1. Trang Chủ
  2. Tài Liệu Học Tập
  3. Tiếng Anh 7 iLearn Smart World Unit 2 Từ vựng

Tiếng Anh 7 iLearn Smart World Unit 2 Từ vựng

Tổng hợp từ vựng Unit 2. Health Tiếng Anh 7 iLearn Smart World

healthy lifestyle

(n.phr): lối sống lành mạnh

/ˈhɛlθi ˈlaɪfˌstaɪl/

Image Example for healthy lifestyle

Can you talk about what makes a healthy lifestyle?

Bạn có thể nói về điều gì tạo nên một lối sống lành mạnh?

get enough sleep

(v.phr): ngủ đủ giấc

/gɛt ɪˈnʌf sliːp/

Do you get enough sleep?

Bạn có ngủ đủ giấc không vậy?

eat fruit and vegetables

(v.phr): ăn trái cây và rau quả

/iːt fruːt ænd ˈvɛʤtəbəlz/

Image Example for eat fruit and vegetables

Eating fruit and vegetables is healthy.

Ăn trái cây và rau quả là tốt cho sức khỏe.

fast food

(v.phr): thức ăn nhanh

/fɑːst fuːd/

Image Example for fast food

Two of our classmates said they eat lots of fast food, but everyone else said they don"t eat any.

Hai người bạn cùng lớp của chúng tôi nói rằng họ ăn rất nhiều thức ăn nhanh, nhưng những người khác nói rằng họ không ăn chút nào.

drink soda

(v.phr): uống soda

/drɪŋk ˈsəʊdə/

Image Example for drink soda

My friends often drink soda.

Bạn bè tôi thường uống soda.

unhealthy

(adj): không lành mạnh

/ʌnˈhelθi/

Discuss which things are healthy and unhealthy.

Hãy thảo luận về những thứ tốt cho sức khỏe và không lành mạnh.

do some exercise

(v.phr): làm bài tập

/duː sʌm ˈɛksəsaɪz/

Image Example for do some exercise

Ten students said that they do lots of exercise.

Mười học sinh nói rằng họ làm rất nhiều bài tập.

survey

(n): cuộc khảo sát

/ˈsɜːveɪ/

Image Example for survey

We can see from our survey that most of our class is very healthy and that"s great news!

Từ cuộc khảo sát, chúng tôi có thể thấy rằng hầu hết lớp học của chúng tôi đều rất khỏe mạnh và đó là một tin tuyệt vời!

classmate

(n): bạn học

/ˈklɑːsmeɪt/

Image Example for classmate

How many things did Toby and Lisa ask their classmates about?

Toby và Lisa đã hỏi bạn học của họ bao nhiêu điều?

fruit juice

(n): nước hoa quả

/fruːt ʤuːs/

Image Example for fruit juice

I drink a little fruit juice every week.

Tôi uống một ít nước hoa quả mỗi tuần.

junk food

(n): ăn vặt

/dʒʌŋk fu:d /

Image Example for junk food

How much junk food do you eat every week?

Bạn ăn bao nhiêu đồ ăn vặt mỗi tuần?

salad

(n): salad

/ˈsæləd/

Image Example for salad

How much salad does Jonny eat every day?

Jonny ăn bao nhiêu salad mỗi ngày?

watch TV

(v.phr): xem TV

/wɒʧ ˌtiːˈviː/

Image Example for watch TV

How much TV does Joey watch every day?

Joey xem bao nhiêu TV mỗi ngày?

video games

(n): trò chơi điện tử

/ˈvɪdɪəʊ geɪmz/

Image Example for video games

Do you play a lot of video games?

Bạn có chơi nhiều trò chơi điện tử không?

advice

(n): lời khuyên

/ədˈvaɪs/

Can you give advice and persuade someone to have a healthy lifestyle?

Bạn có thể đưa ra lời khuyên và thuyết phục ai đó có một lối sống lành mạnh không?

persuade

(v): thuyết phục

/pəˈsweɪd/

Can you give advice and persuade someone to have a healthy lifestyle?

