Tổng hợp từ vựng Unit 2. Health Tiếng Anh 7 iLearn Smart World
(n.phr): lối sống lành mạnh
/ˈhɛlθi ˈlaɪfˌstaɪl/

Can you talk about what makes a healthy lifestyle?
Bạn có thể nói về điều gì tạo nên một lối sống lành mạnh?
(v.phr): ngủ đủ giấc
/gɛt ɪˈnʌf sliːp/
Do you get enough sleep?
Bạn có ngủ đủ giấc không vậy?
(v.phr): ăn trái cây và rau quả
/iːt fruːt ænd ˈvɛʤtəbəlz/

Eating fruit and vegetables is healthy.
Ăn trái cây và rau quả là tốt cho sức khỏe.
(v.phr): thức ăn nhanh
/fɑːst fuːd/

Two of our classmates said they eat lots of fast food, but everyone else said they don"t eat any.
Hai người bạn cùng lớp của chúng tôi nói rằng họ ăn rất nhiều thức ăn nhanh, nhưng những người khác nói rằng họ không ăn chút nào.
(v.phr): uống soda
/drɪŋk ˈsəʊdə/

My friends often drink soda.
Bạn bè tôi thường uống soda.
(adj): không lành mạnh
/ʌnˈhelθi/
Discuss which things are healthy and unhealthy.
Hãy thảo luận về những thứ tốt cho sức khỏe và không lành mạnh.
(v.phr): làm bài tập
/duː sʌm ˈɛksəsaɪz/

Ten students said that they do lots of exercise.
Mười học sinh nói rằng họ làm rất nhiều bài tập.
(n): cuộc khảo sát
/ˈsɜːveɪ/

We can see from our survey that most of our class is very healthy and that"s great news!
Từ cuộc khảo sát, chúng tôi có thể thấy rằng hầu hết lớp học của chúng tôi đều rất khỏe mạnh và đó là một tin tuyệt vời!
(n): bạn học
/ˈklɑːsmeɪt/

How many things did Toby and Lisa ask their classmates about?
Toby và Lisa đã hỏi bạn học của họ bao nhiêu điều?
(n): nước hoa quả
/fruːt ʤuːs/

I drink a little fruit juice every week.
Tôi uống một ít nước hoa quả mỗi tuần.
(n): ăn vặt
/dʒʌŋk fu:d /

How much junk food do you eat every week?
Bạn ăn bao nhiêu đồ ăn vặt mỗi tuần?
(n): salad
/ˈsæləd/

How much salad does Jonny eat every day?
Jonny ăn bao nhiêu salad mỗi ngày?
(v.phr): xem TV
/wɒʧ ˌtiːˈviː/

How much TV does Joey watch every day?
Joey xem bao nhiêu TV mỗi ngày?
(n): trò chơi điện tử
/ˈvɪdɪəʊ geɪmz/

Do you play a lot of video games?
Bạn có chơi nhiều trò chơi điện tử không?
(n): lời khuyên
/ədˈvaɪs/
Can you give advice and persuade someone to have a healthy lifestyle?
Bạn có thể đưa ra lời khuyên và thuyết phục ai đó có một lối sống lành mạnh không?
(v): thuyết phục
/pəˈsweɪd/
Can you give advice and persuade someone to have a healthy lifestyle?
Bạn có thể đưa ra lời khuyên và thuyết phục ai đó có một lối sống lành mạnh không?
(v): đưa ra
/ˈɒfə(r)/
Can you offer help?
Bạn có thể đưa ra sự giúp đỡ không?
(v.phr): viêm họng
/hæv ə sɔː θrəʊt/

I think I have a sore throat.
Tôi nghĩ rằng tôi bị viêm họng.
(v.phr): nghỉ ngơi một chút
/gɛt sʌm rɛst/
You should get some rest.
Bạn nên nghỉ ngơi một chút.
(v.phr): uống vitamin
/teɪk ˈvɪtəmɪnz/

You should take vitamins to feel better.
Bạn nên uống vitamin để cảm thấy dễ chịu hơn.
(v.phr): sốt
/hæv ə ˈfiːvə/

Having a fever is not comfortable.
Sốt thì không dễ chịu.
(v.phr): dùng thuốc
/teɪk ˈmɛdsɪn/

You should take some medicine.
Bạn nên dùng thuốc.
(v.phr): thức khuya
/steɪ ʌp leɪt/

You should not stay up late.
Bạn không nên thức khuya.
(v.phr): giữ ấm
/kiːp wɔːm/

Remember to keep warm well.
Nhớ giữ ấm tốt.
(v.phr): yếu ớt
/fiːl wiːk/

I feel weak.
Tôi cảm thấy yếu ớt.
(n): đau bao tử
/ˈstʌməkeɪk/

I have a stomachache.
Tôi bị đau bao tử.
(n): trà gừng
/ˈʤɪnʤə ti:/

Drink some ginger tea.
Hãy uống một ít trà gừng.
(n): kiểm tra sức khỏe
/hɛlθ ʧɛk/

