1. Trang Chủ
  2. Tài Liệu Học Tập
  3. Tiếng Anh 9 English Discovery Unit 7 Từ vựng

Tiếng Anh 9 English Discovery Unit 7 Từ vựng

Tổng hợp từ vựng Unit 7: Take a deep breath Tiếng Anh 9 English Discovery

allergy

(n) dị ứng

/ˈælədʒi/

Image Example for allergy

My sister has an allergy to peanuts.

Chị gái tôi bị dị ứng với đậu phộng.

asthma

(n) bệnh hen suyễn

/ˈæsmə/

Image Example for asthma

He uses an inhaler to control his asthma.

Anh ấy sử dụng ống hít để kiểm soát bệnh hen suyễn.

bug

(n) vi trùng, sâu bọ

/bʌɡ/

Image Example for bug

I think I caught a stomach bug from eating bad food.

Tôi nghĩ mình đã bị nhiễm vi trùng dạ dày do ăn đồ ăn không tốt.

food poisoning

(n) ngộ độc thực phẩm

/fuːd ˈpɔɪzənɪŋ/

Image Example for food poisoning

He got food poisoning after eating seafood.

Anh ấy bị ngộ độc thực phẩm sau khi ăn hải sản.

hay fever

(n) dị ứng phấn hoa

/heɪ ˈfiːvə/

Image Example for hay fever

My hay fever gets worse in the spring.

Bệnh dị ứng phấn hoa của tôi trở nên tệ hơn vào mùa xuân.

infection

(n) nhiễm trùng

/ɪnˈfekʃn/

Image Example for infection

The doctor prescribed antibiotics for my ear infection.

Bác sĩ kê đơn kháng sinh cho bệnh viêm tai của tôi.

injury

(n) chấn thương

/ˈɪndʒəri/

Image Example for injury

He suffered a knee injury while playing football.

Anh ấy bị chấn thương đầu gối khi chơi bóng đá.

insomnia

(n) chứng mất ngủ

/ɪnˈsɒm.ni.ə/

Image Example for insomnia

Stress can cause insomnia in many people.

Căng thẳng có thể gây ra chứng mất ngủ ở nhiều người.

migraine

(n) đau nửa đầu

/ˈmaɪɡreɪn/

Image Example for migraine

She often gets migraines when she"s under pressure.

Cô ấy thường bị đau nửa đầu khi chịu áp lực.)

virus

(n) vi-rút

/ˈvaɪə.rəs/

Image Example for virus

The flu is caused by a virus.

Bệnh cúm được gây ra bởi vi-rút.

travel sickness

(n) say tàu xe

/ˈtrævl ˈsɪknɪs/

Image Example for travel sickness

She takes medication for travel sickness before long journeys.

Cô ấy uống thuốc chống say tàu xe trước những chuyến đi dài.

for sale

(adj) để bán

/fə(r) seɪl/

There"s a house for sale on our street.

Có một ngôi nhà để bán trên đường phố của chúng tôi.

chest

(n) ngực

/tʃest/

Image Example for chest

The doctor listened to my chest with a stethoscope.

Bác sĩ nghe ngực tôi bằng ống nghe.

check-up

(n) kiểm tra sức khỏe

/ˈtʃek ʌp/

Image Example for check-up

I have a check-up with my doctor every year.

Tôi kiểm tra sức khỏe với bác sĩ mỗi năm.

tablet

(n) viên thuốc

/ˈtæb.lət/

Image Example for tablet

Take one tablet three times a day after meals.

Uống một viên thuốc ba lần một ngày sau bữa ăn.

bodyboarding

(n) lướt ván nằm

/ˈbɒd.i.bɔː.dɪŋ/

Image Example for bodyboarding

Bodyboarding is a fun water sport for beginners.

Lướt ván nằm là một môn thể thao dưới nước thú vị cho người mới bắt đầu.

temperature

(n) nhiệt độ

/ˈtemprətʃə(r)/

Image Example for temperature

The doctor took my temperature to check for a fever.

Bác sĩ đo nhiệt độ của tôi để kiểm tra xem có sốt không.

voice

(n) giọng nói

/vɔɪs/

Image Example for voice

He lost his voice after shouting at the concert.

