Tổng hợp từ vựng Unit 9. English in the World Tiếng Anh 7 iLearn Smart World
(n.phr): các điểm du lịch
/ˈtʊərɪst əˈtrækʃ(ə)nz/

Can you talk about tourist attractions and cultures of English-speaking countries?
Bạn có thể nói về các điểm du lịch và văn hóa của các nước nói tiếng Anh?
(n): hướng dẫn viên du lịch
/tʊə ɡaɪd/

I’m so glad that I have the chance to be your tour guide today.
Tôi rất vui vì tôi có cơ hội trở thành hướng dẫn viên du lịch của bạn hôm nay.
(n): chuyến đi
/ˈdʒɜːni/
Have a good journey.
Có một chuyến đi vui vẻ nhé.
(n.phr): địa điểm lịch sử
/hɪsˈtɒrɪk ˈpleɪsɪz/

Do you know any historic places?
Bạn có biết địa điểm lịch sử nào không?
(n): cố đô
/ɪmˈpɪəriəl/

The Imperial City in Hue is a historic place I visited it last year.
Cố đô ở Huế là một địa điểm lịch sử mà tôi đã đến thăm vào năm ngoái.
(n): bánh mì kẹp xúc xích
/hɒt dɒg/

I ate a hot dog.
Tôi đã ăn bánh mì kẹp xúc xích.
(v.phr): đi thuyền
/teɪk ə bəʊt trɪp/

Tomorrow, we"re going to the White House with a tour guide and taking a boat trip along the Potomac River.
Ngày mai, tôi sẽ đến Nhà Trắng với một hướng dẫn viên du lịch và đi thuyền dọc theo Sông Potomac.
(v.phr): mong đợi làm gì đó
/biː ˈlʊkɪŋ ˈfɔːwəd tuː ˈdu(ː)ɪŋ ˈsʌmθɪŋ/
I’m looking forward to going on the Staten Island Ferry to see the Statue of Liberty and going toYankee Stadium.
Tôi mong được đi Phà Đảo Staten để xem Tượng Nữ thần Tự do và đến Sân vận động Yankee.
(adj): thân thiện
/ˈfrendli/

The weather here is warm and sunny and the people are very friendly.
Thời tiết ở đây nắng ấm và người dân rất thân thiện.
(n.phr): thức ăn đường phố
/ˈstriːt ˌfuːd/

Street food in Viet Nam is fabulous.
Thức ăn đường phố ở Việt Nam tuyệt vời.
(v): thăm
/ˈvɪzɪt/
What do you know about the United States? Would you like to visit it?
Bạn biết gì về Hoa Kỳ? Bạn có muốn đến thăm nó không?
(n): đế chế
/ˈempaɪə(r)/

I’d like to visit The Empire State Building.
Tôi muốn tham quan Tòa nhà mang tên Nhà Nước Đế Chế.
(n): khoai tây chiên
/tʃɪps/

I’m going to eat fish and chips at Bondi Beach.
Tôi sẽ ăn cá và khoai tây chiên ở bãi biển Bondi.
(n.phr): cửa hàng bách hóa
/dɪˈpɑːtmənt stɔːz/

There are lots of department stores on Fifth Avenue.
Có rất nhiều cửa hàng bách hóa trên Đại lộ số 5.
(v): chạy bộ
/dʒɒɡ/

He likes to jog in Hyde Park.
Anh ấy thích chạy bộ ở Hyde Park.
(n): Hà Lan
/ˈnɛðələndz/

Netherlands is a beautiful country.
Hà Lan là một đất nước xinh đẹp.
(n): các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất
/ðə jʊˈnaɪtɪd ˈærəb ˈɛmɪrɪt/

What is the United Arab Emirates known for?
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất nổi tiếng về cái gì?
(n): cộng hòa Séc
/ðə ʧɛk rɪˈpʌblɪk/

What countries make up the Czech Republic?
Những quốc gia nào tạo nên Cộng hòa Séc?
(n): bảo tàng
/mjuˈziːəm/

We use the with famous buildings, museums, most hotels, and restaurants.
Chúng tôi sử dụng với các tòa nhà nổi tiếng, bảo tàng, hầu hết các khách sạn và nhà hàng.
(n): Nhà Quốc hội
/ˈpɑːləmənt/

On Friday, we"re going to visit the Houses of Parliament.
Vào thứ Sáu, chúng tôi sẽ đến thăm Nhà Quốc hội.
(n): Nhà Trắng
/ðə waɪt haʊs/

The White House is in America.
Nhà Trắng ở Mỹ.
(phr.v): bay trở lại
/flaɪ bæk/
We"re going to ride on the London Eye and fly back to New York on Monday.
Chúng tôi sẽ đến London Eye và bay trở lại New York vào thứ Hai.
(n): đồ lưu niệm
/ˈsuːvənɪəz/