He wants a health check.
Anh ấy muốn kiểm tra sức khỏe.
(adj): bệnh
/sɪk/

He is sick.
Ông bị bệnh.
(v.phr): đi khám bệnh
/ˈvɪzɪt ðə ˈdɒktə/

Jacob is visiting the doctor.
Jacob đang đi khám bệnh.
(adj): tươi
/freʃ/
They should eat fresh fruit.
Họ nên ăn trái cây tươi.
(n): đau đầu
/ˈhedeɪk/

I have a headache.
Tôi bị đau đầu.
(n): đau răng
/ˈtuːθeɪk/

I have a toothache.
Tôi bị đau răng.
(v.phr): giảm cân
/luːz weɪt/

I want to lose weight.
Tôi muốn giảm cân.
(n): kẹo
/ˈkændi/

You shouldn"t eat so much candy.
Bạn không nên ăn nhiều kẹo như vậy.
(v): đau
/hɜːt/
My back hurts.
Tôi bị đau lưng.
(n.phr): kiểm tra mắt
/aɪ tɛst/

You should take eye test.
Bạn nên đi kiểm tra mắt.
(adj): mệt mỏi
/ˈtaɪəd/

You look very tired.
Bạn trông rất mệt mỏi.
(v.phr): đến nha sĩ
/gəʊ tuː ðə ˈdɛntɪst/

You should go to the dentist.
Bạn nên đến nha sĩ.
(n): đau tai
/ˈɪəreɪk/

I have an earache.
Tôi bị đau tai.
(adv): đúng cách
/ˈprɒpəli/
You should eat properly every day.
Bạn nên ăn uống đúng cách hàng ngày.
(n): nước ngọt
/kəʊk/

Can I have a diet coke please?
Cho tôi xin một cốc nước ngọt ăn kiêng được không?
(n): khoai tây chiên
/frent∫ fraiz/

I want french fries.
Tôi muốn khoai tây chiên.
(n): sô cô la
/ˈtʃɒklət/

My children loves chocolate.
Các con tôi rất thích sô cô la.
(n): bệnh nhân
/ˈpeɪʃnt/
The patient is waiting for the doctor.
Bệnh nhân đang đợi bác sĩ.
(n): ho
/kɒf/

You have a cough, a headache, and you feel weak.
Bạn bị ho, đau đầu và cảm thấy yếu ớt.
(n.phr): thư yêu cầu
/rɪˈkwɛst ˈlɛtə/
What should a request letter contain?
Thư yêu cầu nên chứa những gì?
(n): cuộc phỏng vấn
/ˈɪntəvjuː/

Where is the interview taking place?
Cuộc phỏng vấn diễn ra ở đâu?
(n): nhà ăn của trường
/skuːl ˌkæfɪˈtɪərɪə/

We can conduct an interview in a school cafeteria.
Chúng ta có thể thực hiện một cuộc phỏng vấn trong nhà ăn của trường.
(n): người lớn
/ˈædʌlt/

Help adults eat healthier food.
Giúp người lớn ăn thức ăn lành mạnh hơn.
(n): hạt
/nʌt/

like almond nuts.
Tôi thích hạt hạnh nhân.
(n): sinh tố
/ˈsmuːði/

I want to make a smoothie.
Tôi muốn làm một ly sinh tố.
(n): muối
/sɔːlt/

Give me the some salt.
Cho tôi một ít muối.
(v): bán
/sel/
What do lots of schools sell?
Nhiều trường học bán gì?
(v.phr): cung cấp cho ai đó cái gì
/prəˈvaɪd ˈsʌmwʌn wɪð ˈsʌmθɪŋ/
My parents provide me with everything.
Cha mẹ chu cấp cho tôi mọi thứ.
(v.phr): tốt
/biː gʊd fɔː/
It really isn"t good for students.
Nó thực sự không tốt cho học sinh.
(v.phr): khiến ai đó cảm thấy
/meɪk ˈsʌmwʌn fiːl/
It makes us feel tired after eating lunch.
Nó khiến chúng ta cảm thấy mệt mỏi sau khi ăn trưa.
(v.phr): buồn ngủ
/fɔːl əˈsliːp/

My classmate even fell asleep at his desk in math class and got in lots of trouble.
Bạn học của tôi thậm chí còn ngủ gật trên bàn của anh ấy trong lớp học toán và gặp rất nhiều rắc rối.
(phr.v): sống (trên)
/lɪv ɒn/
What street does Tony live on?
Tony sống trên đường nào?
(n.phr): hiệu trưởng
/skuːlz ˈprɪnsəpəl/
Write a letter to your school"s principal asking for better food in your cafeteria.
Hãy viết một lá thư cho hiệu trưởng của trường bạn yêu cầu có thức ăn ngon hơn trong nhà ăn của bạn.
(n): phản hồi
/ˈfiːdbæk/
Use the feedback form to help you.
Hãy sử dụng biểu mẫu phản hồi để giúp bạn.
Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!
Sách kỹ năng sống, Sách nuôi dạy con, Sách tiểu sử hồi ký, Sách nữ công gia chánh, Sách học tiếng hàn, Sách thiếu nhi, tài liệu học tập