1. Trang Chủ
  2. Tài Liệu Học Tập
  3. Tiếng Anh 9 English Discovery Unit 4 Từ vựng

Tiếng Anh 9 English Discovery Unit 4 Từ vựng

Tổng hợp từ vựng Unit 4: The world of work Tiếng Anh 9 English Discovery

hands-on

(adj) thực hành, trực tiếp

/ˌhændz ˈɒn/

Image Example for hands-on

Students prefer hands-on experiences to learn new skills.

Học sinh thích những trải nghiệm thực hành để học kỹ năng mới.

decide

(v) quyết định

/dɪˈsaɪd/

Image Example for decide

It"s important to decide on a career path early.

Việc quyết định con đường sự nghiệp sớm là quan trọng.

work experience

(n) kinh nghiệm làm việc

/wɜːk ɪkˈspɪə.ri.əns/

Image Example for work experience

Many employers value work experience over academic qualifications.

Nhiều nhà tuyển dụng coi trọng kinh nghiệm làm việc hơn bằng cấp học thuật.

lifeguard

(n) nhân viên cứu hộ

/ˈlaɪfɡɑːd/

Image Example for lifeguard

Being a lifeguard requires excellent swimming skills.

Làm nhân viên cứu hộ đòi hỏi kỹ năng bơi lội xuất sắc.

painter

(n) họa sĩ, thợ sơn

/ˈpeɪntə(r)/

Image Example for painter

The painter spent hours perfecting the details of the portrait.

Người họa sĩ đã dành hàng giờ để hoàn thiện các chi tiết của bức chân dung.

interpreter

(n) phiên dịch viên

/ɪnˈtɜːprətə(r)/

Image Example for interpreter

An interpreter needs to be fluent in at least two languages.

Một phiên dịch viên cần thông thạo ít nhất hai ngôn ngữ.

psychologist

(n) nhà tâm lý học

/saɪˈkɒlədʒɪst/

Image Example for psychologist

The psychologist helps people cope with stress and anxiety.

Nhà tâm lý học giúp mọi người đối phó với căng thẳng và lo lắng.

plumber

(n) thợ sửa ống nước

/ˈplʌmə(r)/

Image Example for plumber

We called a plumber to fix the leaking pipe.

Chúng tôi đã gọi thợ sửa ống nước để sửa đường ống bị rò rỉ.

computer programmer

(n) lập trình viên máy tính

/kəmˈpjuː.tər ˈprəʊ.ɡræm.ər/

Image Example for computer programmer

A computer programmer writes code to create software applications.

Một lập trình viên máy tính viết mã để tạo ra các ứng dụng phần mềm.

film director

(n) đạo diễn phim

/fɪlm dəˈrektə(r)/

Image Example for film director

The film director is responsible for the creative aspects of a movie.

Đạo diễn phim chịu trách nhiệm về các khía cạnh sáng tạo của một bộ phim.

dentist’s assistant

(n) trợ lý nha sĩ

/ˈdentɪsts əˈsɪstənt/

Image Example for dentist’s assistant

The dentist"s assistant prepares patients for their dental procedures.

Trợ lý nha sĩ chuẩn bị cho bệnh nhân trước khi thực hiện các thủ thuật nha khoa.

music critic

(n) nhà phê bình âm nhạc

/ˈmjuːzɪk ˈkrɪtɪk/

Image Example for music critic

The music critic wrote a detailed review of the new album.

Nhà phê bình âm nhạc đã viết một bài đánh giá chi tiết về album mới.

veterinary assistant

(n) trợ lý thú y

/ˈvetrənəri əˈsɪstənt/

Image Example for veterinary assistant

The veterinary assistant helps the vet care for sick animals.

Trợ lý thú y giúp bác sĩ thú y chăm sóc động vật bệnh.

lorry driver

(n) tài xế xe tải

/ˈlɒri ˈdraɪvə(r)/

Image Example for lorry driver

The lorry driver delivers goods across the country.

Tài xế xe tải vận chuyển hàng hóa khắp đất nước.

travel agent

(n) đại lý du lịch

/ˈtræv.əl ˌeɪ.dʒənt/

Image Example for travel agent

A travel agent helps people plan and book their vacations.

Đại lý du lịch giúp mọi người lên kế hoạch và đặt chỗ cho kỳ nghỉ của họ.

scientist

(n) nhà khoa học

/ˈsaɪ.ən.tɪst/

Image Example for scientist

The scientist conducts experiments to test new theories.

Nhà khoa học tiến hành các thí nghiệm để kiểm tra các lý thuyết mới.

flexible

(adj) linh hoạt

/ˈfleksəbl/

Image Example for flexible

Many employees prefer flexible working hours.

