In pairs: What unusual foods can you think of? What's the strangest? a. A tour guide is talking to a group of tourists in Hà Giang Province. Where are the people?b. Now, listen and choose the best word(s) to complete the sentences.a. Read the blog post and match the pictures to the underlined words.b. Now, read and fill in the blanks.c. In pairs: Which strange foods do you want to try?a. Read about writing food blog posts. Then, read Long's blog and circle the six points listed below.b. Number
(n.phr): các món ăn khác thường
/ʌnˈjuːʒʊəl fuːdz/

Can you talk about unusual foods in Vietnam?
Bạn có thể nói về các món ăn khác thường ở Việt Nam?
(adj): lạ
/streɪndʒ/
What unusual foods can you think of? What"s the strangest?
Bạn có thể nghĩ ra những loại thực phẩm khác thường nào? Điều gì lạ nhất?
(n): du khách
/ˈtʊərɪst/

A tour guide is talking to a group of tourists in Ha Giang Province.
Một hướng dẫn viên du lịch đang nói chuyện với một nhóm du khách ở tỉnh Hà Giang.
(n): đầu bếp
/ʃef/

The chef washes the worms and puts pepper on them.
Đầu bếp rửa sạch giun và rắc hạt tiêu lên trên.
(v): nướng
/ɡrɪl/

He grills them with herbs.
Anh ấy nướng chúng với các loại thảo mộc.
(n): côn trùng
/ˈɪnsekt/

How about fried insects as a snack?
Thế món côn trùng chiên cho bữa ăn nhẹ thì sao?
(n): giun
/wə:m/

The chef washes the worms and puts pepper on them.
Đầu bếp rửa sạch giun và rắc hạt tiêu lên trên.
(n): gia vị
/ˈspaɪsɪz/

We fry them with spices.
Chúng tôi chiên chúng với các loại gia vị.
(n): hạt
/nʌts/

Some insects taste like fish, others taste like potatoes or nuts.
(Một số côn trùng có vị như cá, một số khác có vị như khoai tây hoặc các loại hạt.
(adj): giòn
/ˈkrʌntʃi/

The insects are very crunchy, like potato chips, and we often eat them out of a bowl as a snack.
Côn trùng rất giòn, giống như khoai tây chiên, và chúng ta thường ăn chúng trong bát như một món ăn nhẹ.
(n.phr): dế chiên
/fraɪd ˈkrɪkɪts/

You shouldn’t miss a chance to try fried crickets.
Bạn không nên bỏ lỡ cơ hội thử món dế chiên.
(n): chuột
/maɪs/

We fry the mice.
Chúng tôi chiên những con chuột.
(n): ếch
/frɒɡ/

We grill the frogs.
Chúng tôi nướng ếch.
(n): rau diếp
/ˈletɪs/

Then we serve it with lettuce.
Sau đó, chúng tôi phục vụ nó với rau diếp.
(n): pho mát
/tʃiːz/

It tastes like cheese.
Nó có vị như pho mát.
(v): giới thiệu
/ˌrekəˈmend/
Say why you recommend it.
Nói lý do tại sao bạn giới thiệu nó.
(v): thử
/traɪ/
You should try them.
Bạn nên thử chúng.
(n): món nướng
/ˈbɑːbɪkjuː/

We wash the mice and add spices, then we grill them on a barbecue.
Chúng tôi rửa chuột và thêm gia vị, sau đó chúng tôi nướng chúng trên một món nướng.
(v.phr): nổi tiếng
/biː ˈfeɪməs fɔː/
Is your hometown famous for any other dishes?
Quê hương của bạn còn nổi tiếng với những món ăn nào khác không?
(n): món ăn
/dɪʃ/

Can you buy these dishes in your hometown?
Bạn có thể mua những món ăn này ở quê hương của bạn không?
Tải sách PDF tại TuSach.vn mang đến trải nghiệm tiện lợi và nhanh chóng cho người yêu sách. Với kho sách đa dạng từ sách văn học, sách kinh tế, đến sách học ngoại ngữ, bạn có thể dễ dàng tìm và tải sách miễn phí với chất lượng cao. TuSach.vn cung cấp định dạng sách PDF rõ nét, tương thích nhiều thiết bị, giúp bạn tiếp cận tri thức mọi lúc, mọi nơi. Hãy khám phá kho sách phong phú ngay hôm nay!
Sách kỹ năng sống, Sách nuôi dạy con, Sách tiểu sử hồi ký, Sách nữ công gia chánh, Sách học tiếng hàn, Sách thiếu nhi, tài liệu học tập