1. Trang Chủ
  2. Tài Liệu Học Tập
  3. Tiếng Anh 7 Unit 6 Lesson 1

Tiếng Anh 7 Unit 6 Lesson 1

a. Match the words with the descriptions. Listen and repeat. b. In pairs: Say which things you have to do at school.a. Listen to two students trying to make plans. Who is busier?b. Now, listen and fill in the blanks.c. In pairs: Does your life sound more like Alan's or Lucy's? Why?a. Listen and repeat. b. Write sentences with have to using the prompts.c. Fill in the blanks with have to, has to, don't have to, or doesn't have to.d. In pairs: What things do/don't you have to do at home or at s

decline

(v): từ chối

/dɪˈklaɪn/

Can you decline invitations and express obligations ?

Bạn có thể từ chối lời mời và thể hiện nghĩa vụ không?

project

(n): dự án

/ˈprɒdʒekt/

Image Example for project

Thanks, but I"m sorry, I can"t. I have to finish my project.

Cảm ơn, nhưng tôi xin lỗi, tôi không thể. Tôi phải hoàn thành dự án của mình.

book report

(n.phr): báo cáo sách

/bʊk rɪˈpɔːt/

Image Example for book report

I can"t. I have to finish my book report by Friday.

Tôi không thể. Tôi phải hoàn thành báo cáo sách của mình trước thứ sáu.

presentation

(n): buổi thuyết trình

/ˌpreznˈteɪʃn/

Image Example for presentation

Ellen gives her presentation tomorrow.

Ellen có buổi thuyết trình vào ngày mai.

go bowling

(v.phr): chơi bowling

/gəʊ ˈbəʊlɪŋ/

Image Example for go bowling

I like going bowling on the weekends.

Tôi thích đi chơi bowling vào cuối tuần.

agree

(v): đồng ý

/əˈɡriː/

Image Example for agree

I totally agree with you on this matter.

Tôi hoàn toàn đồng ý với bạn về vấn đề này.

watch a movie

(v.phr): xem một bộ phim

/wɒʧ ə ˈmuːvi/

Image Example for watch a movie

Do you want to watch a movie tonight?

Bạn có muốn xem một bộ phim tối nay?

do homework

(v.phr): làm bài tập

/du:ˈhəʊm.wɜːk/

Image Example for do homework

My teacher told me to do my homework.

Giáo viên bảo tôi làm bài tập.

clean room

(v.phr): dọn phòng

/kliːn ruːm/

Image Example for clean room

I don"t have to clean my room.

Tôi không phải dọn phòng của mình.

untidy

(adj): không bừa bộn

/ʌnˈtaɪdi/

Image Example for untidy

My room is not untidy.

Phòng của tôi không bừa bộn.

allow someone to do something

(v.phr): cho phép ai đó làm gì

/əˈlaʊ ˈsʌmwʌn tuː duː ˈsʌmθɪŋ/

The teacher allowed her to do it next week.

Cô giáo cho phép cô ấy làm chúng vào tuần tới.

grade

(n): điểm

/ɡreɪd/

They need to get good grades.

Họ cần đạt điểm cao.

essay

(n): bài luận

/ˈeseɪ/

Image Example for essay

I have to do my essay.

Tôi phải làm bài luận của mình.

mall

(n): trung tâm mua sắm

/mɔːl/

Image Example for mall

Do you want to go to the mall on Friday night?

Bạn có muốn đến trung tâm mua sắm vào tối thứ sáu không?

Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!

VỀ TUSACH.VN