn lại đọc là /ʃ/

      Câu 15 :

      Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

      • A.

        orchestra

      • B.

        technical

      • C.

        psychology

      • D.

        approach

      Đáp án : C

      Lời giải chi tiết :

      orchestra /ˈɔːkɪstrə/

      technical/ˈtɛknɪkəl/

      approach/əˈprəʊʧ/

      psychology/saɪˈkɒləʤi/

      Đáp án C đọc là/ʧ/, các đáp án còn lại đọc là /k/

      Câu 16 :

      Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại

      • A.

        exchange

      • B.

        checkout

      • C.

        headache

      • D.

        lunchtime

      Đáp án : B

      Lời giải chi tiết :

      exchange /ɪksˈʧeɪnʤ/

      lunchtime/ˈlʌnʧˌtaɪm/

      headache/ˈhɛdeɪk/

      checkout/ˈʧəkˈaʊt/

      Đáp án B đọc là /k/, các đáp án còn lại đọc là /ʧ/

      Câu 17 :

      Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

      • A.

        fix

      • B.

        exam

      • C.

        six

      • D.

        next

      Đáp án : B

      Lời giải chi tiết :

      fix /fɪks/

      exam /ɪɡˈzæm/

      six /sɪks/

      next /nekst/

      Câu B phát âm là /g/ còn lại là /ks/.

      Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!

      VỀ TUSACH.VN