New Words a. Number the pictures. Listen and repeat. b. In pairs: Discuss more health problems and advice and note them down. Listening a. Listen to Jacob visiting the doctor. Circle the reason for Jacob's visit. b. Now, listen and fill in the blanks. c. What do you do when you're sick? Why? Grammar a. Listen and repeat. b. Use the prompts to give advice for each problem. c. Fill in the blanks using should or shouldn't. d. In pairs: Ask for and give your partner advice using the prompts.
(n): lời khuyên
/ədˈvaɪs/
Can you give advice and persuade someone to have a healthy lifestyle?
Bạn có thể đưa ra lời khuyên và thuyết phục ai đó có một lối sống lành mạnh không?
(v): thuyết phục
/pəˈsweɪd/
Can you give advice and persuade someone to have a healthy lifestyle?
Bạn có thể đưa ra lời khuyên và thuyết phục ai đó có một lối sống lành mạnh không?
(v): đưa ra
/ˈɒfə(r)/
Can you offer help?
Bạn có thể đưa ra sự giúp đỡ không?
(v.phr): viêm họng
/hæv ə sɔː θrəʊt/

I think I have a sore throat.
Tôi nghĩ rằng tôi bị viêm họng.
(v.phr): nghỉ ngơi một chút
/gɛt sʌm rɛst/
You should get some rest.
Bạn nên nghỉ ngơi một chút.
(v.phr): uống vitamin
/teɪk ˈvɪtəmɪnz/

You should take vitamins to feel better.
Bạn nên uống vitamin để cảm thấy dễ chịu hơn.
(v.phr): sốt
/hæv ə ˈfiːvə/

Having a fever is not comfortable.
Sốt thì không dễ chịu.
(v.phr): dùng thuốc
/teɪk ˈmɛdsɪn/

You should take some medicine.
Bạn nên dùng thuốc.
(v.phr): thức khuya
/steɪ ʌp leɪt/

You should not stay up late.
Bạn không nên thức khuya.
(v.phr): giữ ấm
/kiːp wɔːm/

Remember to keep warm well.
Nhớ giữ ấm tốt.
(v.phr): yếu ớt
/fiːl wiːk/

I feel weak.
Tôi cảm thấy yếu ớt.
(n): đau bao tử
/ˈstʌməkeɪk/

I have a stomachache.
Tôi bị đau bao tử.
(n): trà gừng
/ˈʤɪnʤə ti:/

Drink some ginger tea.
Hãy uống một ít trà gừng.
(n): kiểm tra sức khỏe
/hɛlθ ʧɛk/

He wants a health check.
Anh ấy muốn kiểm tra sức khỏe.
(adj): bệnh
/sɪk/

He is sick.
Ông bị bệnh.
(v.phr): đi khám bệnh
/ˈvɪzɪt ðə ˈdɒktə/

Jacob is visiting the doctor.
Jacob đang đi khám bệnh.
(adj): tươi
/freʃ/
They should eat fresh fruit.
Họ nên ăn trái cây tươi.
(n): đau đầu
/ˈhedeɪk/

I have a headache.
Tôi bị đau đầu.
(n): đau răng
/ˈtuːθeɪk/

I have a toothache.
Tôi bị đau răng.
(v.phr): giảm cân
/luːz weɪt/

I want to lose weight.
Tôi muốn giảm cân.
(n): kẹo
/ˈkændi/

You shouldn"t eat so much candy.
Bạn không nên ăn nhiều kẹo như vậy.
(v): đau
/hɜːt/
My back hurts.
Tôi bị đau lưng.
(n.phr): kiểm tra mắt
/aɪ tɛst/

You should take eye test.
Bạn nên đi kiểm tra mắt.
(adj): mệt mỏi
/ˈtaɪəd/

You look very tired.
Bạn trông rất mệt mỏi.
(v.phr): đến nha sĩ
/gəʊ tuː ðə ˈdɛntɪst/

You should go to the dentist.
Bạn nên đến nha sĩ.
(n): đau tai
/ˈɪəreɪk/

I have an earache.
Tôi bị đau tai.
(adv): đúng cách
/ˈprɒpəli/
You should eat properly every day.
Bạn nên ăn uống đúng cách hàng ngày.
(n): nước ngọt
/kəʊk/

Can I have a diet coke please?
Cho tôi xin một cốc nước ngọt ăn kiêng được không?
(n): khoai tây chiên
/frent∫ fraiz/

I want french fries.
Tôi muốn khoai tây chiên.
(n): sô cô la
/ˈtʃɒklət/

My children loves chocolate.
Các con tôi rất thích sô cô la.
(n): bệnh nhân
/ˈpeɪʃnt/
The patient is waiting for the doctor.
Bệnh nhân đang đợi bác sĩ.
(n): ho
/kɒf/

You have a cough, a headache, and you feel weak.
Bạn bị ho, đau đầu và cảm thấy yếu ớt.
Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!
Sách kỹ năng sống, Sách nuôi dạy con, Sách tiểu sử hồi ký, Sách nữ công gia chánh, Sách học tiếng hàn, Sách thiếu nhi, tài liệu học tập