Bạn có thể đưa ra lời khuyên và thuyết phục ai đó có một lối sống lành mạnh không?

offer

(v): đưa ra

/ˈɒfə(r)/

Can you offer help?

Bạn có thể đưa ra sự giúp đỡ không?

have a sore throat

(v.phr): viêm họng

/hæv ə sɔː θrəʊt/

Image Example for have a sore throat

I think I have a sore throat.

Tôi nghĩ rằng tôi bị viêm họng.

get some rest

(v.phr): nghỉ ngơi một chút

/gɛt sʌm rɛst/

You should get some rest.

Bạn nên nghỉ ngơi một chút.

take vitamins

(v.phr): uống vitamin

/teɪk ˈvɪtəmɪnz/

Image Example for take vitamins

You should take vitamins to feel better.

Bạn nên uống vitamin để cảm thấy dễ chịu hơn.

have a fever

(v.phr): sốt

/hæv ə ˈfiːvə/

Image Example for have a fever

Having a fever is not comfortable.

Sốt thì không dễ chịu.

take medicine

(v.phr): dùng thuốc

/teɪk ˈmɛdsɪn/

Image Example for take medicine

You should take some medicine.

Bạn nên dùng thuốc.

stay up late

(v.phr): thức khuya

/steɪ ʌp leɪt/

Image Example for stay up late

You should not stay up late.

Bạn không nên thức khuya.

keep warm

(v.phr): giữ ấm

/kiːp wɔːm/

Image Example for keep warm

Remember to keep warm well.

Nhớ giữ ấm tốt.

feel weak

(v.phr): yếu ớt

/fiːl wiːk/

Image Example for feel weak

I feel weak.

Tôi cảm thấy yếu ớt.

stomachache

(n): đau bao tử

/ˈstʌməkeɪk/

Image Example for stomachache

I have a stomachache.

Tôi bị đau bao tử.

ginger tea

(n): trà gừng

/ˈʤɪnʤə ti:/

Image Example for ginger tea

Drink some ginger tea.

Hãy uống một ít trà gừng.

health check

(n): kiểm tra sức khỏe

/hɛlθ ʧɛk/

Image Example for health check

He wants a health check.

Anh ấy muốn kiểm tra sức khỏe.

sick

(adj): bệnh

/sɪk/

Image Example for sick

He is sick.

Ông bị bệnh.

visit the doctor

(v.phr): đi khám bệnh

/ˈvɪzɪt ðə ˈdɒktə/

Image Example for visit the doctor

Jacob is visiting the doctor.

Jacob đang đi khám bệnh.

fresh

(adj): tươi

/freʃ/

They should eat fresh fruit.

Họ nên ăn trái cây tươi.

headache

(n): đau đầu

/ˈhedeɪk/

Image Example for headache

I have a headache.

Tôi bị đau đầu.

toothache

(n): đau răng

/ˈtuːθeɪk/

Image Example for toothache

I have a toothache.

Tôi bị đau răng.

lose weight

(v.phr): giảm cân

/luːz weɪt/

Image Example for lose weight

I want to lose weight.

Tôi muốn giảm cân.

candy

(n): kẹo

/ˈkændi/

Image Example for candy

You shouldn"t eat so much candy.

Bạn không nên ăn nhiều kẹo như vậy.

hurt

(v): đau

/hɜːt/

My back hurts.

Tôi bị đau lưng.

eye test

(n.phr): kiểm tra mắt

/aɪ tɛst/

Image Example for eye test

You should take eye test.

Bạn nên đi kiểm tra mắt.

tired

(adj): mệt mỏi

/ˈtaɪəd/

Image Example for tired

You look very tired.

Bạn trông rất mệt mỏi.

go to the dentist

(v.phr): đến nha sĩ

/gəʊ tuː ðə ˈdɛntɪst/

Image Example for go to the dentist

You should go to the dentist.

Bạn nên đến nha sĩ.

earache

(n): đau tai

/ˈɪəreɪk/

Image Example for earache

I have an earache.