Anh ấy bị mất giọng sau khi hét to tại buổi hòa nhạc.

rash

(n) phát ban

/ræʃ/

Image Example for rash

She developed a rash after using the new soap.

Cô ấy bị phát ban sau khi sử dụng loại xà phòng mới.

come down with

(v) mắc bệnh

/kʌm daʊn wɪð/

Image Example for come down with

I think I"m coming down with a cold.

Tôi nghĩ tôi đang bị cảm.

emergency

(n) khẩn cấp

/ɪˈmɜːdʒənsi/

Image Example for emergency

Call an ambulance if there"s a medical emergency.

Gọi xe cứu thương nếu có trường hợp cấp cứu y tế.

get a prescription

(v) nhận đơn thuốc

/ɡet ə prɪˈskrɪpʃn/

Image Example for get a prescription

I need to get a prescription for my allergy medication.

Tôi cần nhận đơn thuốc cho thuốc dị ứng của mình.

cook

(v) nấu ăn

/kʊk/

Image Example for cook

He likes to cook Italian food.

Anh ấy thích nấu đồ ăn Ý.

geography

(n) địa lý

/dʒiˈɑː.ɡrə.fi/

Image Example for geography

We"re studying world geography in class.

Chúng tôi đang học địa lý thế giới trong lớp.

make an appointment

(v) đặt lịch hẹn

/meɪk ən əˈpɔɪntmənt/

Image Example for make an appointment

I need to make an appointment with the dentist.

Tôi cần đặt lịch hẹn với nha sĩ.

headache

(n) đau đầu

/ˈhed.eɪk/

Image Example for headache

She often gets headaches when she"s stressed.

Cô ấy thường bị đau đầu khi căng thẳng.

color-blindness

(n) mù màu

/ˈkʌlə(r) ˈblaɪndnəs/

Image Example for color-blindness

Color-blindness is more common in men than in women.

Chứng mù màu phổ biến ở nam giới hơn nữ giới.

optician

(n) bác sĩ nhãn khoa

/ɒpˈtɪʃn/

Image Example for optician

I visit the optician every year for an eye test.

Tôi đi khám bác sĩ nhãn khoa mỗi năm để kiểm tra mắt.

take the medicine

(v) uống thuốc

/teɪk ðə ˈmedɪsn/

Image Example for take the medicine

Remember to take your medicine after meals.

Nhớ uống thuốc sau bữa ăn.

feed

(v) cho ăn

/fiːd/

Image Example for feed

We feed the birds in our garden every morning.

Chúng tôi cho chim ăn trong vườn mỗi sáng.

amount

(n) số lượng

/əˈmaʊnt/

Image Example for amount

The doctor prescribed a small amount of antibiotics.

Bác sĩ kê một lượng nhỏ kháng sinh.

hydrate

(v) cung cấp nước

/ˈhaɪdreɪt/

Image Example for hydrate

It"s important to hydrate your body after exercise.

Việc cung cấp nước cho cơ thể sau khi tập thể dục là quan trọng.

sweat

(v) đổ mồ hôi

/swɛt/

Image Example for sweat

You sweat more when it"s hot outside.

Bạn đổ mồ hôi nhiều hơn khi trời nóng bên ngoài.

explode

(v) nổ tung

/ɪkˈspləʊd/

Image Example for explode

The scientists made the volcano model explode.

Các nhà khoa học làm cho mô hình núi lửa nổ tung.

raw

(adj) sống, tươi

/rɔː/

Image Example for raw

Some people like to eat raw fish in sushi.

Một số người thích ăn cá sống trong sushi.

remedy

(n) thuốc chữa

/ˈremədi/

Image Example for remedy

Honey is a natural remedy for sore throats.

Mật ong là thuốc chữa tự nhiên cho đau họng.

get a cold

(v) bị cảm

/ɡet ə kəʊld/

Image Example for get a cold

I often get a cold in the winter.

Tôi thường bị cảm vào mùa đông.

lie down

(v) nằm xuống

/laɪ daʊn/

Image Example for lie down

You should lie down and rest if you feel dizzy.

Bạn nên nằm xuống và nghỉ ngơi nếu cảm thấy chóng mặt.

bandage

(n) băng gạc

/ˈbændɪdʒ/

Image Example for bandage

The nurse put a bandage on my cut.

