1. Trang Chủ
  2. Tài Liệu Học Tập
  3. Tiếng Anh 7 Unit 2 Lesson 2

Tiếng Anh 7 Unit 2 Lesson 2

New Words a. Number the pictures. Listen and repeat. b. In pairs: Discuss more health problems and advice and note them down. Listening a. Listen to Jacob visiting the doctor. Circle the reason for Jacob's visit. b. Now, listen and fill in the blanks. c. What do you do when you're sick? Why? Grammar a. Listen and repeat. b. Use the prompts to give advice for each problem. c. Fill in the blanks using should or shouldn't. d. In pairs: Ask for and give your partner advice using the prompts.

advice

(n): lời khuyên

/ədˈvaɪs/

Can you give advice and persuade someone to have a healthy lifestyle?

Bạn có thể đưa ra lời khuyên và thuyết phục ai đó có một lối sống lành mạnh không?

persuade

(v): thuyết phục

/pəˈsweɪd/

Can you give advice and persuade someone to have a healthy lifestyle?

Bạn có thể đưa ra lời khuyên và thuyết phục ai đó có một lối sống lành mạnh không?

offer

(v): đưa ra

/ˈɒfə(r)/

Can you offer help?

Bạn có thể đưa ra sự giúp đỡ không?

have a sore throat

(v.phr): viêm họng

/hæv ə sɔː θrəʊt/

Image Example for have a sore throat

I think I have a sore throat.

Tôi nghĩ rằng tôi bị viêm họng.

get some rest

(v.phr): nghỉ ngơi một chút

/gɛt sʌm rɛst/

You should get some rest.

Bạn nên nghỉ ngơi một chút.

take vitamins

(v.phr): uống vitamin

/teɪk ˈvɪtəmɪnz/

Image Example for take vitamins

You should take vitamins to feel better.

Bạn nên uống vitamin để cảm thấy dễ chịu hơn.

have a fever

(v.phr): sốt

/hæv ə ˈfiːvə/

Image Example for have a fever

Having a fever is not comfortable.

Sốt thì không dễ chịu.

take medicine

(v.phr): dùng thuốc

/teɪk ˈmɛdsɪn/

Image Example for take medicine

You should take some medicine.

Bạn nên dùng thuốc.

stay up late

(v.phr): thức khuya

/steɪ ʌp leɪt/

Image Example for stay up late

You should not stay up late.

Bạn không nên thức khuya.

keep warm

(v.phr): giữ ấm

/kiːp wɔːm/

Image Example for keep warm

Remember to keep warm well.

Nhớ giữ ấm tốt.

feel weak

(v.phr): yếu ớt

/fiːl wiːk/

Image Example for feel weak

I feel weak.

Tôi cảm thấy yếu ớt.

stomachache

(n): đau bao tử

/ˈstʌməkeɪk/

Image Example for stomachache

I have a stomachache.

Tôi bị đau bao tử.

ginger tea

(n): trà gừng

/ˈʤɪnʤə ti:/

Image Example for ginger tea

Drink some ginger tea.

Hãy uống một ít trà gừng.

health check

(n): kiểm tra sức khỏe

/hɛlθ ʧɛk/

Image Example for health check

He wants a health check.

Anh ấy muốn kiểm tra sức khỏe.

sick

(adj): bệnh

/sɪk/

Image Example for sick

He is sick.

Ông bị bệnh.

visit the doctor

(v.phr): đi khám bệnh

/ˈvɪzɪt ðə ˈdɒktə/

Image Example for visit the doctor

Jacob is visiting the doctor.

Jacob đang đi khám bệnh.

fresh

(adj): tươi

/freʃ/

They should eat fresh fruit.

Họ nên ăn trái cây tươi.

headache

(n): đau đầu

/ˈhedeɪk/

Image Example for headache

I have a headache.

Tôi bị đau đầu.

toothache

(n): đau răng

/ˈtuːθeɪk/

Image Example for toothache

I have a toothache.

Tôi bị đau răng.

lose weight

(v.phr): giảm cân

/luːz weɪt/

Image Example for lose weight

I want to lose weight.

Tôi muốn giảm cân.

candy

(n): kẹo

/ˈkændi/

Image Example for candy

You shouldn"t eat so much candy.

Bạn không nên ăn nhiều kẹo như vậy.

hurt

(v): đau

/hɜːt/

My back hurts.

Tôi bị đau lưng.

eye test

(n.phr): kiểm tra mắt

/aɪ tɛst/

Image Example for eye test

You should take eye test.

Bạn nên đi kiểm tra mắt.

tired

(adj): mệt mỏi

/ˈtaɪəd/

Image Example for tired

You look very tired.

Bạn trông rất mệt mỏi.

go to the dentist

(v.phr): đến nha sĩ

/gəʊ tuː ðə ˈdɛntɪst/

Image Example for go to the dentist

You should go to the dentist.

Bạn nên đến nha sĩ.

earache

(n): đau tai

/ˈɪəreɪk/

Image Example for earache

I have an earache.

Tôi bị đau tai.

properly

(adv): đúng cách

/ˈprɒpəli/

You should eat properly every day.

Bạn nên ăn uống đúng cách hàng ngày.

coke

(n): nước ngọt

/kəʊk/

Image Example for coke

Can I have a diet coke please?

Cho tôi xin một cốc nước ngọt ăn kiêng được không?

french fries

(n): khoai tây chiên

/frent∫ fraiz/

Image Example for french fries

I want french fries.

Tôi muốn khoai tây chiên.

chocolate

(n): sô cô la

/ˈtʃɒklət/

Image Example for chocolate

My children loves chocolate.

Các con tôi rất thích sô cô la.

patient

(n): bệnh nhân

/ˈpeɪʃnt/

The patient is waiting for the doctor.

Bệnh nhân đang đợi bác sĩ.

cough

(n): ho

/kɒf/

Image Example for cough

You have a cough, a headache, and you feel weak.

Bạn bị ho, đau đầu và cảm thấy yếu ớt.

Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!

VỀ TUSACH.VN