Tôi bị đau tai.

properly

(adv): đúng cách

/ˈprɒpəli/

You should eat properly every day.

Bạn nên ăn uống đúng cách hàng ngày.

coke

(n): nước ngọt

/kəʊk/

Image Example for coke

Can I have a diet coke please?

Cho tôi xin một cốc nước ngọt ăn kiêng được không?

french fries

(n): khoai tây chiên

/frent∫ fraiz/

Image Example for french fries

I want french fries.

Tôi muốn khoai tây chiên.

chocolate

(n): sô cô la

/ˈtʃɒklət/

Image Example for chocolate

My children loves chocolate.

Các con tôi rất thích sô cô la.

patient

(n): bệnh nhân

/ˈpeɪʃnt/

The patient is waiting for the doctor.

Bệnh nhân đang đợi bác sĩ.

cough

(n): ho

/kɒf/

Image Example for cough

You have a cough, a headache, and you feel weak.

Bạn bị ho, đau đầu và cảm thấy yếu ớt.

request letter

(n.phr): thư yêu cầu

/rɪˈkwɛst ˈlɛtə/

What should a request letter contain?

Thư yêu cầu nên chứa những gì?

interview

(n): cuộc phỏng vấn

/ˈɪntəvjuː/

Image Example for interview

Where is the interview taking place?

Cuộc phỏng vấn diễn ra ở đâu?

school cafeteria

(n): nhà ăn của trường

/skuːl ˌkæfɪˈtɪərɪə/

Image Example for school cafeteria

We can conduct an interview in a school cafeteria.

Chúng ta có thể thực hiện một cuộc phỏng vấn trong nhà ăn của trường.

adult

(n): người lớn

/ˈædʌlt/

Image Example for adult

Help adults eat healthier food.

Giúp người lớn ăn thức ăn lành mạnh hơn.

nut

(n): hạt

/nʌt/

Image Example for nut

like almond nuts.

Tôi thích hạt hạnh nhân.

smoothie

(n): sinh tố

/ˈsmuːði/

Image Example for smoothie

I want to make a smoothie.

Tôi muốn làm một ly sinh tố.

salt

(n): muối

/sɔːlt/

Image Example for salt

Give me the some salt.

Cho tôi một ít muối.

sell

(v): bán

/sel/

What do lots of schools sell?

Nhiều trường học bán gì?

provide someone with something

(v.phr): cung cấp cho ai đó cái gì

/prəˈvaɪd ˈsʌmwʌn wɪð ˈsʌmθɪŋ/

My parents provide me with everything.

Cha mẹ chu cấp cho tôi mọi thứ.

be good for

(v.phr): tốt

/biː gʊd fɔː/

It really isn"t good for students.

Nó thực sự không tốt cho học sinh.

make someone feel

(v.phr): khiến ai đó cảm thấy

/meɪk ˈsʌmwʌn fiːl/

It makes us feel tired after eating lunch.

Nó khiến chúng ta cảm thấy mệt mỏi sau khi ăn trưa.

fall asleep

(v.phr): buồn ngủ

/fɔːl əˈsliːp/

Image Example for fall asleep

My classmate even fell asleep at his desk in math class and got in lots of trouble.

Bạn học của tôi thậm chí còn ngủ gật trên bàn của anh ấy trong lớp học toán và gặp rất nhiều rắc rối.

live on

(phr.v): sống (trên)

/lɪv ɒn/

What street does Tony live on?

Tony sống trên đường nào?

school"s principal

(n.phr): hiệu trưởng

/skuːlz ˈprɪnsəpəl/

Write a letter to your school"s principal asking for better food in your cafeteria.

Hãy viết một lá thư cho hiệu trưởng của trường bạn yêu cầu có thức ăn ngon hơn trong nhà ăn của bạn.

feedback

(n): phản hồi

/ˈfiːdbæk/

Use the feedback form to help you.

Hãy sử dụng biểu mẫu phản hồi để giúp bạn.

Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!

VỀ TUSACH.VN