Y tá đắp băng gạc lên vết cắt của tôi.

biology

(n) sinh học

/baɪˈɒlədʒi/

Image Example for biology

We"re studying plant biology in science class.

Chúng tôi đang học sinh học thực vật trong lớp khoa học.

pull

(v) kéo

/pʊl/

Image Example for pull

Don"t pull on the dog"s tail.

Đừng kéo đuôi của con chó.

bend

(v) uốn cong

/bend/

Image Example for bend

You need to bend your knees when you lift heavy objects.

Bạn cần uốn cong đầu gối khi nâng vật nặng.

breathe

(v) thở

/briːð/

Image Example for breathe

Take a deep breath and try to relax.

Hãy hít thở sâu và cố gắng thư giãn.

ambulance

(n) xe cứu thương

/ˈæmbjələns/

Image Example for ambulance

We called an ambulance when grandpa fell.

Chúng tôi gọi xe cứu thương khi ông nội ngã.

abseiling

(n) leo dây

/ˈæbseɪlɪŋ/

Image Example for abseiling

Abseiling down the cliff was an exciting experience.

Leo dây xuống vách đá là một trải nghiệm thú vị.

rafting

(n) chèo bè

/ˈrɑːftɪŋ/

Image Example for rafting

We went rafting on the river last summer.

Chúng tôi đi chèo bè trên sông vào mùa hè năm ngoái.

hang-gliding

(n) lượn dù

/ˈhæŋˌɡlaɪ.dɪŋ/

Image Example for hang-gliding

Hang-gliding gives you a bird"s-eye view of the landscape.

Lượn dù cho bạn tầm nhìn từ trên cao của phong cảnh.

sandboarding

(n) trượt cát

/ˈsændbɔːdɪŋ/

Image Example for sandboarding

Sandboarding is popular in desert areas.

Trượt cát rất phổ biến ở các vùng sa mạc.

sky-diving

(n) nhảy dù

/ˈskaɪ ˌdaɪvɪŋ/

Image Example for sky-diving

Sky-diving requires a lot of courage.

Nhảy dù đòi hỏi rất nhiều can đảm.

bungee jumping

(n) nhảy bungee

/ˈbʌn.dʒi ˌdʒʌm.pɪŋ/

Image Example for bungee jumping

Bungee jumping is an extreme sport.

Nhảy bungee là một môn thể thao mạo hiểm.

drive one’s mad

(v) làm ai phát điên

/draɪv wʌn mæd/

Image Example for drive one’s mad

The constant noise from next door drives me mad.

Tiếng ồn liên tục từ nhà bên cạnh làm tôi phát điên.

sound weird

(v) nghe có vẻ kỳ lạ

/saʊnd wɪəd/

Image Example for sound weird

That story sounds weird to me.

Câu chuyện đó nghe có vẻ kỳ lạ đối với tôi.

give it a go

(v) thử

/ɡɪv ɪt ə ɡəʊ/

Image Example for give it a go

Why don"t you give it a go? You might enjoy it.

Tại sao bạn không thử xem? Bạn có thể sẽ thích nó đấy.

consume

(v) tiêu thụ

/kənˈsjuːm/

Image Example for consume

We should consume less sugar in our diet.

Chúng ta nên tiêu thụ ít đường hơn trong chế độ ăn uống.

hiccup

(n) nấc cụt

/ˈhɪkʌp/

Image Example for hiccup

I got the hiccups after eating too quickly.

Tôi bị nấc cụt sau khi ăn quá nhanh.

meditation

(n) thiền

/ˌmedɪˈteɪʃn/(n)

Image Example for meditation

Many people practice meditation to reduce stress.

Nhiều người thực hành thiền để giảm căng thẳng.

health issue

(n) vấn đề sức khỏe

/helθ ˈɪʃuː/

Image Example for health issue

Regular exercise can help prevent many health issues.

Tập thể dục thường xuyên có thể giúp ngăn ngừa nhiều vấn đề sức khỏe.

symptom

(n) triệu chứng

/ˈsɪmptəm/

Image Example for symptom

Fever is a common symptom of many illnesses.

Sốt là một triệu chứng phổ biến của nhiều bệnh.

Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!

VỀ TUSACH.VN