Nhiều nhân viên thích giờ làm việc linh hoạt.

overtime

(n) thời gian làm thêm giờ

/ˈəʊvətaɪm/

Image Example for overtime

The company pays extra for overtime work.

Công ty trả thêm tiền cho công việc làm thêm giờ.

hourly rate

(n) mức lương theo giờ

/ˈaʊəli reɪt/

Image Example for hourly rate

The minimum hourly rate has increased this year.

Mức lương tối thiểu theo giờ đã tăng trong năm nay.

sell

(v) bán

/sel/

Image Example for sell

The shop sells a variety of handmade crafts.

Cửa hàng bán nhiều loại đồ thủ công.

stay

(v) ở lại

/steɪ/

Image Example for stay

Many young people stay in education longer to improve their job prospects.

Nhiều người trẻ ở lại trường lâu hơn để cải thiện cơ hội việc làm.

look for

(v) tìm kiếm

/lʊk. fɔːr/

Image Example for look for

I"m looking for a part-time job to earn extra money.

Tôi đang tìm kiếm một công việc bán thời gian để kiếm thêm tiền.

booked

(adj) đã được đặt trước

/bʊkt/

The interview room is booked for the whole day.

Phòng phỏng vấn đã được đặt trước cho cả ngày.

interview

(n) cuộc phỏng vấn

/ˈɪntəvjuː/

Image Example for interview

I have a job interview next week.

Tôi có một cuộc phỏng vấn việc làm vào tuần tới.

postcard

(n) bưu thiếp

/ˈpəʊstkɑːd/

Image Example for postcard

Tourists often send postcards to friends and family back home.

Du khách thường gửi bưu thiếp cho bạn bè và gia đình ở quê nhà.

staff

(n) nhân viên

/stɑːf/

Image Example for staff

The hotel staff is very friendly and helpful.

Nhân viên khách sạn rất thân thiện và hữu ích.

applicant

(n) ứng viên

/ˈæplɪkənt/

Image Example for applicant

There were many applicants for the new position.

Có nhiều ứng viên cho vị trí mới.

position

(n) vị trí, chức vụ

/pəˈzɪʃn/

Image Example for position

The company has an open position for a marketing manager.

Công ty có một vị trí trống cho quản lý tiếp thị.

part-time

(adj) bán thời gian

/ˌpɑːt ˈtaɪm/

Many students work part-time jobs to support their studies.

Nhiều sinh viên làm việc bán thời gian để hỗ trợ việc học của họ.

vacancy

(n) vị trí trống

/ˈveɪkənsi/

The hotel has no vacancies for tonight.

Khách sạn không còn phòng trống cho tối nay.

gain experience

(v) tích lũy kinh nghiệm

/ɡeɪn ɪkˈspɪəriəns/

Image Example for gain experience

Internships help students gain experience in their chosen field.

Thực tập giúp sinh viên tích lũy kinh nghiệm trong lĩnh vực họ chọn.

kitchen assistant

(n) phụ bếp

/ˈkɪtʃɪn əˈsɪstənt/

Image Example for kitchen assistant

The restaurant is hiring a kitchen assistant to help with food preparation.

Nhà hàng đang tuyển một phụ bếp để giúp chuẩn bị thức ăn.

arts and crafts

(n) nghệ thuật và thủ công

/ɑːts/ /ænd/ /krɑːfts/

Image Example for arts and crafts

The school offers arts and crafts classes for children.

Trường học cung cấp các lớp nghệ thuật và thủ công cho trẻ em.

neat

(adj) gọn gàng, ngăn nắp

/niːt/

Image Example for neat

The office is always kept neat and tidy.

Văn phòng luôn được giữ gọn gàng và ngăn nắp.

tidy

(adj) ngăn nắp, gọn gàng

/ˈtaɪdi/

Please keep your workspace tidy.

Hãy giữ không gian làm việc của bạn ngăn nắp.

letter

(n) thư

/ˈletə(r)/

Image Example for letter

I received a letter of acceptance from the university.

Tôi đã nhận được thư chấp nhận từ trường đại học.

surgery

(n) phẫu thuật; phòng mạch

/ˈsɜːdʒəri/

Image Example for surgery

The doctor"s surgery is open from 9 AM to 5 PM.

Phòng mạch của bác sĩ mở cửa từ 9 giờ sáng đến 5 giờ chiều.

day-to-day job

(n) công việc hàng ngày

/deɪ tə deɪ dʒɒb/

Image Example for day-to-day job

His day-to-day job involves answering customer queries.

Công việc hàng ngày của anh ấy bao gồm trả lời các câu hỏi của khách hàng.

earn money

(v) kiếm tiền

/ɜːn ˈmʌn.i/

Image Example for earn money

Many students earn money by working part-time jobs.