Yesterday, I bought some souvenirs.
Hôm qua, tôi đã mua một số đồ lưu niệm.
(n): tham quan
/ˈsaɪtsiːɪŋ/
Is sightseeing a hobby?
Tham quan có phải là một sở thích không?
(n): tấm bưu thiếp
/ˈpəʊstkɑːd/

What makes a good postcard?
Điều gì tạo nên một tấm bưu thiếp tốt?
(n): ví
/ˈwɒlɪt/

I buy a new wallet for my dad’s birthday.
Tôi mua một chiếc ví mới cho ngày sinh nhật của bố tôi.
(n): áo tắm
/ˈswɪmsuːt/

She wears swimsuit on the beach.
Cô ấy mặc áo tắm trên bãi biển.
(n): tháp Eiffel
/ði ˈaɪf(ə)l ˈtaʊə/

Did you see the Eiffel Tower?
Bạn có nhìn thấy tháp Eiffel không?
(n.phr): kính vỡ
/ˈbrəʊkən glɑːs/

It looks like a piece of broken glass.
Nó trông giống như một mảnh kính vỡ.
(phr.v): ngủ quên
/fɔːl əˈsliːp/

Anyway, I"m falling asleep so I"ll see you tomorrow.
Dù sao thì, tôi đang ngủ quên nên tôi sẽ gặp lại bạn vào ngày mai.
(n.phr): món ăn địa phương
/ˈləʊkəl fuːd/

Did you try the local food?
Bạn đã thử các món ăn địa phương?
(n): bánh mì kẹp bò bít tết và phô mai
/ˈtʃiːzsteɪk/

Best Ever Cheesesteak is made with ribeye steak, bell peppers, onions, and mushrooms.
Món bánh mì kẹp bò bít tết và phô mai ngon nhất được làm với bít tết ribeye, ớt chuông, hành tây và nấm.
(n): bánh mì kẹp
/ˈsænwɪtʃ/

I love sandwich.
Tôi thích bánh mì kẹp.
(n): lợi ích
/ˈbenɪfɪt/
Can you talk about the benefits of speaking English?
Bạn có thể nói về lợi ích của việc nói tiếng Anh?
(n): ngành nghề
/kəˈrɪə(r)/
What careers take the most school?
Những ngành nghề nào thu hút trường học nhiều nhất?
(v): trò chuyện
/tʃæt/
Chatting to people in America can help you to improve your English.
Trò chuyện với những người ở Mỹ có thể giúp bạn cải thiện tiếng Anh của mình.
(n): bạn thân
/pɛn pæl/
He’s writing to his American pen pal.
Anh ấy đang viết thư cho người bạn thân người Mỹ của mình.
(n): dịch vụ lưu trú nhà dân
/ˈhəʊmsteɪ/

He tries to make friends during his homestay in Australia.
Anh ấy cố gắng kết bạn trong thời gian lưu trú ở Úc.
(v): thực hành
/ˈpræktɪs/
I"m practicing my English a lot and I think I"m getting better.
Tôi thực hành tiếng Anh của mình rất nhiều và tôi nghĩ rằng tôi đang tiến bộ hơn.
(v): gọi, đặt món
/ˈɔːdə(r)/

At first, I was nervous speaking English, but now it"s fun to use English to buy tickets and order food.
Lúc đầu, tôi cảm thấy lo lắng khi nói tiếng Anh, nhưng bây giờ thật vui khi sử dụng tiếng Anh để mua vé và gọi đồ ăn.
(n): khúc côn cầu
/ˈhɒki geɪm/

On Saturday, I watched a hockey game.
Vào thứ bảy, tôi đã xem một trận đấu khúc côn cầu.
(n): thủy cung
/əˈkweəriəm/

Last week, I went to the aquarium.
Tuần trước, tôi đã đến thủy cung.
(v.phr): phát cuồng vì cái gì
/biː ˈkreɪzi əˈbaʊt ˈsʌmθɪŋ/
Canadians are crazy about hockey.
Người Canada phát cuồng vì khúc côn cầu.
(v): giải thích
/iks"plein/

He explained the rules of ice hockey to me.
Anh ấy giải thích luật chơi khúc côn cầu trên băng cho tôi.
(n): kỳ nghỉ
/veɪˈkeɪʃn/

Make a list of ways you used English on your vacation.
Hãy lập danh sách những cách bạn đã sử dụng tiếng Anh trong kỳ nghỉ của mình.
Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!
Sách kỹ năng sống, Sách nuôi dạy con, Sách tiểu sử hồi ký, Sách nữ công gia chánh, Sách học tiếng hàn, Sách thiếu nhi, tài liệu học tập