Nhiều sinh viên kiếm tiền bằng cách làm việc bán thời gian.

look after

(v) chăm sóc

/lʊk ˈæftər/

Image Example for look after

The nurse looks after patients in the hospital.

Y tá chăm sóc bệnh nhân trong bệnh viện.

for ages

(idiom) rất lâu

/fər ˈeɪdʒɪz/

Image Example for for ages

I haven"t seen my old school friends for ages.

Tôi đã không gặp bạn học cũ của mình rất lâu rồi.

award

(n) giải thưởng

/əˈwɔːrd/

Image Example for award

She received an award for her outstanding performance.

Cô ấy đã nhận được một giải thưởng cho thành tích xuất sắc của mình.

candidate

(n) ứng cử viên

/ˈkændɪdət/

Image Example for candidate

There are three candidates for the position of team leader.

Có ba ứng cử viên cho vị trí trưởng nhóm.

career

(n) sự nghiệp

/kəˈrɪə(r)/

Image Example for career

He has had a successful career in finance.

Anh ấy đã có một sự nghiệp thành công trong lĩnh vực tài chính.

speech

(n) bài phát biểu

/spiːtʃ/

Image Example for speech

The CEO gave a motivational speech to the employees.

CEO đã có một bài phát biểu truyền cảm hứng cho nhân viên.

employer

(n) nhà tuyển dụng

/im"plɔiə/

Image Example for employer

A good employer cares about their employees" well-being.

Một nhà tuyển dụng tốt quan tâm đến sự an lành của nhân viên.

diploma

(n) bằng tốt nghiệp

/dɪˈpləʊmə/

Image Example for diploma

She received her diploma in nursing last month.

Cô ấy đã nhận bằng tốt nghiệp ngành điều dưỡng vào tháng trước.

paid holidays

(n) ngày nghỉ có lương

/peɪd ˈhɒlədeɪz/

Image Example for paid holidays

The company offers generous paid holidays to its employees.

Công ty cung cấp ngày nghỉ có lương hào phóng cho nhân viên.

qualification

(n) bằng cấp, chứng chỉ

/ˌkwɒlɪfɪˈkeɪʃn/

Image Example for qualification

You need specific qualifications to apply for this job.

Bạn cần các bằng cấp cụ thể để ứng tuyển công việc này.

find out

(v) tìm hiểu

/faɪnd ˈaʊt/

Image Example for find out

I"ll find out more information about the job requirements.

Tôi sẽ tìm hiểu thêm thông tin về yêu cầu công việc.

scruffy

(adj) lôi thôi, bẩn thỉu

/ˈskrʌfi/

Image Example for scruffy

He looked scruffy in his old, worn-out clothes.

Anh ấy trông lôi thôi trong bộ quần áo cũ, sờn.

communicator

(n) người giao tiếp

/kəˈmjuːnɪkeɪtə(r)/

Image Example for communicator

A good manager should be an excellent communicator.

Một người quản lý giỏi nên là một người giao tiếp xuất sắc.

flexible hour

(n) giờ làm việc linh hoạt

/ˈfleksəl ˈaʊəz/

Image Example for flexible hour

Many companies now offer flexible hours to their employees.

Nhiều công ty giờ đây cung cấp giờ làm việc linh hoạt cho nhân viên.

shift

(n) ca làm việc

/ʃɪft/

Image Example for shift

Nurses often work night shifts at the hospital.

Y tá thường làm ca đêm tại bệnh viện.

proof

(n) bằng chứng

/pruːf/

You need to provide proof of your qualifications when applying for the job.

Bạn cần bằng chứng về chứng chỉ của bạn khi ứng tuyển vào công việc này.

badly-paid

(adj) được trả lương thấp

/ˈbædli peɪd/

Image Example for badly-paid

Many entry-level jobs are often badly-paid.

Nhiều công việc cấp thấp thường được trả lương thấp.

colleague

(n) đồng nghiệp

/ˈkɒliːɡ/

Image Example for colleague

I have lunch with my colleagues every day.

Tôi ăn trưa với đồng nghiệp mỗi ngày.

sociable

(adj) hòa đồng, thân thiện

/ˈsəʊʃəbl/

Image Example for sociable

She"s very sociable and makes friends easily.

Cô ấy rất hòa đồng và dễ kết bạn.

well-paid

(adj) được trả lương cao

/ˌwel ˈpeɪd/

Image Example for well-paid

Doctors are usually well-paid professionals.

Bác sĩ thường là những chuyên gia được trả lương cao.

fashion designer

(n) nhà thiết kế thời trang

/ˈfæʃn dɪˈzaɪnə(r)/

The fashion designer created a stunning collection for the runway show.

Nhà thiết kế thời trang đã tạo ra một bộ sưu tập tuyệt đẹp cho buổi trình diễn thời trang.

Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!

VỀ TUSACH.VN